Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu năm 2019

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 23/03/2019

Ban biên tập có thể cung cấp thông tin giúp tôi Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu năm 2019 được không? Xin chân thành cảm ơn

Nguyên Thái (***@gmail.com)

    • Theo Nghị quyết 70/2018/QH14 về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2019 do Quốc hội thông qua tại kỳ họp thứ 6 thì mức lương cơ sở 2019 sẽ được điều chỉnh như sau:

      Giai đoạn 1: Từ 01/01/2019 - 30/06/2019 Mức lương cơ sở là 1.390.000 đồng/tháng. (Mức này theo Nghị định 72/2018/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).

      Giai đoạn 2: Từ 01/07/2019 - 31/12/2019 Mức lương cơ sở là 1.490.000 đồng/tháng.

      Do đó, mức lương của lực lượng quân đội, công an cũng sẽ được điều chỉnh theo quy định tại Thông tư 88/2018/TT-BQP. Dưới đây là Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu năm 2019 (Đơn vị tính: Đồng).

      CHỨC DANH

      BẬC LƯƠNG

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      VK

      I. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu cao cấp

      Nhóm 1

      - Hệ số

      3,85

      4,20

      4,55

      4,90

      5,25

      5,60

      5,95

      6,30

      6,65

      7,00

      7,35

      7,70

      VK

      - Mức lương thực hiện đến 30/6/2019

      5.351.500

      5.838.000

      6.324.500

      6.811.000

      7.297.500

      7.784.000

      8.270.500

      8.757.000

      9.243.500

      9.730.000

      10.216.500

      10.703.000

      - Mức lương từ 01/07/2019

      5.736.500

      6.258.000

      6.779.500

      7.301.000

      7.822.500

      8.344.000

      8.865.500

      9.387.000

      9.908.500

      10.430.000

      10.951.500

      11.473.000

      Nhóm 2

      - Hệ số

      3,65

      4,00

      4,35

      4,70

      5,05

      5,40

      5,75

      6,10

      6,45

      6,80

      7,15

      7,50

      VK

      - Mức lương thực hiện đến 30/6/2019

      5.073.500

      5.560.000

      6.046.500

      6.533.000

      7.019.500

      7.506.000

      7.992.500

      8.479.000

      8.965.500

      9.452.000

      9.938.500

      10.425.000

      - Mức lương từ 01/07/2019

      5.438.500

      5.960.000

      6.481.500

      7.003.000

      7.524.500

      8.046.000

      8.567.500

      9.089.000

      9.610.500

      10.132.000

      10.653.500

      11.175.000

      II. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu trung cấp

      Nhóm 1

      - Hệ số

      3,50

      3,80

      4,10

      4,40

      4,70

      5,00

      5,30

      5,60

      5,90

      6,20

      VK

      - Mức lương thực hiện đến 30/6/2019

      4.865.000

      5.282.000

      5.699.000

      6.116.000

      6.533.000

      6.950.000

      7.367.000

      7.784.000

      8.201.000

      8.618.000

      - Mức lương từ 01/07/2019

      5.215.000

      5.662.000

      6.109.000

      6.556.000

      7.003.000

      7.450.000

      7.897.000

      8.344.000

      8.791.000

      9.238.000

      Nhóm 2

      - Hệ số

      3,20

      3,50

      3,80

      4,10

      4,40

      4,70

      5,00

      5,30

      5,60

      5,90

      VK

      - Mức lương thực hiện đến 30/6/2019

      4.448.000

      4.865.000

      5.282.000

      5.699.000

      6.116.000

      6.533.000

      6.950.000

      7.367.000

      7.784.000

      8.201.000

      - Mức lương từ 01/07/2019

      4.768.000

      5.215.000

      5.662.000

      6.109.000

      6.556.000

      7.003.000

      7.450.000

      7.897.000

      8.344.000

      8.791.000

      III. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu sơ cấp

      Nhóm 1

      - Hệ số

      3,20

      3,45

      3,70

      3,95

      4,20

      4,45

      4,70

      4,95

      5,20

      5,45

      VK

      - Mức lương thực hiện đến 30/6/2019

      4.448.000

      4.795.500

      5.143.000

      5.490.500

      5.838.000

      6.185.500

      6.533.000

      6.880.500

      7.228.000

      7.575.500

      - Mức lương từ 01/07/2019

      4.768.000

      5.140.500

      5.513.000

      5.885.500

      6.258.000

      6.630.500

      7.003.000

      7.375.500

      7.748.000

      8.120.500

      Nhóm 2

      - Hệ số

      2,95

      3,20

      3,45

      3,70

      3,95

      4,20

      4,45

      4,70

      4,95

      5,20

      VK

      - Mức lương thực hiện đến 30/6/2019

      4.100.500

      4.448.000

      4.795.500

      5.143.000

      5.490.500

      5.838.000

      6.185.500

      6.533.000

      6.880.500

      7.228.000

      - Mức lương từ 01/07/2019

      4.395.500

      4.768.000

      5.140.500

      5.513.000

      5.885.500

      6.258.000

      6.630.500

      7.003.000

      7.375.500

      7.748.000


      Trên đây là nội dung quy định về lương quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu năm 2019. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 88/2018/TT-BQP.

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn