Ban biên tập cho tôi hỏi. Theo quy định của pháp luật hiện hành thì thuốc điều trị bệnh da liễu sử dụng trong khám chữa bệnh thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả bao gồm những loại thuốc nào?
Danh mục thuốc điều trị bệnh da liễu thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT' onclick="vbclick('61BC6', '314491');" target='_blank'>Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:
STT | Tên hoạt chất | Đường dùng, dạng dùng | Hạng bệnh viện | Ghi chú | |||
|
13. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU |
||||||
591 |
Acitretin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
592 |
Adapalen |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
593 |
Alpha - terpineol |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
594 |
Amorolfin |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
595 |
Azelaic acid |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
596 |
Benzoic acid + salicylic acid |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
597 |
Benzoyl peroxid |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
598 |
Bột talc |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
599 |
Calcipotriol |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
600 |
Calcipotriol + betamethason dipropionat |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
601 |
Capsaicin |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
602 |
Clotrimazol |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
603 |
Clobetasol propionat |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
604 |
Clobetasol butyrat |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
605 |
Cortison |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
606 |
Cồn A.S.A |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
607 |
Cồn boric |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
608 |
Cồn BSI |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
609 |
Crolamiton |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
610 |
Dapson |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
611 |
Desonid |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
612 |
Dexpanthenol (panthenol, vitamin B5) |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
613 |
Diethylphtalat |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
614 |
S-bioallethrin + piperonyl butoxid |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
615 |
Flumethason + clioquinol |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
616 |
Fusidic acid |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
617 |
Fusidic acid + betamethason |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
618 |
Fusidic acid + hydrocortison |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
619 |
Isotretinoin |
Uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
620 |
Kẽm oxid |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
621 |
Mometason furoat |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
622 |
Mometason furoat + salicylic acid |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
623 |
Mupirocin |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
624 |
Natri hydrocarbonat |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
625 |
Nepidermin |
Xịt ngoài da |
+ |
+ |
|
|
|
626 |
Nước oxy già |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
627 |
Para aminobenzoic acid |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
628 |
Recombinant human Epidermal Growth Factor (rhEGF) |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tổn thương loét nặng do đái tháo đường độ 3, độ 4. |
629 |
Salicylic acid |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
630 |
Salicylic acid + betamethason dipropionat |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
631 |
Secukinumab |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
632 |
Tacrolimus |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
633 |
Tretinoin |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
634 |
Trolamin |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
635 |
Tyrothricin |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
636 |
Urea |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
637 |
Ustekinumab |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.