Bảng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và cấp hàm cơ yếu từ ngày 01/7/2019

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 21/06/2019

Xin chào ban biên tập, tôi đang công tác tại đơn vị Quốc phòng, theo thông tin tôi được biết là việc điều chỉnh mức lương cơ sở như hiện nay sẽ kéo theo nhiều sự thay đổi đối với các cáp bậc quân hàm. Anh chị cho tôi hỏi theo quy định hiện nay thì Bảng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và cấp hàm cơ yếu được quy định như thế nào? Xin giải đáp giúp tôi.

    • Theo quy định tại Điều 3 Thông tư 79/2019/TT-BQP' onclick="vbclick('65AEF', '296223');" target='_blank'>Điều 3 Thông tư 79/2019/TT-BQP (có hiệu lực ngày 25/7/2019) thì:

      1. Mức lương cơ sở: 1.490.000 đồng/tháng.

      2. Cách tính mức lương, phụ cấp quân hàm, hệ số chênh lệch bảo lưu và phụ cấp, trợ cấp của các đối tượng quy định tại Điều 2 Thông tư này như sau:

      a) Mức lương

      Mức lương thực hiện từ ngày 01/7/2019 = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng x Hệ số lương hiện hưởng

      b) Mức phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu

      Mức phụ cấp quân hàm thực hiện từ ngày 01/7/2019 = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng x Hệ số phụ cấp quân hàm hiện hưởng

      BẢNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN VÀ CẤP HÀM CƠ YẾU

      Đơn vị tính: Đồng

      SỐ TT

      ĐỐI TƯỢNG

      HỆ SỐ

      MỨC LƯƠNG THỰC HIỆN từ 01/7/2019

      1

      Đại tướng

      10,40

      15.496.000

      2

      Thượng tướng

      9,80

      14.602.000

      3

      Trung tướng

      9,20

      13.708.000

      Cấp hàm cơ yếu bậc 10

      4

      Thiếu tướng

      8,60

      12.814.000

      Cấp hàm cơ yếu bậc 9

      5

      Đại tá

      8,00

      11.920.000

      Cấp hàm cơ yếu bậc 8

      6

      Thượng tá

      7,30

      10.877.000

      Cấp hàm cơ yếu bậc 7

      7

      Trung tá

      6,60

      9.834.000

      Cấp hàm cơ yếu bậc 6

      8

      Thiếu tá

      6,00

      8.940.000

      Cấp hàm cơ yếu bậc 5

      9

      Đại úy

      5,40

      8.046.000

      Cấp hàm cơ yếu bậc 4

      10

      Thượng úy

      5,00

      7.450.000

      Cấp hàm cơ yếu bậc 3

      11

      Trung úy

      4,60

      6.854.000

      Cấp hàm cơ yếu bậc 2

      12

      Thiếu úy

      4,20

      6.258.000

      Cấp hàm cơ yếu bậc 1


      Trên đây là quy định về bảng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và cấp hàm cơ yếu từ ngày 01/7/2019.

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn