Mức giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn là bao nhiêu?

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 14/02/2020

Tôi được biết Chính phủ có quy định về khung giá đất (mức giá tối thiểu và mức giá tối đa) đối với từng loại đất, tại từng khu vực. Ban biên tập cho tôi hỏi: Theo quy định thì mức giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn là bao nhiêu?

    • Khung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn quy định tại Phụ lục VII Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất, cụ thể như sau:

      KHUNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
      (Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)

      Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

      Loại xã

      Vùng kinh tế

      Xã đồng bằng

      Xã trung du

      Xã miền núi

      Giá tối thiểu

      Giá tối đa

      Giá tối thiểu

      Giá tối đa

      Giá tối thiểu

      Giá tối đa

      1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc

      40,0

      6.800,0

      32,0

      5.600,0

      20,0

      7.600,0

      2. Vùng đồng bằng sông Hồng

      80,0

      23.200,0

      64,0

      12.000,0

      56,0

      7.200,0

      3. Vùng Bắc Trung bộ

      28,0

      9.600,0

      24,0

      5.600,0

      16,0

      4.000,0

      4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ

      32,0

      9.600,0

      24,0

      6.400,0

      20,0

      4.800,0

      5. Vùng Tây Nguyên

      12,0

      6.000,0

      6. Vùng Đông Nam bộ

      48,0

      14.400,0

      40,0

      9.600,0

      32,0

      7.200,0

      7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long

      32,0

      12.000,0

      Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn