Định mức phụ cấp công tác cho cán bộ, công chức, viên chức đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 23/10/2017

Định mức phụ cấp công tác cho cán bộ, công chức, viên chức đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài được quy định như thế nào? Xin chào Ban biên tập Thư Ký Luật, tôi là Vân Trang hiện đang sống và làm việc tại Bình Dương. Tôi đang tìm hiểu về chế độ công tác phí đối với cán bộ, công chức, viên chức đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài. Vậy Ban biên tập cho tôi hỏi định mức phụ cấp công tác cho cán bộ, công chức, viên chức đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài được quy định như thế nào? Vấn đề này được quy định cụ thể tại văn bản nào? Mong Ban biên tập Thư Ký Luật giải đáp giúp tôi. Chân thành cảm ơn.

    • Định mức phụ cấp công tác cho cán bộ, công chức, viên chức đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 102/2012/TT-BTC' onclick="vbclick('228F9', '207333');" target='_blank'>Thông tư 102/2012/TT-BTC quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức Nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách Nhà nước bảo đảm kinh phí của Bộ Tài chính ban hành, theo đó:

      Định mức phụ cấp công tác cho cán bộ, công chức, viên chức đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài được quy định như sau:

      Số TT

      Nhóm

      TÊN NƯỚC

      Tiền thuê phòng nghỉ (USD/người/ngày)

      Tiền ăn và tiêu vặt (USD/người/ngày)

      Tiền thuê phương tiện từ sân bay, ga tàu, bến xe, cửa khẩu khi nhập/xuất cảnh (USD/1 lượt xuất và nhập cảnh/người).

      Mức A

      Mức B

      Mức A

      Mức B

      1

      1

      AIRƠLEN

      85

      80

      80

      75

      110

      2

      1

      ANH VÀ BẮC AILEN

      85

      80

      80

      75

      110

      3

      1

      ÁO

      85

      80

      80

      75

      110

      4

      1

      BỈ

      85

      80

      80

      75

      110

      5

      1

      BỒ ĐÀO NHA

      85

      80

      80

      75

      110

      6

      1

      CANAĐA

      85

      80

      80

      75

      110

      7

      1

      CHLB ĐỨC

      85

      80

      80

      75

      110

      8

      1

      ĐÀI LOAN

      85

      80

      80

      75

      110

      9

      1

      ĐAN MẠCH

      85

      80

      80

      75

      110

      10

      1

      HÀ LAN

      85

      80

      80

      75

      110

      11

      1

      HÀN QUỐC

      85

      80

      80

      75

      110

      12

      1

      ITALY

      85

      80

      80

      75

      110

      13

      1

      LUCXĂMBUA

      85

      80

      80

      75

      110

      14

      1

      MỸ

      85

      80

      80

      75

      110

      15

      1

      NAUY

      85

      80

      80

      75

      110

      16

      1

      NHẬT BẢN

      85

      80

      80

      75

      110

      17

      1

      PHẦN LAN

      85

      80

      80

      75

      110

      18

      1

      PHÁP

      85

      80

      80

      75

      110

      19

      1

      TÂY BAN NHA

      85

      80

      80

      75

      110

      20

      1

      THỤY ĐIỂN

      85

      80

      80

      75

      110

      21

      1

      THỤY SĨ

      85

      80

      80

      75

      110

      22

      1

      LIÊN BANG NGA

      85

      80

      80

      75

      110

      23

      1

      THỔ NHĨ KỲ

      85

      80

      80

      75

      110

      24

      1

      UKRAINA

      85

      80

      80

      75

      110

      25

      2

      ACHENTINA

      80

      75

      75

      70

      100

      26

      2

      AI CẬP

      80

      75

      75

      70

      100

      27

      2

      ARAP XÊ ÚT

      80

      75

      75

      70

      100

      28

      2

      BALAN

      80

      75

      75

      70

      100

      29

      2

      BAREN

      80

      75

      75

      70

      100

      30

      2

      BELARUS

      80

      75

      75

      70

      100

      31

      2

      BOLIVIA

      80

      75

      75

      70

      100

      32

      2

      BOSNIA AND HECXEGOVINA

      80

      75

      75

      70

      100

      33

      2

      BRAXIN

      80

      75

      75

      70

      100

      34

      2

      BRU NÂY

      80

      75

      75

      70

      100

      35

      2

      BUNGARI

      80

      75

      75

      70

      100

      36

      2

      Các tiểu vương quốc A rập thống nhất (UAE)

      80

      75

      75

      70

      100

      37

      2

      CH SEC

      80

      75

      75

      70

      100

      38

      2

      CH SLOVAKIA

      80

      75

      75

      70

      100

      39

      2

      CHILÊ

      80

      75

      75

      70

      100

      40

      2

      CÔ OÉT

      80

      75

      75

      70

      100

      41

      2

      CÔLÔMBIA

      80

      75

      75

      70

      100

      42

      2

      CROATIA

      80

      75

      75

      70

      100

      43

      2

      ESTONIA

      80

      75

      75

      70

      100

      44

      2

      GIOOC ĐA NI

      80

      75

      75

      70

      100

      45

      2

      HÔNGKÔNG

      80

      75

      75

      70

      100

      46

      2

      HUNGARI

      80

      75

      75

      70

      100

      47

      2

      ISRAEL

      80

      75

      75

      70

      100

      48

      2

      LATVIA

      80

      75

      75

      70

      100

      49

      2

      LI BĂNG

      80

      75

      75

      70

      100

      50

      2

      ẤN ĐỘ

      80

      75

      75

      70

      100

      51

      2

      LITHUANA

      80

      75

      75

      70

      100

      52

      2

      MA CAO

      80

      75

      75

      70

      100

      53

      2

      MACEDONIA

      80

      75

      75

      70

      100

      54

      2

      MALTA

      80

      75

      75

      70

      100

      55

      2

      MÊ HI CÔ

      80

      75

      75

      70

      100

      56

      2

      MOLDOVIA

      80

      75

      75

      70

      100

      57

      2

      NAM PHI

      80

      75

      75

      70

      100

      58

      2

      SECBIA MONGTENEGRO

      80

      75

      75

      70

      100

      59

      2

      NEW ZEALAND

      80

      75

      75

      70

      100

      60

      2

      ÔXRÂYLIA

      80

      75

      75

      70

      100

      61

      2

      PANAMA

      80

      75

      75

      70

      100

      62

      2

      PÊ RU

      80

      75

      75

      70

      100

      63

      2

      QUATA

      80

      75

      75

      70

      100

      64

      2

      RUMANI

      80

      75

      75

      70

      100

      65

      2

      SAMOA

      80

      75

      75

      70

      100

      66

      2

      SINGGAPO

      80

      75

      75

      70

      100

      67

      2

      SLOVENIA

      80

      75

      75

      70

      100

      68

      2

      TRUNG QUỐC

      80

      75

      75

      70

      100

      69

      2

      URUGUAY

      80

      75

      75

      70

      100

      70

      3

      DOMINICA

      70

      60

      55

      50

      75

      71

      3

      ÁC MENIA

      70

      60

      55

      50

      75

      72

      3

      AN GIÊ RI

      70

      60

      55

      50

      75

      73

      3

      ĂNG GÔ LA

      70

      60

      55

      50

      75

      74

      3

      APGANIXTĂNG

      70

      60

      55

      50

      75

      75

      3

      AZECS BAI ZAN

      70

      60

      55

      50

      75

      76

      3

      BĂNG LA DÉT

      70

      60

      55

      50

      75

      77

      3

      CAMPUCHIA

      70

      60

      55

      50

      75

      78

      3

      CH DCND TRIỀU TIÊN

      70

      60

      55

      50

      75

      79

      3

      CH GHI NÊ

      70

      60

      55

      50

      75

      80

      3

      CH YÊMEN

      70

      60

      55

      50

      75

      81

      3

      CÔNG GÔ

      70

      60

      55

      50

      75

      82

      3

      COSTARICA

      70

      60

      55

      50

      75

      83

      3

      CUBA

      70

      60

      55

      50

      75

      84

      3

      ĐÔNG SAHARA

      70

      60

      55

      50

      75

      85

      3

      ĐÔNG TIMO

      70

      60

      55

      50

      75

      86

      3

      Ê CUA DO

      70

      60

      55

      50

      75

      87

      3

      Ê TYOPIA

      70

      60

      55

      50

      75

      88

      3

      ELSALVADO

      70

      60

      55

      50

      75

      89

      3

      ERITRE

      70

      60

      55

      50

      75

      90

      3

      FIJI

      70

      60

      55

      50

      75

      91

      3

      GHANA

      70

      60

      55

      50

      75

      92

      3

      GRENADA

      70

      60

      55

      50

      75

      93

      3

      GRUZIA

      70

      60

      55

      50

      75

      94

      3

      GUATEMALA

      70

      60

      55

      50

      75

      95

      3

      HAITY

      70

      60

      55

      50

      75

      96

      3

      HÔNĐUARAT

      70

      60

      55

      50

      75

      97

      3

      I RAN

      70

      60

      55

      50

      75

      98

      3

      INĐÔNÊXIA

      70

      60

      55

      50

      75

      99

      3

      JAMAICA

      70

      60

      55

      50

      75

      100

      3

      KA ZẮC STAN

      70

      60

      55

      50

      75

      101

      3

      KÊNIA

      70

      60

      55

      50

      75

      102

      3

      KYRGYZSTAN

      70

      60

      55

      50

      75

      103

      3

      LÀO

      70

      60

      55

      50

      75

      104

      3

      LIBI

      70

      60

      55

      50

      75

      105

      3

      MADAGASCAR

      70

      60

      55

      50

      75

      106

      3

      MALAYSIA

      70

      60

      55

      50

      75

      107

      3

      MALI

      70

      60

      55

      50

      75

      108

      3

      MARITUS

      70

      60

      55

      50

      75

      109

      3

      MARỐC

      70

      60

      55

      50

      75

      110

      3

      MÔNGCỔ

      70

      60

      55

      50

      75

      111

      3

      MYANMAR

      70

      60

      55

      50

      75

      112

      3

      NEPAL

      70

      60

      55

      50

      75

      113

      3

      NICARAGOA

      70

      60

      55

      50

      75

      114

      3

      PAKITXTAN

      70

      60

      55

      50

      75

      115

      3

      PHILIPIN

      70

      60

      55

      50

      75

      116

      3

      SHIP

      70

      60

      55

      50

      75

      117

      3

      SRILANCA

      70

      60

      55

      50

      75

      118

      3

      TAJIKISTAN

      70

      60

      55

      50

      75

      119

      3

      TANZANIA

      70

      60

      55

      50

      75

      120

      3

      THÁI LAN

      70

      60

      55

      50

      75

      121

      3

      TURKMENSTAN

      70

      60

      55

      50

      75

      122

      3

      UZBEKISTAN

      70

      60

      55

      50

      75

      123

      3

      VENEZUELA

      70

      60

      55

      50

      75

      124

      3

      XÔ MA LI

      70

      60

      55

      50

      75

      125

      3

      XY RI

      70

      60

      55

      50

      75

      126

      3

      Các nước khác không thuộc các nhóm trên

      70

      65

      55

      50

      75

      Trên đây là tư vấn về định mức phụ cấp công tác cho cán bộ, công chức, viên chức đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn nên tham khảo tại Thông tư 102/2012/TT-BTC' onclick="vbclick('228F9', '207333');" target='_blank'>Thông tư 102/2012/TT-BTC. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.

      Chào thân ái và chúc sức khỏe!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn