Tiêu chuẩn, định lượng ăn thường xuyên của giáo viên thể dục, thể thao thuộc Quân đội

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 21/11/2019

Chào Ban biên tập, anh chị cho tôi hỏi: Theo quy định mới nhất hiện nay từ Bộ Quốc phòng thì tiêu chuẩn, định lượng ăn thường xuyên của giáo viên thể dục, thể thao thuộc Quân đội được quy định cụ thể thế nào? Chân thành cảm ơn

    • Một trong các đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư 164/2019/TT-BQP là giáo viên thể dục, thể thao trong Quân đội.

      Căn cứ Điều 3 Thông tư 164/2019/TT-BQP (Có hiệu lực từ 20/12/2019) quy định:

      Điều 3. Tiêu chuẩn, định lượng và mức tiền ăn, tiền thuốc bổ thường xuyên

      2. Tiêu chuẩn, định lượng ăn thường xuyên của các đối tượng quy định tại khoản 1 và 2 Điều 2 Thông tư này thực hiện theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

      Theo đó, Phụ lục II Thông tư 164/2019/TT-BQP quy định tiêu chuẩn, định lượng ăn thường xuyên như sau:

      TT

      Mặt hàng

      Đơn vị tính

      Mức 1

      Mức 2

      Mức 3

      Mức 4 và 5

      1

      Gạo tám thơm

      gam

      700

      700

      700

      750

      2

      Thịt lợn xô lọc

      gam

      70

      60

      60

      60

      3

      Thịt lợn nạc

      gam

      160

      150

      150

      110

      4

      Thịt bò

      gam

      70

      70

      60

      30

      5

      Gia cầm

      gam

      150

      130

      120

      130

      6

      Dầu, mỡ ăn

      gam

      25

      20

      20

      20

      7

      Cá tươi

      gam

      150

      140

      110

      110

      8

      Trứng

      gam

      100

      100

      50

      25

      9

      Đậu phụ

      gam

      50

      50

      50

      70

      10

      Vừng lạc

      gam

      10

      10

      10

      10

      11

      Rau xanh

      gam

      500

      500

      400

      400

      12

      Nước mắm

      ml

      30

      30

      30

      30

      13

      Muối ăn Iốt

      gam

      20

      20

      20

      20

      14

      Mì chính

      gam

      2

      2

      2

      2

      15

      Sữa tươi

      ml

      330

      220

      180

      180

      16

      Hoa quả tươi

      gam

      400

      350

      250

      200

      17

      Nước khoáng

      ml

      800

      500

      500

      300

      18

      Chất đốt (Than cám A)

      gam

      800

      800

      700

      700

      19

      Tiền gia vị (so với tiền lương thực, thực phẩm)

      %

      5

      5

      5

      5

      20

      Tiền vệ sinh dụng cụ cấp dưỡng (so với tiền lương thực, thực phẩm)

      %

      0,35

      0,35

      0,35

      0,35

      Nhiệt lượng

      Kcal

      4.130

      3.810

      3.500

      3.500

      Trên đây là nội dung quy định về tiêu chuẩn, định lượng ăn thường xuyên của giáo viên thể dục, thể thao thuộc Quân đội.

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    • Điều 2 Thông tư 164/2019/TT-BQP Tải về
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn