Thông tin, dữ liệu về chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở và kết quả thực hiện?

Bấm vào đây để xem bản dịch tiếng Anh của bài viết này Click HERE to see the English translation of this article
Ngày hỏi: 26/07/2022

Thông tin, dữ liệu về chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở và kết quả thực hiện? Thông tin về tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở trong kỳ báo cáo được quy định như thế nào?

Mong anh chị tư vấn theo quy định mới nhất. Tôi cảm ơn.

    • Thông tin, dữ liệu về chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở và kết quả thực hiện?
      (ảnh minh họa)
    • Thông tin, dữ liệu về chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở và kết quả thực hiện?

      Căn cứ Biểu mẫu số 5 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 44/2022/NĐ-CP' onclick="vbclick('7EF0C', '370104');" target='_blank'>Nghị định 44/2022/NĐ-CP (Có hiệu lực từ 15/08/2022) về thông tin, dữ liệu về chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở và kết quả thực hiện, cụ thể như sau:

      Biểu mẫu số 5

      THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH, KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN

      Kỳ cung cấp: Năm

      1. Đơn vị cung cấp thông tin, dữ liệu: Sở Xây dựng

      2. Đơn vị tiếp nhận thông tin, dữ liệu: Bộ Xây dựng

      STT

      Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn đối với từng trường hợp phát triển nhà ở

      Quận, huyện

      Quy mô đất toàn dự án (ha)

      Số dư đầu kỳ

      (Số lượng hoàn thành tính đến trước kỳ báo cáo)

      Số kế hoạch năm

      (Năm ….)

      Số hoàn thành

      (Số lượng hoàn thành trong năm)

      Số lũy kế

      (Số lượng hoàn thành tính đến hết kỳ báo cáo)

      SL (căn, căn hộ)

      DT (m2)

      SL (căn, căn hộ)

      DT (m2)

      SL (căn, căn hộ)

      DT (m2)

      SL (căn, căn hộ)

      DT (m2)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)=(5)+(9)

      (12)=(6)+(10)

      I

      NHÀ Ở THƯƠNG MẠI

      1

      Tên dự án

      a

      Nhà ở riêng lẻ

      b

      Chung cư

      c

      Đất ở

      2

      ……………

      II

      NHÀ Ở CÔNG VỤ

      1

      Tên dự án

      a

      Nhà ở riêng lẻ

      b

      Chung cư

      2

      …………

      III

      NHÀ Ở XÃ HỘI

      Nhà ở xã hội

      1

      Tên dự án

      a

      Nhà ở riêng lẻ

      b

      Chung cư

      2

      ………….

      IV

      NHÀ Ở ĐƯỢC SỰ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC

      1

      Tên chương trình, dự án

      a

      Nhà ở riêng lẻ

      b

      Chung cư

      c

      Đất ở

      2

      …………

      V

      NHÀ Ở TÁI ĐỊNH CƯ

      1

      Tên dự án

      a

      Nhà ở riêng lẻ

      b

      Chung cư

      c

      Đất ở

      2

      ………….

      Ghi chú:

      * Số dư đầu kỳ: là số liệu được tổng hợp từ thời điểm đầu năm đến trước kỳ báo cáo

      * Số kế hoạch năm: là số liệu của chương trình kế hoạch phát triển nhà của địa phương đã được Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phê duyệt, thông qua

      * Số hoàn thành: là số liệu đã được thực hiện theo kế hoạch phát triển nhà của địa phương và hoàn thành xây dựng nhà ở trong năm

      * SL - Số lượng; DT - Diện tích

      * Đối với mục IV Nhà ở được sự hỗ trợ của Nhà nước cung cấp thông tin về các chương trình hỗ trợ nhà ở, đất ở theo các chính sách của Nhà nước (ví dụ: chương trình hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo khu vực nông thôn, chương trình hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng, chương trình hỗ trợ nhà ở cho các hộ nghèo khu vực thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai...)

      Thông tin về tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở trong kỳ báo cáo được quy định như thế nào?

      Tại Biểu mẫu số 6 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 44/2022/NĐ-CP' onclick="vbclick('7EF0C', '370104');" target='_blank'>Nghị định 44/2022/NĐ-CP (Có hiệu lực từ 15/08/2022) quy định thông tin về tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở trong kỳ báo cáo được quy định như sau:

      Biểu mẫu số 6

      THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, SỞ HỮU NHÀ Ở TRONG KỲ BÁO CÁO

      Kỳ chia sẻ, cung cấp: Quý

      1. Đơn vị chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu: Sở Tài nguyên và Môi trường

      2. Đơn vị tiếp nhận thông tin, dữ liệu: Sở Xây dựng

      STT

      Loại hình bất động sản

      Số lượng GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được cấp lần đầu

      Số lượng cấp GCN do chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

      Số lượng cấp GCN cho tổ chức, cá nhân nước ngoài

      Số lượng cấp GCN cho nhà ở xã hội

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở

      1

      Nhà ở riêng lẻ/căn (Biệt thự, liền kề, nhà ở hộ gia đình)

      2

      Chung cư

      3

      Đất ở (theo hình thức phân lô, bán nền)

      Tổng cộng

      Ghi chú:

      GCN: Giấy chứng nhận

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn