Giấy phép nhân viên hàng không bao gồm các nội dung nào?

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 11/05/2018

Giấy phép nhân viên hàng không bao gồm các nội dung nào? Xin chào Ban biên tập, tôi là Thuỳ Liên, tôi đang tìm hiểu quy định của pháp luật về nhân viên hàng không. Nhưng có thắc mắc tôi muốn nhờ Ban biên tập giải đáp và cung cấp thông tin giúp, cụ thể là giấy phép nhân viên hàng không bao gồm các nội dung nào? Tôi có thể tìm hiểu vấn đề này tại văn bản pháp luật nào? Mong sớm nhận được phản hồi từ Ban biên tập, chân thành cảm ơn!

    • Giấy phép nhân viên hàng không bao gồm các nội dung nào?
      (ảnh minh họa)
    • Giấy phép nhân viên hàng không bao gồm các nội dung quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư 10/2018/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải quy định về nhân viên hàng không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên hàng không, cụ thể như sau:

      - Giấy phép nhân viên hàng không bao gồm các nội dung sau đây:

      + Quốc hiệu nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

      + Cơ quan cấp giấy phép;

      + Tên giấy phép;

      + Số giấy phép;

      + Ngày cấp, thời hạn của giấy phép (nếu có);

      + Họ tên, ngày sinh, nơi sinh, địa chỉ, quốc tịch của người được cấp giấy phép;

      + Năng định;

      + Chữ ký của người được cấp giấy phép và dấu của cơ quan cấp giấy phép;

      + Anh của người được cấp giấy phép được đóng dấu giáp lai;

      + Yêu cầu khác theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành hàng không.

      Trên đây là nội dung câu trả lời về các nội dung có trong giấy phép nhân viên hàng không. Để hiểu rõ và chi tiết và rõ hơn về vấn đề này bạn có thể tìm đọc và tham khảo thêm tại Thông tư 10/2018/TT-BGTVT.

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    • Khoản 2 Điều 10 Thông tư 10/2018/TT-BGTVT Tải về
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn