Yêu cầu kỹ thuật về sản phẩm áo lót dân quân thường trực (Dân quân tự vệ)

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 02/03/2022

Nhờ hỗ trợ quy định về yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm áo lót dân quân thường trực (Dân quân tự vệ) theo TCVN.

    • Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP' onclick="vbclick('75CEF', '355093');" target='_blank'>Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822-37:2021 trang phục dân quân tự vệ - Phần 37: Áo lót dân quân thường trực, Mục 3 Yêu cầu kỹ thuật về sản phẩm này như sau:

      3.1 Yêu cầu chung

      3.1.1 Yêu cầu ngoại quan

      - Áo lót dân quân thường trực là kiểu áo chui đầu, ngắn tay, cổ tròn, màu xanh cô ban sẫm;

      - Vải thành phẩm may áo lót dân quân thường trực không bị các lỗi ngoại quan:

      + Về sợi: Lỗi sợi, sợi không đều, sợi khác lần vào;

      + Lỗi về cấu trúc: Sót sợi, thủng lỗ, vết lằn, đường sọc vải, gút sợi;

      + Lỗi nhuộm: Đốm nhuộm hoặc sọc nhuộm, tông màu, loang màu, các lỗi khác.

      3.1.2 Yêu cầu về nguyên liệu

      - Áo được may từ vải CVC dệt kim đơn, đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật được quy định tại Bảng B.34 Phụ lục B. Thành phần sợi được pha theo tỳ lệ PET/Co: 40/60 (Cotton chải kỹ), chỉ số sợi: Ne 36/1, đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật được quy định tại Bảng B.33 Phụ lục B. Được xử lý nhuộm màu phân tán cho thành phần PET; nhuộm hoàn nguyên cho thành phần Cotton; hoàn tất làm mềm; phòng co: Đốt dầu xơ;

      - Chỉ may Peco 60/3 cùng màu nguyên liệu chính, đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật được quy định tại Bảng B.6 Phụ lục B.

      3.2 Chỉ tiêu kỹ thuật

      3.2.1 Kích thước cơ bản

      Áo lót dân quân thường trực gồm các cỡ 90, 95, 100 và 110. Thông số kích thước cơ bản của áo lót được quy định tại Bảng C.35 Phụ lục C.

      3.2.2 Yêu cầu về cắt

      - Các chi tiết của sản phẩm khi cắt phải đảm bảo ngang canh thẳng sợi;

      - Các chi tiết cắt dọc sợi vải: Thân áo, tay áo;

      - Các chi tiết cắt ngang sợi vải: Viền cổ.

      3.2.3 Yêu cầu về các đường may

      - Sử dụng máy may chuyên dùng. Các đường may phải đảm bảo mật độ 10 mũi/1 cm (mặt trong). Đầu và cuối các đường may phải lại mũi chỉ 3 lần dài 1 cm chồng khít lên nhau, cắt sạch chỉ thừa, không sểnh sót, bỏ mũi, sùi chỉ dăn dúm:

      - Đường may chắp vai con đặt gióng bằng băng dệt chuyên dùng bản rộng 0.5 cm cùng màu với nguyên liệu chính;

      - Đường may vắt sổ chập: Vai con, tra tay, sườn áo;

      - Đường may trần song song 3 mm: Cổ áo;

      - Đường may trần song song 6 mm: Gấu tay, gấu áo;

      - Mật độ đường may (mặt ngoài): 9 mũi/20 mm;

      - Cổ áo may bo bản rộng 14 mm (may diễu 2 đường chỉ), gấu áo và cửa tay may bản rộng 20 mm.

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn