Những ngành nghề nào thuộc danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện?

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 22/06/2018

Những ngành nghề nào thuộc danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện? Mới đây, Ban biên tập, có nhận được thắc mắc của bạn đọc Duy Phương, hiện đang làm việc trong một công ty dịch vụ tại Hà Nội. Cụ thể thắc mắc của Bạn đọc ấy như sau: Những ngành nghề nào thuộc danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện? Tôi có thể tìm hiểu thông tin tại văn bản pháp luật nào? Mong nhận được sự phản hồi từ Ban biên tập. Xin chân thành cảm ơn!

    • Những ngành nghề nào thuộc danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện?
      (ảnh minh họa)
    • Theo quy định tại Khoản 1 Điều 7 Luật Đầu tư 2014 có quy định:

      Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải đáp ứng điều kiện vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.

      Những ngành nghề thuộc ngành nghề kinh doanh có điều kiện được quy định tại Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư. Cụ thể gồm:

      STT

      NGÀNH, NGHỀ

      1.

      Sản xuất con dấu

      2.

      Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)

      3.

      Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ

      4.

      Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị

      5.

      Kinh doanh súng bắn sơn

      6.

      Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng

      7.

      Kinh doanh dịch vụ cầm đồ

      8.

      Kinh doanh dịch vụ xoa bóp

      9.

      Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên

      10.

      Kinh doanh dịch vụ đòi nợ

      11.

      Kinh doanh dịch vụ bảo vệ

      12.

      Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy

      13.

      Hành nghề luật sư

      14.

      Hành nghề công chứng

      15.

      Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả

      16.

      Hành nghề đấu giá tài sản

      17.

      Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại

      18.

      Hành nghề thừa phát lại

      19.

      Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản

      20.

      Kinh doanh dịch vụ kế toán

      21.

      Kinh doanh dịch vụ kiểm toán

      22.

      Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế

      23.

      Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan

      24.

      Kinh doanh hàng miễn thuế

      25.

      Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ

      26.

      Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan

      27.

      Kinh doanh chứng khoán

      28.

      Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác

      29.

      Kinh doanh bảo hiểm

      30.

      Kinh doanh tái bảo hiểm

      31.

      Môi giới bảo hiểm

      32.

      Đại lý bảo hiểm

      33.

      Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

      34.

      Kinh doanh xổ số

      35.

      Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài

      36.

      Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ

      37.

      Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm

      38.

      Kinh doanh casino

      39.

      Kinh doanh đặt cược

      40.

      Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện

      41.

      Kinh doanh xăng dầu

      42.

      Kinh doanh khí

      43.

      Sản xuất, sửa chữa chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (chai LPG)

      44.

      Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

      45.

      Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)

      46.

      Kinh doanh tiền chất thuốc nổ

      47.

      Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ

      48.

      Kinh doanh dịch vụ nổ mìn

      49.

      Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học

      50.

      Kinh doanh rượu

      51.

      Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá

      52.

      Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương

      53.

      Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa

      54.

      Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất khẩu, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực

      55.

      Xuất khẩu gạo

      56.

      Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

      57.

      Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh

      58.

      Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng

      59.

      Nhượng quyền thương mại

      60.

      Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc

      61.

      Kinh doanh khoáng sản

      62.

      Kinh doanh tiền chất công nghiệp

      63.

      Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

      64.

      Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp

      65.

      Hoạt động thương mại điện tử

      66.

      Hoạt động dầu khí

      67.

      Kiểm toán năng lượng

      68.

      Hoạt động giáo dục nghề nghiệp

      69.

      Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

      70.

      Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề

      71.

      Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

      72.

      Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động

      73.

      Kinh doanh dịch vụ việc làm

      74.

      Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài

      75.

      Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện

      76.

      Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động

      77.

      Kinh doanh vận tải đường bộ

      78.

      Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô

      79.

      Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô

      80.

      Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới

      81.

      Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô

      82.

      Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông

      83.

      Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe

      84.

      Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông

      85.

      Kinh doanh vận tải đường thủy

      86.

      Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa

      87.

      Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa

      88.

      Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải

      89.

      Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải

      90.

      Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển

      91.

      Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển

      92.

      Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng

      93.

      Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển

      94.

      Kinh doanh khai thác cảng biển

      95.

      Kinh doanh vận tải hàng không

      96.

      Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam

      97.

      Kinh doanh cảng hàng không, sân bay

      98.

      Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

      99.

      Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

      100.

      Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không

      101.

      Kinh doanh vận tải đường sắt

      102.

      Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt

      103.

      Kinh doanh đường sắt đô thị

      104.

      Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức

      105.

      Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm

      106.

      Kinh doanh vận tải đường ống

      107.

      Kinh doanh bất động sản

      108.

      Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản

      109.

      Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý, vận hành nhà chung cư

      110.

      Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng

      111.

      Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng

      112.

      Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng

      113.

      Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình

      114.

      Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình

      115.

      Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài

      116.

      Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng

      117.

      Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng

      118.

      Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

      119.

      Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư

      120.

      Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng

      121.

      Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng

      122.

      Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện

      123.

      Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine

      124.

      Kinh doanh dịch vụ bưu chính

      125.

      Kinh doanh dịch vụ viễn thông

      126.

      Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số

      127.

      Hoạt động của nhà xuất bản

      128.

      Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì

      129.

      Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm

      130.

      Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội

      131.

      Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet

      132.

      Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

      133.

      Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

      134.

      Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài

      135.

      Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet

      136.

      Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền ".vn"

      137.

      Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng

      138.

      Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự

      139.

      Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động

      140.

      Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non

      141.

      Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông

      142.

      Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học

      143.

      Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

      144.

      Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên

      145.

      Hoạt động của trường chuyên biệt

      146.

      Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài

      147.

      Kiểm định chất lượng giáo dục

      148.

      Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

      149.

      Khai thác thủy sản

      150.

      Kinh doanh thủy sản

      151.

      Kinh doanh thức ăn thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi

      152.

      Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi

      153.

      Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản

      154.

      Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá

      155.

      Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES

      156.

      Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại Phụ lục của Công ước CITES

      157.

      Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường

      158.

      Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại Phụ lục của Công ước CITES

      159.

      Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại Phụ lục của Công ước CITES

      160.

      Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại

      161.

      Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

      162.

      Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

      163.

      Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

      164.

      Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật

      165.

      Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y

      166.

      Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y

      167.

      Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật

      168.

      Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật

      169.

      Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)

      170.

      Kinh doanh chăn nuôi tập trung

      171.

      Kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm

      172.

      Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      173.

      Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật

      174.

      Kinh doanh phân bón

      175.

      Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón

      176.

      Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi

      177.

      Kinh doanh giống thủy sản

      178.

      Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi

      179.

      Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản

      180.

      Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản

      181.

      Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen

      182.

      Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

      183.

      Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV

      184.

      Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô

      185.

      Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi

      186.

      Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm

      187.

      Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng

      188.

      Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

      189.

      Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ

      190.

      Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ

      191.

      Kinh doanh dược

      192.

      Sản xuất mỹ phẩm

      193.

      Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế

      194.

      Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế

      195.

      Kinh doanh trang thiết bị y tế

      196.

      Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế

      197.

      Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế

      198.

      Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm: giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)

      199.

      Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ

      200.

      Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

      201.

      Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp

      202.

      Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

      203.

      Sản xuất mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe gắn máy

      204.

      Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ

      205.

      Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ

      206.

      Kinh doanh dịch vụ sản xuất, phát hành và phổ biến phim

      207.

      Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật

      208.

      Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích

      209.

      Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường

      210.

      Kinh doanh dịch vụ lữ hành

      211.

      Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

      212.

      Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu

      213.

      Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu

      214.

      Kinh doanh dịch vụ lưu trú

      215.

      Kinh doanh dịch vụ giới thiệu sản phẩm quảng cáo đến công chúng

      216.

      Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

      217.

      Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      218.

      Kinh doanh dịch vụ bảo tàng

      219.

      Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)

      220.

      Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai

      221.

      Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      222.

      Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai

      223.

      Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai

      224.

      Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất

      225.

      Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ

      226.

      Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

      227.

      Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất

      228.

      Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước

      229.

      Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước

      230.

      Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản

      231.

      Khai thác khoáng sản

      232.

      Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại

      233.

      Nhập khẩu phế liệu

      234.

      Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường

      235.

      Kinh doanh chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải

      236.

      Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại

      237.

      Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng

      238.

      Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô

      239.

      Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán

      240.

      Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng

      241.

      Hoạt động ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng

      242.

      Kinh doanh vàng

      243.

      Hoạt động in, đúc tiền

      Bên cạnh đó theo quy định tại Điều 54 Luật khí tượng thủy văn 2015 thì Dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn là một trong những ngành, nghề kinh doanh có điều kiện.

      Trên đây là những ngành nghề thuộc ngành nghề kinh doanh có điều kiện. Để hiểu rõ và chi tiết hơn về vấn đề này bạn có thể tìm đọc và tham khảo thêm tại Luật Đầu tư 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư.

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn