Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Tiết niệu - Sinh dục do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 12/03/2019

Tìm hiểu quy định về cách xác định tỷ lệ thương tật của một số bộ phận cơ thể người. Tôi có thắc mắc sau mong nhận phản hồi. Cụ thể: Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Tiết niệu - Sinh dục do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp được xác định như thế nào? 

    • Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Tiết niệu - Sinh dục do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp được xác định theo quy định tại Bảng 1 Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, cụ thể như sau:

      Tổn thương hệ Tiết niệu - Sinh dục

      Tỷ lệ (%)

      1. Thận

      1.1. Chấn thương đụng dập thận: (Đã được điều trị bảo tồn không có biến chứng)

      1.1.1. Một thận

      6 - 10

      1.1.2. Hai thận

      11 - 15

      1.2. Chấn thương thận gây xơ teo mất chức năng một thận

      1.2.1. Thận bên kia bình thường, không suy thận

      35

      1.2.2. Thận bên kia không bình thường và/hoặc suy thận: Tỷ lệ Mục 1.2.1 cộng lùi tỷ lệ bệnh, tật của thận

      1.3. Viêm thận, bể thận

      1.3.1. Chưa có biến chứng

      11 - 15

      1.3.2. Có biến chứng: Tỷ lệ Mục 1.3.1 cộng lùi tỷ lệ biến chứng

      1.4. Suy thận mạn tính

      1.4.1. Giai đoạn I

      41 - 45

      1.4.2. Giai đoạn II

      61 - 65

      1.4.3. Giai đoạn IIIa

      71 - 75

      1.4.4. Giai đoạn IIIb, IV (có chỉ định chạy thận nhân tạo)

      91

      1.5. Chấn thương thận - Mổ cắt thận

      1.5.1. Cắt bỏ một phần thận, thận còn lại bình thường

      21 - 25

      1.5.2. Cắt bỏ một thận, thận còn lại bình thường

      45

      1.5.3. Cắt bỏ thận, thận còn lại có bệnh, tật: Tỷ lệ Mục 1.5.1 hoặc 1.5.2 cộng lùi tỷ lệ bệnh tật của thận còn lại

      1.6. Dị vật trong thận chưa lấy ra

      1.6.1. Dị vật ở một thận, chưa biến chứng

      11 - 15

      1.6.2. Dị vật ở hai thận, chưa gây biến chứng

      21 - 25

      1.6.3. Dị vật ở thận gây biến chứng: Tỷ lệ Mục 1.6.1 hoặc 1.6.2 cộng lùi tỷ lệ biến chứng

      2. Niệu quản (một bên)

      2.1. Tổn thương niệu quản cắt dưới 5cm đã phẫu thuật phục hồi có kết quả

      21 - 25

      2.2. Tổn thương niệu quản cắt từ 5cm trở lên

      2.2.1. Phải mổ tạo hình niệu quản không có biến chứng

      26 - 30

      2.2.2. Phải mổ tạo hình niệu quản có biến chứng: Tỷ lệ Mục 2.2.1 cộng lùi tỷ lệ biến chứng

      3. Bàng quang

      3.1. Tổn thương bàng quang đã phẫu thuật kết quả tốt

      26 - 30

      3.2. Tổn thương bàng quang sau điều trị có di chứng: "hội chứng bàng quang nhỏ" (dung tích dưới 100ml)

      41 - 45

      3.3. Tạo hình bàng quang mới

      45

      3.4. Đặt dẫn lưu bàng quang vĩnh viễn

      61

      4. Niệu đạo

      4.1. Điều trị kết quả tốt

      11 - 15

      4.2. Phục hồi không tốt phải nong hoặc can thiệp tạo hình lại có kết quả

      31 - 35

      4.3. Phục hồi không tốt phải nong hoặc can thiệp tạo hình lại không kết quả

      41 - 45

      5. Tầng sinh môn

      5.1. Điều trị kết quả tốt

      1 - 5

      5.2. Có biến chứng rò bàng quang - âm đạo hay niệu đạo, trực tràng

      5.2.1. Phẫu thuật kết quả tốt

      11 - 15

      5.2.2. Phải mổ lại lần hai kết quả hạn chế

      31 - 35

      5.2.3. Mổ lại trên hai lần nhưng không kết quả

      51 - 55

      6. Tinh hoàn, Buồng trứng

      6.1. Mất một bên

      11 - 15

      6.2. Mất cả hai bên

      36 - 40

      7. Dương vật

      7.1. Mất một phần dương vật

      21 - 25

      7.2. Mất hoàn toàn dương vật

      41

      7.3. Sẹo dương vật

      7.3.1. Gây co kéo dương vật

      11 - 15

      7.3.2. Lóc da dương vật phải ghép da kết quả tốt

      11 - 15

      7.3.3. Lóc da dương vật phải ghép da kết quả không tốt

      21

      8. Cắt tử cung bán phần hoặc hoàn toàn

      8.1. Đã có con

      41

      8.2. Chưa có con

      51 - 55

      9. Vú

      9.1. Mất một vú

      26 - 30

      9.2. Mất hai vú

      41 - 45

      10. Ống dẫn tinh, Vòi trứng

      10.1. Đứt một bên

      5 - 9

      10.2. Đứt cả hai bên

      10.2.1. Đã có con

      15

      10.2.2. Chưa có con

      36 - 40

      11. Vết thương âm hộ, âm đạo và sẹo co kéo

      11.1. Trên 50 tuổi

      21

      11.2. Dưới 50 tuổi

      31 - 35

      Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn