Trang chủ
Thời sự pháp luật
Ngân hàng pháp luật
Các gói dịch vụ
Liên hệ
Giới thiệu
Sơ đồ web
Hướng dẫn
Widget
Ngân Hàng Pháp Luật
Trang chủ
Ngân hàng câu hỏi
Danh sách trắc nghiệm
Bạn có nắm vững kiến thức pháp luật về hợp đồng?
(
Hướng dẫn:
bạn hãy tham khảo nội dung của
Bộ luật dân sự 2015
để trả lời, Click vào câu trả lời mà bạn cho là đúng!!)
1. Chọn đáp án đúng về thỏa thuận trong hợp đồng
a) Các bên trong hợp đồng có quyền thỏa thuận về nội dung trong hợp đồng
b) Hợp đồng phải có thỏa thuận phạt vi phạm
c) Hợp đồng phải có thỏa thuận về giải quyết tranh chấp
2. Chọn đáp án đúng về địa điểm giao kết hợp đồng
a) Là nơi cư trú của cá nhân đã đưa ra đề nghị giao kết hợp đồng
b) Là trụ sở của pháp nhân đã đưa ra đề nghị giao kết hợp đồng
c) Do các bên thỏa thuận, nếu không thỏa thuận thì xác định theo nơi cư trú hoặc trụ sở của pháp nhân đã đưa ra đề nghị giao kết hợp đồng
3. Chọn đáp án sai về thời điểm giao kết hợp đồng
a) Hợp đồng được giao kết vào thời điểm bên đề nghị nhận được chấp nhận giao kết
b) Thời điểm giao kết hợp đồng bằng lời nói là thời điểm các bên đã thỏa thuận về nội dung của hợp đồng
c) Thời điểm giao kết hợp đồng bằng văn bản là thời điểm hợp đồng được công chứng, chứng thực
4. Chọn đáp án đúng về hiệu lực của hợp đồng
a) Khi hợp đồng có hiệu lực, các bên phải thực hiện đúng nội dung đã thỏa thuận, không được sửa đổi, bổ sung hoặc hủy bỏ hợp đồng.
b) Hợp đồng được giao kết hợp pháp có hiệu lực từ thời điểm giao kết, trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc luật liên quan có quy định khác.
c) Hợp đồng bằng văn bản có hiệu lực chỉ khi được công chứng, chứng thực.
5. Chọn đáp án đúng về phụ lục hợp đồng
a) Luôn phải có để quy định chi tiết một số điều khoản của hợp đồng
b) Có nội dung không được trái với nội dung của hợp đồng
c) Chỉ có giá trị giải thích, không có hiệu lực ràng buộc như hợp đồng
6. Chọn đáp án sai về phạt vi phạm trong hợp đồng
a) Mức phạt vi phạm do các bên thỏa thuận, trừ trường hợp luật liên quan có quy định khác
b) Thỏa thuận phạt vi phạm và bồi thường thiệt hại có thể đồng thời áp dụng
c) Thỏa thuận phạt vi phạm được áp dụng để thay thế cho nghĩa vụ bồi thường thiệt hại
7. Nội dung nào đúng về sửa đổi hợp đồng?
a) Các bên không được thỏa thuận sửa đổi hợp đồng khi hợp đồng đã được thực hiện
b) Hợp đồng có thể được sửa đổi khi hoàn cảnh thay đổi cơ bản
c) Hợp đồng sửa đổi phải được lập thành văn bản
8. Hợp đồng chấm dứt trong trường hợp nào sau đây?
a) Một bên trong hợp đồng không có khả năng thực hiện nghĩa vụ
b) Hợp đồng bị hủy bỏ, bị đơn phương chấm dứt thực hiện
c) Cả a và b
9. Một bên có quyền hủy bỏ hợp đồng và không phải bồi thường thiệt hại khi:
a) Bên kia vi phạm hợp đồng là điều kiện hủy bỏ mà các bên đã thỏa thuận
b) Bên kia vi phạm hợp đồng
c) Chỉ trong trường hợp pháp luật quy định
10. Chọn đáp án đúng nhất về tài sản trong BLDS
Tài sản được quy định tại Bộ luật Dân sự đều là đối tượng của hợp đồng mua bán.
Tài sản hạn chế giao dịch thì không được phép mua bán
Bên bán tài sản không nhất thiết phải là chủ sở hữu tài sản đó
11. Chọn đáp án đúng về hợp đồng trao đổi tài sản
a) Phải được lập thành văn bản, có công chứng, chứng thực hoặc đăng ký, nếu pháp luật có quy định
b) Phải được lập thành văn bản, việc công chứng chứng thực hoặc đăng ký chỉ thực hiện khi các bên có thỏa thuận
c) Có thể giao kết bằng miệng, bằng văn bản hoặc bằng một hình thức khác tùy thuộc vào sự thỏa thuận của các bên
12. Chọn đáp án đúng về hợp đồng tặng cho tài sản
a) Hợp đồng tặng cho tài sản có hiệu lực phụ thuộc vào ngày ghi trong hợp đồng
b) Hợp đồng tặng cho tài sản có hiệu lực kể từ thời điểm chuyển giao tài sản
c) Hợp đồng tặng cho tài sản có hiệu lực kể từ thời điểm đăng ký tài sản
d) Tất cả đều sai
13. Chọn đáp án đúng về hợp đồng thuê tài sản:
a) Bên thuê không có quyền cho thuê lại tài sản mà mình đã thuê
b) Bên thuê có quyền cho thuê lại tài sản mà mình đã thuê nếu được bên cho thuê đồng ý
c) Bên thuê có quyền cho thuê lại tài sản mà mình đã thuê mà không cần hỏi ý kiến bên cho thuê, vì lúc này tài sản đã thuộc quyền quản lý, sử dụng của bên thuê
14. Chọn đáp án đúng về thời hạn của hợp đồng ủy quyền
a) Hợp đồng ủy quyền luôn có hiệu lực là 1 năm kể từ ngày xác lập việc ủy quyền
b) Thời hạn ủy quyền do các bên thỏa thuận hoặc do pháp luật quy định
c) Thời hạn ủy quyền được xác định theo loại vụ việc được ủy quyền
15. Bên được ủy quyền được ủy quyền lại cho người khác trong trường hợp nào?
a) Có sự đồng ý của bên ủy quyền
b) Do sự kiện bất khả kháng nếu không áp dụng ủy quyền lại thì mục đích xác lập, thực hiện giao dịch dân sự vì lợi ích của người ủy quyền không thể thực hiện được
c) Cả a và b đều đúng
16. Chọn đáp án đúng về việc đơn phương chấm dứt hợp đồng ủy quyền
a) Bên được ủy quyền không có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng ủy quyền
b) Bên được ủy quyền chỉ có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng đối với việc ủy quyền không có thù lao
c) Khi đơn phương chấm dứt hợp đồng ủy quyền, bên được ủy quyền có thể không phải bồi thường thiệt hại cho bên ủy quyền.
17. Nhận định nào sai về hợp đồng ủy quyền
a) Việc ủy quyền lại không được vượt quá phạm vi ủy quyền ban đầu
b) Hình thức hợp đồng ủy quyền lại do các bên thỏa thuận
c) Hình thức hợp đồng ủy quyền lại phải phù hợp với hình thức ủy quyền ban đầu
18. Bên ủy quyền có quyền, nghĩa vụ gì khi đơn phương chấm dứt hợp đồng ủy quyền?
a) Bên ủy quyền có nghĩa vụ thông báo bằng văn bản cho người thứ ba biết về việc chấm dứt thực hiện hợp đồng ủy quyền
b) Bên ủy quyền có nghĩa vụ thông báo cho người thứ ba biết về việc chấm dứt thực hiện hợp đồng ủy quyền nhưng không nhất thiết phải bằng văn bản
c) Bên ủy quyền không phải bồi thường thiệt hại cho người được ủy quyền
19. Chọn đáp án đúng về việc chuyển quyền sử dụng đất
a) Việc chuyển quyền sử dụng đất có hiệu lực kể từ thời điểm đăng ký theo quy định của pháp luật
b) Việc chuyển quyền sử dụng đất có hiệu lực kể từ thời điểm hợp đồng được công chứng, chứng thực
c) Việc chuyển quyền sử dụng đất có hiệu lực kể từ thời điểm các bên thực hiện nghĩa vụ thanh toán
20. Chọn đáp án đúng về lãi suất trong hợp đồng vay tài sản
a) Do các bên thỏa thuận nhưng không được vượt quá mức quy định của Nhà nước
b) Luôn áp dụng theo mức quy định của pháp luật, các bên không cần phải thỏa thuận
c) Luôn phải xác định rõ trong hợp đồng vay mới có giá trị áp dụng
21. Chọn đáp án đúng về quyền của bên vay trong hợp đồng vay có kỳ hạn và có lãi:
a) Bên vay có quyền trả lại tài sản trước kỳ hạn nhưng phải trả toàn bộ lãi theo kỳ hạn
b) Bên vay có quyền trả lại tài sản trước kỳ hạn nhưng chỉ trả lãi tính đến thời điểm trả tài sản
c) Bên vay không được quyền trả lại tài sản trước kỳ hạn nếu như bên cho vay không đồng ý
Đúng / Đã trả lời / Tổng
/
/
Hãy tham khảo nội dung của
Bộ luật dân sự 2015
để có câu trả lời đúng nhất
Làm lại từ đầu
×
×
Ngân Hàng Pháp Luật
Mời bạn đăng nhập để có thể xem chức năng này
Đăng nhập
Nếu bạn chưa là thành viên hãy đăng ký
Đăng ký
×
Đặt câu hỏi với
Ngân Hàng Pháp Luật
Thông tin của bạn:
*
*
*
Nội dung cần Luật sư tư vấn:
Hoặc gửi email đến
nhch@lawnet.vn
Ngân Hàng Pháp Luật
×
Vui lòng đăng nhập để trải nghiệm các tiện ích/ dịch vụ của "
L
aw
N
et
" được tốt hơn!
Chọn
Đăng nhập
nếu bạn đã có tài khoản
Chọn
Đăng ký
(miễn phí)
nếu bạn chưa có tài khoản