Bảng chuyển đổi số liệu tại thời điểm xác định giá trị đơn vị sự nghiệp công lập chuyển đổi thành công ty cổ phần?

Bấm vào đây để xem bản dịch tiếng Anh của bài viết này Click HERE to see the English translation of this article
Ngày hỏi: 20/08/2022

Bảng chuyển đổi số liệu tại thời điểm xác định giá trị đơn vị sự nghiệp công lập chuyển đổi thành công ty cổ phần? Bảng chuyển đổi số liệu tại thời điểm đơn vị sự nghiệp công lập chính thức chuyển thành công ty cổ phần?

    • 1. Bảng chuyển đổi số liệu tại thời điểm xác định giá trị đơn vị sự nghiệp công lập chuyển đổi thành công ty cổ phần?

      Tại Phụ lục I Ban hành kèm theo Thông tư 26/2021/TT-BTC' onclick="vbclick('72F0A', '372970');" target='_blank'>Thông tư 26/2021/TT-BTC bảng chuyển đổi số liệu tại thời điểm xác định giá trị đơn vị sự nghiệp công lập chuyển đổi thành công ty cổ phần như sau:

      TÊN CƠ QUAN CẤP TRÊN: …………….
      ĐƠN VỊ BÁO CÁO: ……………………….
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      BẢNG CHUYỂN ĐỔI SỐ LIỆU

      Tại thời điểm xác định giá trị đơn vị sự nghiệp công lập chuyển đổi

      Ngày ... tháng ... năm ...

      Đơn vị tính: …………..

      Sổ chi tiết tài khoản của đơn vị theo Chế độ kế toán HCSN

      Giá trị do đánh giá lại

      Phân loại số liệu theo chỉ tiêu trên Báo cáo tình hình tài chính theo khuôn mẫu Doanh nghiệp

      Ghi chú

      STT

      Ký hiệu tài khoản

      Tên tài khoản

      Số liệu trên sổ kế toán

      Tên chỉ tiêu báo cáo

      Số liệu phân tích

      số

      A

      B

      C

      1

      2

      D

      3

      Đ

      E

      01

      111

      Tiền mặt

      Tiền

      111

      02

      112

      Tiền gửi ngân hàng, kho bạc

      03

      113

      Tiền đang chuyển

      04

      121

      Đầu tư tài chính

      Căn cứ số liệu đầu tư tài chính và hồ sơ có liên quan, đơn vị phải phân loại chi tiết chỉ tiêu đầu tư tài chính thành các chỉ tiêu chi tiết để lập báo cáo

      Các khoản tương đương tiền

      112

      Chứng khoán kinh doanh

      121

      Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

      - Ngắn hạn

      123

      - Dài hạn

      255

      Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

      252

      Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

      253

      Đầu tư khác

      - Tài sản ngắn hạn khác

      155

      - Tài sản dài hạn khác

      268

      05

      131

      Phải thu của khách hàng

      Phải thu của khách hàng

      Căn cứ sổ chi tiết TK 131 có số dư bên Nợ

      - Ngắn hạn

      131

      - Dài hạn

      211

      Người mua trả tiền trước

      Căn cứ sổ chi tiết TK 131 có số dư bên Có

      - Ngắn hạn

      312

      - Dài hạn

      332

      06

      133

      Thuế GTGT được khấu trừ

      Thuế GTGT được khấu trừ

      152

      07

      137

      Tạm chi

      Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

      242a

      Số tạm chi cho hoạt động xây dựng cơ bản

      Phải thu ngắn hạn khác

      136a

      Số tạm chi còn lại (ngoài số tạm chi cho hoạt động xây dựng cơ bản)

      08

      138

      Phải thu khác

      Tài sản thiếu chờ xử lý

      139

      Căn cứ sổ chi tiết TK 138 có số dư Nợ liên quan đến tài sản thiếu chờ xử lý

      Phải thu khác

      Căn cứ sổ chi tiết TK 138 có số dư Nợ, trừ số liệu về số tài sản thiếu chờ xử lý nói trên

      - Ngắn hạn

      136b

      - Dài hạn

      216a

      Phải trả ngắn hạn khác

      Căn cứ sổ chi tiết TK 138 có số dư Có

      - Ngắn hạn

      319a

      - Dài hạn

      337a

      09

      141

      Tạm ứng

      Phải thu khác

      - Ngắn hạn

      136c

      - Dài hạn

      216b

      10

      152

      Nguyên liệu, vật liệu

      Hàng tồn kho

      141a

      11

      153

      Công cụ, dụng cụ

      Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn

      263

      Hàng tồn kho

      141b

      12

      154

      Chi phí sản xuất kinh doanh, dịch vụ dở dang

      Hàng tồn kho

      141c

      13

      155

      Sản phẩm

      14

      156

      Hàng hóa

      15

      211

      Tài sản cố định hữu hình

      Tài sản cố định hữu hình

      221

      Tài sản đủ điều kiện ghi nhận là TSCĐ hữu hình theo quy định đối với doanh nghiệp.

      Chi phí trả trước

      Tài sản không đủ điều kiện ghi nhận là TSCĐ hữu hình theo quy định đối với doanh nghiệp.

      - Ngắn hạn

      151a

      - Dài hạn

      261a

      16

      213

      Tài sản cố định vô hình

      Tài sản cố định vô hình

      227

      Tài sản đủ điều kiện ghi nhận là TSCĐ vô hình đối với doanh nghiệp theo quy định.

      Chi phí trả trước

      Tài sản không đủ điều kiện ghi nhận là TSCĐ vô hình theo quy định đối với doanh nghiệp.

      - Ngắn hạn

      151b

      - Dài hạn

      261b

      17

      241

      Xây dựng cơ bản dở dang

      Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

      242b

      Hàng tồn kho

      141d

      18

      242

      Chi phí trả trước

      Chi phí trả trước

      - Ngắn hạn

      151c

      - Dài hạn

      261c

      19

      248

      Đặt cọc, ký quỹ, ký cược

      Phải thu khác

      - Ngắn hạn

      136d

      - Dài hạn

      216c

      20

      331

      Phải trả cho người bán

      Trả trước cho người bán

      Căn cứ sổ chi tiết TK 331 có số dư bên Nợ

      - Ngắn hạn

      132

      - Dài hạn

      212

      Phải trả người bán

      Căn cứ sổ chi tiết TK 331 có số dư bên Có

      - Ngắn hạn

      311

      - Dài hạn

      331

      21

      332

      Các khoản phải nộp theo lương

      Phải trả ngắn hạn khác

      319b

      Căn cứ sổ chi tiết TK 332 có số dư bên Có

      Phải thu ngắn hạn khác

      136đ

      Căn cứ sổ chi tiết TK 332 có số dư bên Nợ

      22

      333

      Các khoản phải nộp nhà nước

      Thuế và các khoản phải thu Nhà nước

      153

      Căn cứ sổ chi tiết TK 333 có số dư bên Nợ

      Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

      313a

      Căn cứ sổ chi tiết TK 333 có số dư bên Có

      23

      334

      Phải trả người lao động

      Phải trả người lao động

      314

      24

      337

      Tạm thu

      Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

      313b

      Phải trả ngắn hạn khác

      319c

      Vốn góp của chủ sở hữu

      Phần còn lại đã được xác định là vốn nhà nước tại doanh nghiệp

      25

      338

      Phải trả khác

      3381

      Các khoản thu hộ, chi hộ

      Phải thu ngắn hạn khác

      136e

      Căn cứ sổ chi tiết TK 3381 có số dư bên Nợ

      Phải trả ngắn hạn khác

      319d

      Căn cứ sổ chi tiết TK 3381 có số dư bên Có

      3382

      Phải trả nợ vay

      Vay và nợ thuê tài chính

      - Ngắn hạn

      320

      - Dài hạn

      338

      3383

      Doanh thu nhận trước

      Doanh thu chưa thực hiện

      - Ngắn hạn

      318

      - Dài hạn

      336

      3388

      Phải trả khác

      Phải trả khác

      Căn cứ sổ chi tiết TK 3388 có số dư bên Có

      - Ngắn hạn

      319đ

      - Dài hạn

      337b

      Phải thu khác

      Căn cứ sổ chi tiết TK 3388 có số dư bên Nợ

      - Ngắn hạn

      136g

      - Dài hạn

      216d

      26

      348

      Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược

      Phải trả khác

      - Ngắn hạn

      319e

      - Dài hạn

      337c

      27

      353

      Các quỹ đặc thù

      Phải trả khác

      Phần kinh phí của Quỹ không hình thành từ nguồn kinh phí NSNN hoặc chênh lệch thu chi của đơn vị SNCL được chuyển giao cho DN chuyển đổi tiếp tục, quản lý sử dụng đúng mục đích của việc huy động

      - Ngắn hạn

      319g

      - Dài hạn

      337d

      Vốn góp của chủ sở hữu

      Phần còn lại đã được xác định là vốn nhà nước tại doanh nghiệp

      28

      366

      Các khoản nhận trước chưa ghi thu

      Phải trả khác

      Phần kinh phí đầu tư XDCB mà đơn vị không được giao quản lý tài sản sau giai đoạn nghiên cứu, đầu tư

      - Ngắn hạn

      319h

      - Dài hạn

      337đ

      Vốn góp của chủ sở hữu

      Phần còn lại đã được xác định là vốn nhà nước tại doanh nghiệp

      29

      411

      Nguồn vốn kinh doanh

      Vốn góp của chủ sở hữu

      Phần được tính vào vốn nhà nước tại doanh nghiệp

      30

      413

      Chênh lệch tỷ giá hối đoái

      Chênh lệch tỷ giá hối đoái

      417

      31

      421

      Thặng dư (thâm hụt) lũy kế

      Vốn góp của chủ sở hữu

      Phần được tính vào vốn nhà nước tại doanh nghiệp

      32

      431

      Các quỹ

      4311

      Quỹ khen thưởng

      Quỹ khen thưởng, phúc lợi

      322a

      4312

      Quỹ phúc lợi

      43121

      Quỹ phúc lợi

      Quỹ khen thưởng, phúc lợi

      322b

      43122

      Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ

      Vốn khác của chủ sở hữu

      414

      Quỹ khen thưởng, phúc lợi

      322c

      Phải trả ngắn hạn khác

      319i

      4313

      Quỹ bổ sung thu nhập

      Vốn góp của chủ sở hữu

      Phần được tính vào vốn nhà nước tại doanh nghiệp

      4314

      Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

      4315

      Quỹ dự phòng ổn định thu nhập

      33

      468

      Nguồn cải cách tiền lương

      Vốn góp của chủ sở hữu

      Phần được tính vào vốn nhà nước tại doanh nghiệp


      NGƯỜI LẬP BIỂU
      (Ký, họ tên)


      KẾ TOÁN TRƯỞNG
      (Ký, họ tên)

      Lập, ngày… tháng… năm…
      THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
      (Ký, họ tên, đóng dấu)

      Ghi chú:

      - Cột 1 “Số liệu trên sổ kế toán”: Phản ánh số liệu trên sổ kế toán của đơn vị theo chế độ kế toán hành chính sự nghiệp tại thời điểm xác định giá trị đơn vị.

      - Cột 2 “Giá trị do đánh giá lại”: Phản ánh số liệu theo giá trị đánh giá lại của các khoản mục tài sản và nguồn vốn thuộc đối tượng phải được thực hiện xác định giá trị tại thời điểm xác định giá trị đơn vị.

      - Cột 3 “Số liệu phân tích”: Số liệu trên cột này dùng để lập báo cáo tình hình tài chính theo khuôn mẫu doanh nghiệp tại thời điểm xác định giá trị đơn vị sự nghiệp công lập chuyển đổi, lấy số liệu cột 2 để phân tích chi tiết đối với các khoản mục tài sản và nguồn vốn thuộc đối tượng phải được thực hiện xác định giá trị tại thời điểm xác định giá trị đơn vị, lấy số liệu cột 1 để phân tích chi tiết đối với các tài sản còn lại.

      2. Bảng chuyển đổi số liệu tại thời điểm đơn vị sự nghiệp công lập chính thức chuyển thành công ty cổ phần?

      Tại Phụ lục I Ban hành kèm theo Thông tư 26/2021/TT-BTC' onclick="vbclick('72F0A', '372970');" target='_blank'>Thông tư 26/2021/TT-BTC quy định bảng chuyển đổi số liệu tại thời điểm đơn vị sự nghiệp công lập chính thức chuyển thành công ty cổ phần như sau:

      TÊN CƠ QUAN CẤP TRÊN: …………….
      ĐƠN VỊ BÁO CÁO: ……………………….
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      BẢNG CHUYỂN ĐỔI SỐ LIỆU

      Tại thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần

      Ngày …. tháng .... năm ....

      Đơn vị tính: ……..

      STT

      Sổ chi tiết tài khoản của đơn vị theo Chế độ kế toán HCSN

      Số chi tiết tài khoản theo Chế độ kế toán Doanh nghiệp

      Số liệu tại thời điểm xác định giá trị đơn vị

      Giá trị do đánh giá lại tại thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần

      Số liệu điều chỉnh từ thời điểm xác định giá trị đơn vị đến thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần

      Số liệu bàn giao cho công ty cổ phần

      Ký hiệu tài khoản

      Tên tài khoản

      Số liệu trên sổ kế toán

      Ký hiệu tài khoản

      Tên tài khoản và chỉ tiêu báo cáo

      Mã số để lập báo cáo

      A

      B

      C

      1

      D

      Đ

      E

      2

      3

      4

      5

      1

      111

      Tiền mặt

      111

      Tiền mặt

      - Tiền

      111a

      2

      112

      Tiền gửi ngân hàng, kho bạc

      112

      Tiền gửi Ngân hàng

      - Tiền

      111b

      3

      113

      Tiền đang chuyển

      113

      Tiền đang chuyển

      - Tiền

      111c

      4

      121

      Đầu tư tài chính

      121

      Chứng khoán kinh doanh

      - Chứng khoán kinh doanh

      121

      128

      Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

      - Các khoản tương đương tiền

      112

      - Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (Tài sản ngắn hạn)

      123

      - Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (Tài sản dài hạn)

      255

      222

      Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

      - Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

      252

      228

      Đầu tư khác

      - Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

      253

      - Tài sản ngắn hạn

      155

      - Tài sản dài hạn

      268

      5

      131

      Phải thu của khách hàng

      Chi tiết TK 131 có số dư bên Nợ

      131

      Phải thu của khách hàng (dư Nợ)

      - Phải thu ngắn hạn của khách hàng

      131

      - Phải thu dài hạn của khách hàng

      211

      Chi tiết TK 131 có số dư bên Có

      131

      Phải thu của khách hàng (dư Có)

      - Người mua trả tiền trước ngắn hạn

      312

      - Người mua trả tiền trước dài hạn

      332

      4111

      Vốn góp của chủ sở hữu

      - Vốn góp của chủ sở hữu

      6

      133

      Thuế GTGT được khấu trừ

      133

      Thuế GTGT được khấu trừ

      - Thuế GTGT được khấu trừ

      152

      7

      137

      Tạm chi

      241

      Xây dựng cơ bản dở dang

      - Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

      242a

      138

      Phải thu khác

      - Phải thu ngắn hạn khác

      136a

      8

      138

      Phải thu khác

      Chi tiết TK 138 có số dư bên Nợ

      138

      Phải thu khác

      - Tài sản thiếu chờ xử lý

      139

      138

      Phải thu khác

      - Phải thu ngắn hạn khác

      136b

      - Phải thu dài hạn khác

      216a

      Chi tiết TK 138 có số dư bên Có

      1388

      Phải thu khác (dư Có)

      - Phải trả ngắn hạn khác

      319a

      - Phải trả dài hạn khác

      337a

      4111

      Vốn góp của chủ sở hữu

      - Vốn góp của chủ sở hữu

      9

      141

      Tạm ứng

      141

      Tạm ứng

      - Phải thu ngắn hạn khác

      136c

      - Phải thu dài hạn khác

      216b

      10

      152

      Nguyên liệu, vật liệu

      152

      Nguyên liệu, vật liệu

      - Hàng tồn kho

      141a

      11

      153

      Công cụ, dụng cụ

      153

      Công cụ, dụng cụ

      - Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn

      263

      - Hàng tồn kho

      141b

      12

      154

      Chi phí sản xuất kinh doanh, dịch vụ dở dang

      154

      Chi phí, sản xuất, kinh doanh dở dang

      - Hàng tồn kho

      141c

      13

      155

      Sản phẩm

      155

      Thành phẩm

      - Hàng tồn kho

      141d

      14

      156

      Hàng hóa

      156

      Hàng hóa

      - Hàng tồn kho

      141đ

      15

      211

      Tài sản cố định hữu hình

      211

      Tải sản cố định hữu hình

      - Tài sản cố định hữu hình

      221

      242

      Chi phí trả trước

      - Chi phí trả trước ngắn hạn.

      151a

      - Chi phí trả trước dài hạn

      261a

      16

      213

      Tài sản cố định vô hình

      213

      Tài sản cố định vô hình

      - Tài sản cố định vô hình

      227

      242

      Chi phí trả trước

      - Chi phí trả trước ngắn hạn

      151b

      - Chi phí trả trước dài hạn

      261b

      17

      241

      Xây dựng cơ bản dở dang

      241

      Xây dựng cơ bản dở dang

      - Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

      242b

      153

      Công cụ, dụng cụ

      - Hàng tồn kho

      141e

      18

      242

      Chi phí trả trước

      242

      Chi phí trả trước

      - Chi phí trả trước ngắn hạn

      151c

      - Chi phí trả trước dài hạn

      261c

      19

      248

      Đặt cọc, ký quỹ, ký cược

      244

      Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược

      - Phải thu ngắn hạn khác

      136d

      - Phải thu dài hạn khác

      216c

      20

      331

      Phải trả cho người bán

      Chi tiết TK 331 có số dư bên Nợ

      331

      Phải trả cho người bán (dư Nợ)

      - Trả trước cho người bán ngắn hạn

      132

      - Trả trước cho người bán dài hạn

      212

      Chi tiết TK 331 có số dư bên Có

      331

      Phải trả cho người bán (dư Có)

      - Phải trả người bán ngắn hạn

      311

      - Phải trả người bán dài hạn

      331

      4111

      Vốn góp của chủ sở hữu

      - Vốn góp của chủ sở hữu

      21

      332

      Các khoản phải nộp theo lương

      3321

      Bảo hiểm xã hội

      Dư Có chi tiết TK 3321

      3383

      Bảo hiểm xã hội (dư Có)

      - Phải trả ngắn hạn khác

      319b

      Dư Nợ chi tiết TK 3321

      3383

      Bảo hiểm xã hội (dư Nợ)

      - Phải thu ngắn hạn khác

      136đ

      3322

      Bảo hiểm y tế

      (Dư Có chi tiết TK 3322)

      3384

      Bảo hiểm y tế

      - Phải trả ngắn hạn khác

      319c

      3323

      Kinh phí công đoàn

      Dư Có chi tiết TK 3323

      3382

      Kinh phí công đoàn (dư Có)

      - Phải trả ngắn hạn khác

      319d

      Dư Nợ chi tiết TK 3323

      3382

      Kinh phí công đoàn (dư Nợ)

      - Phải thu ngắn hạn khác

      136e

      3324

      Bảo hiểm thất nghiệp

      (Dư Có chi tiết TK 3324)

      3386

      Bảo hiểm thất nghiệp

      - Phải trả ngắn hạn khác

      319đ

      22

      333

      Các khoản phải nộp nhà nước

      - Chi tiết TK 333 có số dư bên Nợ

      333

      Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (dư Nợ)

      - Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

      153

      - Chi tiết TK 333 có số dư bên Có

      333

      Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (dư Có)

      - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

      313a

      23

      334

      Phải trả người lao động

      334

      Phải trả người lao động

      - Phải trả người lao động

      314

      24

      337

      Tạm thu

      3339

      Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

      - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

      313b

      3388

      Phải trả, phải nộp khác

      - Phải trả ngắn hạn khác

      319e

      4111

      Vốn góp của chủ sở hữu

      - Vốn góp của chủ sở hữu

      25

      338

      Phải trả khác

      3381

      Các khoản thu hộ, chi hộ

      Chi tiết TK 3381 có số dư bên Nợ

      1388

      Phải thu khác (dư Nợ)

      - Phải thu ngắn hạn khác

      136g

      Chi tiết TK 3381 có số dư bên Có

      3388

      Phải trả, phải nộp khác (dư Có)

      - Phải trả ngắn hạn khác

      319g

      3382

      Phải trả nợ vay

      3411

      Các khoản đi vay

      - Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

      320

      - Vay và nợ thuê tài chính dài hạn

      338

      3383

      Doanh thu nhận trước

      3387

      Doanh thu chưa thực hiện

      - Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

      318

      - Doanh thu chưa thực hiện dài hạn

      336

      4111

      Vốn góp của chủ sở hữu

      - Vốn góp của chủ sở hữu

      3388

      Phải trả khác

      Chi tiết TK 3388 có số dư bên Nợ

      3388

      Phải trả, phải nộp khác (dư Nợ)

      - Phải thu ngắn hạn khác

      136h

      - Phải thu dài hạn khác

      216d

      Chi tiết TK 3388 có số dư bên Có

      3388

      Phải trả, phải nộp khác (Dư có)

      - Phải trả ngắn hạn khác

      319h

      - Phải trả dài hạn khác

      337b

      4111

      Vốn góp của chủ sở hữu

      - Vốn góp của chủ sở hữu

      26

      348

      Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược

      344

      Nhận ký quỹ, ký cược

      - Phải trả ngắn hạn khác

      319i

      - Phải trả dài hạn khác

      337c

      27

      353

      Các quỹ đặc thù

      3388

      Phải trả, phải nộp khác

      - Phải trả ngắn hạn khác

      319k

      - Phải trả dài hạn khác

      337d

      4111

      Vốn góp của chủ sở hữu

      - Vốn góp của chủ sở hữu

      28

      366

      Các khoản nhận trước chưa ghi thu

      3388

      Phải trả, phải nộp khác

      - Phải trả ngắn hạn khác

      319l

      - Phải trả dài hạn khác

      337đ

      4111

      Vốn góp của chủ sở hữu

      - Vốn góp của chủ sở hữu

      29

      411

      Nguồn vốn kinh doanh

      4111

      Vốn góp của chủ sở hữu

      - Vốn góp của chủ sở hữu

      30

      413

      Chênh lệch tỷ giá hối đoái

      413

      Chênh lệch tỷ giá hối đoái

      - Chênh lệch tỷ giá hối đoái

      417

      31

      421

      Thặng dư / thâm hụt lũy kế

      4111

      Vốn góp của chủ sở hữu

      - Vốn góp của chủ sở hữu

      32

      431

      Các quỹ

      4311

      Quỹ khen thưởng

      3531

      Quỹ khen thưởng

      - Quỹ khen thưởng, phúc lợi

      322a

      4312

      Quỹ phúc lợi

      43121

      Quỹ phúc lợi

      3532

      Quỹ phúc lợi

      - Quỹ khen thưởng, phúc lợi

      322b

      43122

      Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ

      3533

      Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

      - Quỹ khen thưởng, phúc lợi

      322c

      4118

      Vốn khác

      - Vốn khác của chủ sở hữu

      414

      3388

      Phải trả, phải nộp khác

      - Phải trả ngắn hạn khác

      319m

      4313

      Quỹ bổ sung thu nhập

      4111

      Vốn góp của chủ sở hữu

      - Vốn góp của chủ sở hữu

      4314

      Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

      4111

      Vốn góp của chủ sở hữu

      - Vốn góp của chủ sở hữu

      4315

      Quỹ dự phòng ổn định thu nhập

      4111

      Vốn góp của chủ sở hữu

      - Vốn góp của chủ sở hữu

      33

      468

      Nguồn cải cách tiền lương

      4111

      Vốn góp của chủ sở hữu

      - Vốn góp của chủ sở hữu


      NGƯỜI LẬP BIỂU
      (Ký, họ tên)


      KẾ TOÁN TRƯỞNG
      (Ký, họ tên)

      Lập, ngày… tháng… năm…
      THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
      (Ký, họ tên, đóng dấu)

      Ghi chú:

      - Cột 1 “Số liệu trên sổ kế toán”: Phản ánh số liệu trên sổ kế toán của đơn vị theo chế độ kế toán hành chính sự nghiệp tại thời điểm chính thức bàn giao cho công ty cổ phần.

      - Cột 2 “Số liệu tại thời điểm xác định giá trị đơn vị”: Là số liệu mang sang từ Bảng chuyển đổi số liệu tại thời điểm xác định giá trị đơn vị (mẫu BCĐ01/SNCL-CĐ, mang sang số liệu tại cột 3).

      - Cột 3 “Giá trị do đánh giá lại tại thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần”: Phản ánh số liệu của các chỉ tiêu theo quy định phải thực hiện đánh giá lại giá trị tại thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần. Giá trị đánh giá lại phải được phản ánh vào dòng chỉ tiêu tài sản và chỉ tiêu nguồn tương ứng

      - Cột 4 “Số liệu điều chỉnh từ thời điểm xác định giá trị đơn vị đến thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần”: Phản ánh số liệu của các chỉ tiêu được phép điều chỉnh thay đổi từ thời điểm xác định giá trị đơn vị đến thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần theo quy định (điều chỉnh tăng ghi dương, điều chỉnh giảm ghi âm). Đơn vị lưu ý điều chỉnh số liệu cả ở phần tài sản và nguồn vốn tương ứng

      - Cột 5 “Số liệu bàn giao cho công ty cổ phần”: Là số liệu chính thức bàn giao cho công ty cổ phần, số liệu ở cột 5 phục vụ cho tập báo cáo tình hình tài chính theo khuôn mẫu doanh nghiệp tại thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần và mở sổ kế toán chi tiết của Công ty cổ phần. Được tính toán như sau:

      + Trường hợp các chỉ tiêu không có quy định đánh giá lại giá trị tại thời điểm xác định giá trị và tại thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần, được lấy số liệu bàn giao theo sổ kế toán thì số liệu Cột 5 được phân tích từ số liệu Cột 1.

      + Trường hợp các chỉ tiêu có quy định đánh giá lại giá trị tại thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần thì số liệu Cột 5 = Cột 3.

      + Trường hợp các chỉ tiêu đã đánh giá lại giá trị tại thời điểm xác định giá trị, và được điều chỉnh thay đổi trong khoảng thời gian từ thời điểm xác định giá trị đến thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần thì số liệu Cột 5 = Cột 2 + Cột 4.

      + Trường hợp các chỉ tiêu đã đánh giá lại giá trị tại thời điểm xác định giá trị, và không có quy định điều chỉnh thay đổi trong khoảng thời gian từ thời điểm xác định giá trị đến thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần thì số liệu Cột 5 = Cột 2

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn