Chứng từ khấu trừ thuế bao gồm những nội dung nào?

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 25/11/2020

Em xin hỏi, nội dung chứng từ khấu trừ thuế thì gồm những nội dung nào ạ? Nhờ anh chị hỗ trợ theo quy định mới nhất.

    • Chứng từ khấu trừ thuế bao gồm những nội dung nào?
      (ảnh minh họa)
    • Theo Khoản 1 Điều 32 Nghị định 123/2020/NĐ-CP (Có hiệu lực từ 1/7/2022) quy định về chứng từ khấu trừ thuế có các nội dung sau:

      - Tên chứng từ khấu trừ thuế, ký hiệu mẫu chứng từ khấu trừ thuế, ký hiệu chứng từ khấu trừ thuế, số thứ tự chứng từ khấu trừ thuế;

      - Tên, địa chỉ, mã số thuế của người nộp;

      - Tên, địa chỉ, mã số thuế của người nộp thuế (nếu người nộp thuế có mã số thuế);

      - Quốc tịch (nếu người nộp thuế không thuộc quốc tịch Việt Nam);

      - Khoản thu nhập, thời điểm trả thu nhập, tổng thu nhập chịu thuế, số thuế đã khấu trừ; số thu nhập còn được nhận;

      - Ngày, tháng, năm lập chứng từ khấu trừ thuế;

      - Họ tên, chữ ký của người trả thu nhập.

      Trường hợp sử dụng chứng từ khấu trừ thuế điện tử thì chữ ký trên chứng từ điện tử là chữ ký số.

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn