Mức phụ cấp khu vực tỉnh Lai Châu năm 2019

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 07/12/2018

Xin chào Ban biên tập, tôi là Thủy Tiên, tôi có thắc mắc về vấn đề này mong được Ban tư vấn giải đáp giúp. Cụ thể cho tôi hỏi hỏi mức phụ cấp khu vực tỉnh Lai Châu năm 2019 là bao nhiêu? Chân thành cảm ơn!

 

    • Mức phụ cấp khu vực tỉnh Lai Châu năm 2019 được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Uỷ ban Dân tộc ban hành, cụ thể:

      Huyện

      Mức phụ cấp 01/01/2019

      (đồng)

      Mức phụ cấp 01/07/2019

      (đồng)

      1. Huyện Tam Đường:

      - Hệ số 0,7:

      Các xã Hồ Thầu, Lả Nhì Thàng, Tà Lẻng, Nùng Nàng, Khun Há.

      973.000

      1.043.000

      - Hệ số 0,5:

      Các xã: Thèn Sin, Sùng Phài, Nậm Loỏng, Tam Đường, Bình Lư, Bản Giang, Bản Hon, Bản Bo, Là Tàm; Thị trấn Phong Thổ.

      695.000

      745.000

      2. Huyện Mường Tè:

      - Hệ số 0,7:

      Các xã: Thu Lũm, Ka Lăng, Pa ủ, Mường Tè, Pa Vệ Sử, Mù Cả, Bun Tở, Nậm Khao, Hua Bun, Tà Tổng, Bun Nưa, Kan Hồ, Mường Mô, Nậm Hàng; Thị trấn Mường Tè.

      973.000

      1.043.000

      3. Huyện Sìn Hồ:

      - Hệ số 0,7:

      Các xã: Lê Lợi, Pú Đao, Chăn Nưa, Huổi Luông, Pa Tần, Phìn Hồ, Hồng Thu, Nậm Ban, Phăng Sô Lin, Ma Quai, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Nậm Tăm, Tả Ngảo, Phu Sam Cáp, Nậm Cha, Làng Mô, Noong Hẻo, Nậm Mạ, Căn co, Tủa Sín Chải, Nậm Cuổi, Nậm Hăn; Thị trấn Sìn Hồ

      973.000

      1.043.000

      4. Huyện Phong Thổ:

      - Hệ số 0,7:

      Các xã: Sì Lờ Lầu, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Pa Vây Sử, Mồ Sì San, Tông Qua Lìn, Dào San, Mù Sang, Bản Lang, Ma Ly Pho, Nậm Xe, Sin Suối Hồ, Hoang Thèn.

      973.000

      1.043.000

      - Hệ số 0,5:

      Các xã: Khổng Lào, Mường So.

      695.000

      745.000

      5. Huyện Than Uyên:

      - Hệ số 0,7:

      Các xã: Nậm Cần, Nậm Sở, Hố Mít, Tà Mít, Pha Mu, Khoen, On, Tà Gia.

      973.000

      1.043.000

      - Hệ số 0,5:

      Các xã: Mường Khoa, Thân Thuộc, Pắc Ta, Mường Than, Mường Mít, Nà Cang, Tà Hừa, Mường Kim.

      695.000

      745.000

      - Hệ số 04:

      Thị Trấn Than Uyên, thị trấn Nông trường Than Uyên.

      556.000

      596.000


      Theo Nghị định 72/2018/NĐ-CP thì mức lương cơ sở từ 01/01/2019 - 30/06/2019 là 1.390.000 đồng

      Theo Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 thì mức lương cơ sở từ ngày 01/-7/2019 là 1.490.000 đồng

      Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.

      Chúc sức khỏe và thành công!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn