Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương bàng quang là bao nhiêu %?

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 13/12/2019

Liên quan đến việc xác định tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương một số bộ phận trên cơ thể, nhờ giải đáp giúp tôi: Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương bàng quang được xác định là bao nhiêu %?

    • Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương bàng quang là bao nhiêu %?
      (ảnh minh họa)
    • Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương bàng quang được xác định tại Bảng 1 Thông tư 22/2019/TT-BYT tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể sử dụng trong giám định pháp y, cụ thể như sau:

      Stt

      Tổn thương

      III

      Tổn thương bàng quang

      Tỷ lệ

      1.

      Tổn thương bàng quang điều trị nội khoa bảo tồn chưa có di chứng

      6- 10

      2.

      Tổn thương bàng quang phải điều trị phẫu thuật chưa có di chứng

      21-25

      3.

      Tổn thương bàng quang có di chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư

      4.

      Di chứng tổn thương bàng quang

      4.1.

      Hội chứng bàng quang nhỏ (dung tích dưới 100ml)

      31 -35

      4.2.

      Bàng quang không chứa được nước tiểu, mất kiểm soát bàng quang (nước tiểu chày nhỏ giọt liên tục)

      36-40

      4.3.

      Tạo hình bàng quang mới

      41 -45

      4.4.

      Đặt dẫn lưu bàng quang vĩnh viễn

      56-60

      5.

      Dị vật bàng quang

      5.1.

      Dị vật thành bàng quang

      5.1.1.

      Phẫu thuật kết quả tốt không có di chứng

      5.1.2.

      Phẫu thuật có di chứng: Cộng với tỉ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư

      26-30

      5.2.

      Dị vật xuyên qua thành và nằm trong bàng quang

      5.2.1.

      Không phải phẫu thuật

      6 - 10

      5.2.2.

      Phải phẫu thuật, kết quả tốt, không có di chứng

      5.2.2.1.

      Mổ nội soi

      11-15

      5.2.2.2.

      Mổ hở

      16-20

      5.2.3.

      Phải phẫu thuật, kết quả không tốt (không lấy được dị vật hoặc lấy không hết)

      * Ghi chú: Nếu có di chứng, cộng với tỉ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư

      36-40

      6.

      Vỡ, thủng bàng quang đã phẫu thuật, không có di chứng

      6.1.

      Ngoài phúc mạc

      21-25

      6.2.

      Trong phúc mạc

      26-30

      * Ghi chú: Nếu có di chứng, cộng với tỷ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư.

      7.

      Cắt bán phần bàng quang

      41 -45

      8.

      Cắt toàn phần bàng quang và chuyển lưu nước tiểu

      81 - 85

      Phản hồi thông tin đến bạn.

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    • Thông tư 22/2019/TT-BYT Tải về
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn