Mức giá đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác là bao nhiêu?

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 06/02/2020

Ban biên tập cho tôi hỏi. Theo quy định của pháp luật hiện hành thì khung giá đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác được quy định như thế nào? Mong sớm nhận phản hồi.

    • hung giá đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác được quy định tại Phụ lục I Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất, cụ thể như sau:

      Đơn vị tính: Nghìn đng/m2

      Loại xã

      Vùng kinh tế

      Xã đồng bằng

      Xã trung du

      Xã miền núi

      Giá tối thiểu

      Giá tối đa

      Giá tối thiểu

      Giá tối đa

      Giá tối thiểu

      Giá tối đa

      1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc

      22,0

      105,0

      17,0

      90,0

      10,0

      85,0

      2. Vùng đồng bằng sông Hồng

      30,0

      212,0

      25,0

      165,0

      21,0

      95,0

      3. Vùng Bắc Trung bộ

      8,0

      125,0

      6,0

      95,0

      5,0

      85,0

      4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ

      15,0

      120,0

      10,0

      85,0

      8,0

      70,0

      5. Vùng Tây Nguyên

      5,0

      105,0

      6. Vùng Đông Nam bộ

      15,0

      250,0

      12,0

      110,0

      10,0

      160,0

      7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long

      15,0

      212,0

      Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn