Toàn bộ ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện (MỚI NHẤT)

Bấm vào đây để xem bản dịch tiếng Anh của bài viết này Click HERE to see the English translation of this article
Ngày hỏi: 03/07/2021

Xin nhờ admin, thống kê tất cả các ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện từ năm 2021. Xin cảm ơn.

    • Toàn bộ ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện (MỚI NHẤT)
      (ảnh minh họa)
    • Căn cứ Phụ lục IV Ban hành kèm theo Luật Đầu tư 2020 quy định về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, cụ thể:

      Phụ lục IV

      DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN

      STT

      NGÀNH, NGHỀ

      1

      Sản xuất con dấu

      2

      Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)

      3

      Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ

      4

      Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị

      5

      Kinh doanh súng bắn sơn

      6

      Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng

      7

      Kinh doanh dịch vụ cầm đồ

      8

      Kinh doanh dịch vụ xoa bóp

      9

      Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên

      10

      Kinh doanh dịch vụ bảo vệ

      11

      Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy

      12

      Hành nghề luật sư

      13

      Hành nghề công chứng

      14

      Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả

      15

      Hành nghề đấu giá tài sản

      16

      Hành nghề thừa phát lại

      17

      Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản

      18

      Kinh doanh dịch vụ kế toán

      19

      Kinh doanh dịch vụ kiểm toán

      20

      Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế

      21

      Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan

      22

      Kinh doanh hàng miễn thuế

      23

      Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ

      24

      Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan

      25

      Kinh doanh chứng khoán

      26

      Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác

      27

      Kinh doanh bảo hiểm

      28

      Kinh doanh tái bảo hiểm

      29

      Môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm

      30

      Đại lý bảo hiểm

      31

      Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

      32

      Kinh doanh xổ số

      33

      Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài

      34

      Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm

      35

      Kinh doanh ca-si-nô (casino)

      36

      Kinh doanh đặt cược

      37

      Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện

      38

      Kinh doanh xăng dầu

      39

      Kinh doanh khí

      40

      Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

      41

      Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)

      42

      Kinh doanh tiền chất thuốc nổ

      43

      Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ

      44

      Kinh doanh dịch vụ nổ mìn

      45

      Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học

      46

      Kinh doanh rượu

      47

      Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá

      48

      Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương

      49

      Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa

      50

      Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lực

      51

      Xuất khẩu gạo

      52

      Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

      53

      Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh

      54

      Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng

      55

      Kinh doanh khoáng sản

      56

      Kinh doanh tiền chất công nghiệp

      57

      Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam

      58

      Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp

      59

      Hoạt động thương mại điện tử

      60

      Hoạt động dầu khí

      61

      Kiểm toán năng lượng

      62

      Hoạt động giáo dục nghề nghiệp

      63

      Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

      64

      Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề

      65

      Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

      66

      Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động

      67

      Kinh doanh dịch vụ việc làm

      68

      Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài

      69

      Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em

      70

      Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động

      71

      Kinh doanh vận tải đường bộ

      72

      Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô

      73

      Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô

      74

      Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới

      75

      Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô

      76

      Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông

      77

      Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe

      78

      Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông

      79

      Kinh doanh vận tải đường thủy

      80

      Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa

      81

      Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa

      82

      Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải

      83

      Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải

      84

      Kinh doanh vận tải biển

      85

      Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển

      86

      Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng

      87

      Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển

      88

      Kinh doanh khai thác cảng biển

      89

      Kinh doanh vận tải hàng không

      90

      Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam

      91

      Kinh doanh cảng hàng không, sân bay

      92

      Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

      93

      Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

      94

      Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không

      95

      Kinh doanh vận tải đường sắt

      96

      Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt

      97

      Kinh doanh đường sắt đô thị

      98

      Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức

      99

      Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm

      100

      Kinh doanh vận tải đường ống

      101

      Kinh doanh bất động sản

      102

      Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt)

      103

      Kinh doanh dịch vụ kiến trúc

      104

      Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng

      105

      Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng

      106

      Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng

      107

      Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình

      108

      Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình

      109

      Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài

      110

      Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng

      111

      Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng

      112

      Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

      113

      Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư

      114

      Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng

      115

      Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng

      116

      Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine

      117

      Kinh doanh dịch vụ bưu chính

      118

      Kinh doanh dịch vụ viễn thông

      119

      Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số

      120

      Hoạt động của nhà xuất bản

      121

      Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì

      122

      Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm

      123

      Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội

      124

      Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet

      125

      Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

      126

      Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

      127

      Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài

      128

      Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet

      129

      Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền

      130

      Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu

      131

      Kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử

      132

      Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng

      133

      Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu

      134

      Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự

      135

      Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động

      136

      Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non

      137

      Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông

      138

      Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học

      139

      Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

      140

      Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên

      141

      Hoạt động của trường chuyên biệt

      142

      Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài

      143

      Kiểm định chất lượng giáo dục

      144

      Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

      145

      Khai thác thủy sản

      146

      Kinh doanh thủy sản

      147

      Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi

      148

      Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi

      149

      Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi

      150

      Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá

      151

      Đăng kiểm tàu cá

      152

      Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá

      153

      Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm

      154

      Nuôi động vật rừng thông thường

      155

      Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm

      156

      Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm

      157

      Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm

      158

      Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

      159

      Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

      160

      Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

      161

      Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật

      162

      Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y

      163

      Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y

      164

      Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật

      165

      Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật

      166

      Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)

      167

      Kinh doanh chăn nuôi trang trại

      168

      Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm

      169

      Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      170

      Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật

      171

      Kinh doanh phân bón

      172

      Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón

      173

      Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi

      174

      Kinh doanh giống thủy sản

      175

      Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi

      176

      Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản

      177

      Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi

      178

      Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen

      179

      Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

      180

      Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ

      181

      Kinh doanh dược

      182

      Sản xuất mỹ phẩm

      183

      Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế

      184

      Kinh doanh trang thiết bị y tế

      185

      Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)

      186

      Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ

      187

      Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

      188

      Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp

      189

      Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

      190

      Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ

      191

      Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng)

      192

      Kinh doanh dịch vụ phát hành và phổ biến phim

      193

      Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật

      194

      Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích

      195

      Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường

      196

      Kinh doanh dịch vụ lữ hành

      197

      Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

      198

      Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu

      199

      Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu

      200

      Kinh doanh dịch vụ lưu trú

      201

      Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

      202

      Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      203

      Kinh doanh dịch vụ bảo tàng

      204

      Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)

      205

      Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai

      206

      Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      207

      Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai

      208

      Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai

      209

      Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất

      210

      Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ

      211

      Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

      212

      Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất

      213

      Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước

      214

      Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước

      215

      Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản

      216

      Khai thác khoáng sản

      217

      Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại

      218

      Nhập khẩu phế liệu

      219

      Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường

      220

      Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại

      221

      Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng

      222

      Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô

      223

      Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng

      224

      Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng

      225

      Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng

      226

      Kinh doanh vàng

      227

      Hoạt động in, đúc tiền


      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn