Chị Bích Trâm, hiện đang là giảng viên đại học, có gửi nội dung cần hỗ trợ như sau: Hiện đang làm công việc liên quan đến lĩnh vực chăn nuôi, chuyên viên cho tôi hỏi về loại vật nuôi và số lượng vật nuôi tối thiểu phải kê khai trong hoạt động chăn nuôi được quy định như thế nào? Xin cảm ơn.
Tại Phụ lục I Thông tư 23/2019/TT-BNNPTNT' onclick="vbclick('69091', '318665');" target='_blank'>Thông tư 23/2019/TT-BNNPTNT có quy định về loại vật nuôi và số lượng vật nuôi tối thiểu phải kê khai trong hoạt động chăn nuôi, cụ thể như sau:
TT |
Loại vật nuôi |
ĐVT |
Số lượng |
I |
Gia súc |
|
|
1 |
Trâu |
Con |
01 |
2 |
Bò |
Con |
01 |
3 |
Ngựa |
Con |
01 |
4 |
Dê |
Con |
05 |
5 |
Cừu |
Con |
05 |
6 |
Thỏ |
Con |
25 |
7 |
Lợn thịt |
Con |
05 |
8 |
Lợn nái |
Con |
01 |
9 |
Lợn đực giống |
Con |
01 |
II |
Gia cầm |
|
|
1 |
Gà |
Con |
20 |
2 |
Vịt |
Con |
20 |
3 |
Ngan |
Con |
20 |
4 |
Ngỗng |
Con |
20 |
5 |
Đà điểu |
Con |
01 |
6 |
Chim cút |
Con |
100 |
7 |
Bồ câu |
Con |
30 |
III |
Động vật khác |
|
|
1 |
Hươu sao |
Con |
01 |
2 |
Chim yến |
Nhà |
01 |
3 |
Ong mật |
Đàn |
15 |
4 |
Chó |
Con |
01 |
5 |
Mèo |
Con |
01 |
6 |
Dông |
Con |
10 |
7 |
Vịt trời |
Con |
20 |
8 |
Dế |
m2 |
05 |
9 |
Bò cạp |
m2 |
01 |
10 |
Tằm |
Ổ |
50 |
11 |
Giun quế (trùn quế) |
m2 |
05 |
12 |
Rồng đất |
Con |
50 |
Ban biên tập phản hồi thông tin.