Danh mục thuốc điều trị bệnh da liễu thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 30/12/2019

Ban biên tập cho tôi hỏi. Theo quy định của pháp luật hiện hành thì thuốc điều trị bệnh da liễu sử dụng trong khám chữa bệnh thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả bao gồm những loại thuốc nào?

    • Danh mục thuốc điều trị bệnh da liễu thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT' onclick="vbclick('61BC6', '314491');" target='_blank'>Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:

      STT Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng Hạng bệnh viện Ghi chú

      13. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU

      591

      Acitretin

      Uống

      +

      +

      +

      +

      592

      Adapalen

      Dùng ngoài

      +

      +

      593

      Alpha - terpineol

      Dùng ngoài

      +

      +

      594

      Amorolfin

      Dùng ngoài

      +

      +

      595

      Azelaic acid

      Dùng ngoài

      +

      +

      596

      Benzoic acid + salicylic acid

      Dùng ngoài

      +

      +

      +

      +

      597

      Benzoyl peroxid

      Dùng ngoài

      +

      +

      598

      Bột talc

      Dùng ngoài

      +

      +

      +

      +

      599

      Calcipotriol

      Dùng ngoài

      +

      +

      +

      600

      Calcipotriol + betamethason dipropionat

      Dùng ngoài

      +

      +

      601

      Capsaicin

      Dùng ngoài

      +

      +

      +

      +

      602

      Clotrimazol

      Dùng ngoài

      +

      +

      +

      +

      603

      Clobetasol propionat

      Dùng ngoài

      +

      +

      +

      604

      Clobetasol butyrat

      Dùng ngoài

      +

      +

      +

      605

      Cortison

      Dùng ngoài

      +

      +

      +

      606

      Cồn A.S.A

      Dùng ngoài

      +

      +

      +

      +

      607

      Cồn boric

      Dùng ngoài

      +

      +

      +

      +

      608

      Cồn BSI

      Dùng ngoài

      +

      +

      +

      +

      609

      Crolamiton

      Dùng ngoài

      +

      +

      +

      +

      610

      Dapson

      Uống

      +

      +

      611

      Desonid

      Dùng ngoài

      +

      +

      612

      Dexpanthenol

      (panthenol, vitamin B5)

      Dùng ngoài

      +

      +

      +

      +

      613

      Diethylphtalat

      Dùng ngoài

      +

      +

      +

      +

      614

      S-bioallethrin + piperonyl butoxid

      Dùng ngoài

      +

      +

      615

      Flumethason + clioquinol

      Dùng ngoài

      +

      +

      +

      +

      616

      Fusidic acid

      Dùng ngoài

      +

      +

      +

      +

      617

      Fusidic acid + betamethason

      Dùng ngoài

      +

      +

      +

      618

      Fusidic acid + hydrocortison

      Dùng ngoài

      +

      +

      619

      Isotretinoin

      Uống, dùng ngoài

      +

      +

      +

      620

      Kẽm oxid

      Dùng ngoài

      +

      +

      +

      +

      621

      Mometason furoat

      Dùng ngoài

      +

      +

      622

      Mometason furoat + salicylic acid

      Dùng ngoài

      +

      +

      623

      Mupirocin

      Dùng ngoài

      +

      +

      +

      624

      Natri hydrocarbonat

      Dùng ngoài

      +

      +

      +

      +

      625

      Nepidermin

      Xịt ngoài da

      +

      +

      626

      Nước oxy già

      Dùng ngoài

      +

      +

      +

      +

      627

      Para aminobenzoic acid

      Uống

      +

      +

      628

      Recombinant human Epidermal Growth Factor (rhEGF)

      Tiêm

      +

      Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tổn thương loét nặng do đái tháo đường độ 3, độ 4.

      629

      Salicylic acid

      Dùng ngoài

      +

      +

      +

      +

      630

      Salicylic acid + betamethason dipropionat

      Dùng ngoài

      +

      +

      +

      +

      631

      Secukinumab

      Tiêm

      +

      +

      Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

      632

      Tacrolimus

      Dùng ngoài

      +

      +

      +

      633

      Tretinoin

      Dùng ngoài

      +

      +

      +

      634

      Trolamin

      Dùng ngoài

      +

      +

      +

      635

      Tyrothricin

      Dùng ngoài

      +

      +

      636

      Urea

      Dùng ngoài

      +

      +

      +

      637

      Ustekinumab

      Tiêm

      +

      +

      Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

      Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn