Hủy chuyến bay là gì?

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 04/08/2017

Hủy chuyến bay là gì? Xin chào Ban biên tập Thư Ký Luật. Tôi tên là Minh Thủy, sống tại Hà Nội. Hiện nay tôi đang làm việc trong lĩnh vực giao thông vận tải. Tôi đang tìm hiểu một số thuật ngữ pháp lý về hàng không. Nhờ Ban biên tập giải đáp giúp tôi: Hủy chuyến bay là gì? Văn bản nào quy định về vấn đề này? Mong nhận được câu trả lời từ Ban biên tập Thư Ký Luật. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban biên tập Thư Ký Luật. (0905***)   

    • Hủy chuyến bay là gì?
      (ảnh minh họa)
    • Theo quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư 14/2015/TT-BGTVT Quy định việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành thì:

      “Hủy chuyến bay” là việc không thực hiện một chuyến bay mà lịch bay để đặt chỗ, bán vé của chuyến bay này đã được công bố trên hệ thống bán vé đặt chỗ của người vận chuyển trong vòng 24 giờ trước giờ dự kiến cất cánh.

      Ngoài ra, Ban biên tập xin cung thêm cho bạn một số thuật ngữ liên quan trong lĩnh vực hàng không, cụ thể là:

      “Bồi thường ứng trước không hoàn lại” là việc bồi thường bằng tiền hoặc bằng các hình thức phù hợp khác mà người vận chuyển phải trả cho hành khách trong các trường hợp theo quy định của pháp luật không phụ thuộc vào việc xác định mức thiệt hại thực tế của hành khách.

      “Hành khách bị từ chối vận chuyển” là hành khách đã có vé và đã được xác nhận chỗ trên chuyến bay nhưng bị người vận chuyển từ chối vận chuyển.

      Trên đây là nội dung tư vấn về định nghĩa hủy chuyến bay. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này vui lòng tham khảo thêm tại Thông tư 14/2015/TT-BGTVT.

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    • Khoản 3 Điều 2 Thông tư 14/2015/TT-BGTVT Tải về
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn