Chỉ tiêu bao phủ bảo hiểm y tế giai đoạn 2022 – 2025 cho các tỉnh thành

Bấm vào đây để xem bản dịch tiếng Anh của bài viết này Click HERE to see the English translation of this article
Ngày hỏi: 11/05/2022

Chỉ tiêu bao phủ bảo hiểm y tế giai đoạn 2022 – 2025 cho các tỉnh thành được quy định như thế nào? Trách nhiệm của Bộ công an, Bộ Quốc phòng trong thực hiện bao phủ bảo hiểm y tế giai đoạn 2022-2025?  Tôi cần tìm hiểu quy định như trên, nhờ anh/chị hướng dẫn.

    • Chỉ tiêu bao phủ bảo hiểm y tế giai đoạn 2022 – 2025 cho các tỉnh thành

      Chỉ tiêu bao phủ bảo hiểm y tế giai đoạn 2022 – 2025 cho các tỉnh thành phố trực thuộc trung ương được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 546/QĐ-TTg năm 2022 như sau:

      TT

      Tỉnh, thành phố

      TỶ LỆ BAO PHỦ BẢO HIỂM Y TẾ

      Năm 2022

      Năm 2023

      Năm 2024

      Năm 2025

      TOÀN QUỐC

      92.60%

      93.20%

      94.10%

      95.15%

      1

      Hà Nội

      91.66%

      92.40%

      93.65%

      95.15%

      2

      TP Hồ Chí Minh

      91.25%

      92.25%

      93.50%

      95.00%

      3

      An Giang

      92.00%

      92.75%

      94.00%

      95.00%

      4

      Bà Rịa - Vũng Tàu

      91.50%

      92.25%

      93.50%

      95.00%

      5

      Bạc Liêu

      91.25%

      92.25%

      93.50%

      95.00%

      6

      Bắc Giang

      93.50%

      93.75%

      94.25%

      95.00%

      7

      Bắc Kạn

      97.00%

      97.00%

      97.00%

      97.00%

      8

      Bắc Ninh

      95.45%

      95.55%

      95.60%

      95.65%

      9

      Bến Tre

      92.85%

      93.35%

      94.05%

      95.00%

      10

      Bình Dương

      91.25%

      92.00%

      93.35%

      95.00%

      11

      Bình Định

      96.00%

      96.05%

      96.10%

      96.15%

      12

      Bình Phước

      91.50%

      92.25%

      93.50%

      95.00%

      13

      Bình Thuận

      91.50%

      92.25%

      93.55%

      95.00%

      14

      Cà Mau

      91.50%

      92.25%

      93.45%

      95.00%

      15

      Cao Bằng

      97.00%

      97.00%

      97.00%

      97.00%

      16

      Cần Thơ

      91.65%

      92.45%

      93.55%

      95.00%

      17

      Đà Nẵng

      94.75%

      95.00%

      95.15%

      95.15%

      18

      Đắk Lắk

      91.75%

      92.50%

      93.50%

      95.00%

      19

      Đắk Nông

      92.00%

      92.75%

      93.75%

      95.00%

      20

      Điện Biên

      98.00%

      98.00%

      98.00%

      98.00%

      21

      Đồng Nai

      91.50%

      92.25%

      93.50%

      95.00%

      22

      Đồng Tháp

      92.00%

      92.75%

      93.75%

      95.00%

      23

      Gia Lai

      92.00%

      92.75%

      93.75%

      95.00%

      24

      Hà Giang

      97.25%

      97.25%

      97.25%

      97.25%

      25

      Hà Nam

      92.00%

      92.75%

      93.75%

      95.00%

      26

      Hà Tĩnh

      91.50%

      92.25%

      93.50%

      95.00%

      27

      Hải Dương

      91.75%

      92.60%

      93.75%

      95.00%

      28

      Hải Phòng

      92.00%

      92.75%

      93.75%

      95.00%

      29

      Hậu Giang

      92.00%

      92.75%

      93.69%

      95.00%

      30

      Hoà Bình

      95.15%

      95.20%

      95.25%

      95.30%

      31

      Hưng Yên

      91.50%

      92.25%

      93.50%

      95.00%

      32

      Khánh Hoà

      93.75%

      94.00%

      94.45%

      95.00%

      33

      Kiên Giang

      91.50%

      92.25%

      93.50%

      95.00%

      34

      Kon Tum

      92.75%

      93.35%

      94.15%

      95.00%

      35

      Lai Châu

      96.05%

      96.10%

      96.15%

      96.20%

      36

      Lạng Sơn

      93.75%

      94.05%

      94.45%

      95.00%

      37

      Lào Cai

      97.00%

      97.00%

      97.00%

      97.00%

      38

      Lâm Đồng

      91.75%

      92.50%

      93.65%

      95.00%

      39

      Long An

      91.50%

      92.25%

      93.50%

      95.00%

      40

      Nam Định

      92.00%

      92.55%

      93.55%

      95.00%

      41

      Nghệ An

      91.50%

      92.25%

      93.50%

      95.00%

      42

      Ninh Bình

      92.85%

      93.35%

      94.05%

      95.00%

      43

      Ninh Thuận

      94.35%

      94.55%

      94.75%

      95.00%

      44

      Phú Thọ

      91.50%

      92.25%

      93.50%

      95.00%

      45

      Phú Yên

      92.95%

      93.45%

      94.05%

      95.00%

      46

      Quảng Bình

      91.75%

      92.50%

      93.75%

      95.00%

      47

      Quảng Nam

      94.65%

      94.80%

      94.95%

      96.10%

      48

      Quảng Ngãi

      95.05%

      95.15%

      95.20%

      95.25%

      49

      Quảng Ninh

      93.95%

      94.30%

      94.65%

      95.00%

      50

      Quảng Trị

      95.10%

      95.15%

      95.20%

      95.20%

      51

      Sóc Trăng

      95.10%

      95.15%

      95.15%

      95.15%

      52

      Sơn La

      95.30%

      95.35%

      95.35%

      95.35%

      53

      Tây Ninh

      91.50%

      92.25%

      93.50%

      95.00%

      54

      Thái Bình

      91.75%

      92.50%

      93.75%

      95.00%

      55

      Thái Nguyên

      94.50%

      94.75%

      95.00%

      95.25%

      56

      Thanh Hóa

      91.75%

      92.50%

      93.75%

      95.00%

      57

      Thừa Thiên- Huế

      95.10%

      95.15%

      95.20%

      95.25%

      58

      Tiền Giang

      91.75%

      92.75%

      93.75%

      95.00%

      59

      Trà Vinh

      94.65%

      94.80%

      94.95%

      95.10%

      60

      Tuyên Quang

      95.65%

      95.80%

      95.90%

      96.00%

      61

      Vĩnh Long

      91.75%

      92.50%

      93.75%

      95.00%

      62

      Vĩnh Phúc

      94.65%

      94.70%

      94.85%

      95.00%

      63

      Yên Bái

      97.00%

      97.00%

      97.00%

      97.00%

      Trách nhiệm của Bộ công an, Bộ Quốc phòng trong thực hiện bao phủ bảo hiểm y tế giai đoạn 2022-2025

      Theo Khoản 8 Điều 4 Quyết định này trách nhiệm của Bộ công an, Bộ Quốc phòng trong thực hiện bao phủ bảo hiểm y tế giai đoạn 2022-2025 như sau:

      Tổ chức thực hiện bảo hiểm y tế theo quy định của pháp luật đối với nhóm đối tượng thuộc diện quản lý, bảo đảm duy trì tỷ lệ tham gia bảo hiểm y tế đạt 100% cho đối tượng này.

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn