Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 04/07/2018

Tôi hiện đang tìm hiểu về dịch vụ trợ giúp xã hội. Tôi có thắc mắc về vấn đề này mong được anh/chị trong Ban biên tập giải đáp giúp. Vậy anh/chị trong Ban biên tập cho tôi hỏi định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội được quy định như thế nào? Hy vọng anh/chị giải đáp giúp tôi trong thời gian sớm nhất. Chân thành cảm ơn! 

Kim Long - Bình Dương

    • Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội được quy định tại Thông tư 02/2018/TT-BLĐTBXH' onclick="vbclick('5D02E', '249674');" target='_blank'>Thông tư 02/2018/TT-BLĐTBXH quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, theo đó:

      Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội

      TT

      Dịch vụ

      Đơn vị tính

      Số lượng

      I

      Chi phí trực tiếp

      1

      Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

      a) Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

      - Ít nhất ba bữa ăn: sáng, trưa và tối mỗi ngày; bảo đảm dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm

      Kl/đối tượng/ngày

      2.000

      Bữa/ngày

      3

      - Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng và người cao tuổi

      Kl/đối tượng/ngày

      2.000

      b) Quần áo

      - Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong độ tuổi đi học), giày/dép và tất

      Bộ/đối tượng/năm

      2

      - Quần áo lót

      Bộ/đối tượng/năm

      2

      - Quần áo mùa đông

      Bộ/đối tượng/năm

      1

      - Quần áo mùa hè

      Bộ/đối tượng/năm

      2

      c) Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

      - Cung cấp đầy đủ nước uống sạch

      Lít/đối tượng/ngày

      2

      - Cung cấp nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày

      Lít/đối tượng/ngày

      20

      - Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân (xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội,...)

      Bộ/đối tượng/quý

      1

      - Bông băng, vệ sinh phụ nữ

      Bộ/đối tượng phụ nữ/tháng

      1

      - Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm:

      + Gối, màn, chiếu

      Bộ/đối tượng/năm

      1

      + Đệm, chăn đông

      Bộ/đối tượng/3 năm

      1

      + Giường nằm

      Chiếc/đối tượng/5 năm

      1

      2

      Hỗ trợ đối tượng trở về gia đình, cộng đồng

      Lần/lượt đối tượng

      1

      3

      Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho đối tượng có yêu cầu

      a) Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định của Luật Giáo dục: Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên

      Kỳ học/đối tượng

      2

      b) Giáo dục về đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khỏe sinh sản và các chủ đề khác phù hợp với độ tuổi và giới tính

      Buổi/lượt đối tượng/năm

      3

      c) Giáo dục về phương pháp tự phòng tránh buôn bán, lạm dụng, bạo hành và bóc lột

      Buổi/lượt đối tượng/năm

      3

      d) Cung cấp sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập cho đối tượng

      Bộ/lượt đối tượng/năm

      1

      đ) Dạy kỹ năng sống

      Buổi/lượt đối tượng/năm

      3

      e) Tư vấn hướng nghiệp và lựa chọn học nghề cho đối tượng có yêu cầu

      Lần/đối tượng/năm

      1

      g) Hỗ trợ học nghề tùy thuộc độ tuổi và nhu cầu thị trường

      Khóa/đối tượng

      1

      h) Giáo dục nghề nghiệp trình độ dưới 12 tháng phù hợp với trình độ học vấn và sức khỏe của đối tượng

      Khóa/đối tượng

      1

      4

      Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu

      Lượt/đối tượng/ngày

      1

      5

      Về văn hóa, thể thao và giải trí

      a) Về văn hóa

      Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam

      Lượt/đối tượng/năm

      1

      b) Về thể thao, vui chơi, giải trí

      Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe)

      Lượt/đối tượng/tuần

      1

      6

      Chăm sóc Y tế

      a) Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết

      Bộ/cơ sở

      1

      b) Mở sổ theo dõi sức khỏe

      Sổ/đối tượng/năm

      1

      c) Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng

      Lượt/đối tượng/năm

      2

      d) Đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng

      Bộ/cơ sở

      1

      đ) Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có)

      Lượt điều trị

      Hằng ngày

      7

      Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng

      Lượt/đối tượng

      1

      8

      Văn phòng phẩm

      8.1

      Giấy in A4

      Gram/10 đối tượng /6 tháng

      1

      8.2

      Bút bi

      Cái/10 đối tượng/tháng

      1

      8.3

      Ghim dập 24x6

      Hộp/10 đối tượng/năm

      1

      8.4

      Ghim dập bé

      Hộp/10 đối tượng/năm

      1

      8.5

      Ghim vòng

      Hộp/10 đối tượng/tháng

      1

      8.6

      Máy dập ghim nhỏ

      Cái/10 đối tượng/năm

      1

      8.7

      Máy in

      Cái/20 đối tượng/5 năm

      1

      8.8

      Mực in

      Hộp mực/10 đối tượng/năm

      1

      8.9

      Cartride mực

      Cái/10 đối tượng/năm

      1

      8.10

      Sổ ghi chép

      Quyển/10 đối tượng/năm

      1

      8.11

      Hồ dán

      Lọ/10 đối tượng/3 tháng

      1

      8.12

      Kẹp file hồ sơ đối tượng

      Cái/10 đối tượng/năm

      1

      9

      Điện, nước, xử lý chất thải

      Điện

      Kwh/5 đối tượng/tháng

      300

      Nước sạch

      m3/5 đối tượng/tháng

      10

      Xử lý rác thải

      Kg/đối tượng/tháng

      2

      Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải

      Ca

      1

      II

      Chi phí tiền lương

      1

      Định mức nhân công

      a) Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng

      Nhân viên/100 đối tượng

      1

      b) Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

      Nhân viên/cơ sở

      1

      c) Nhân viên chăm sóc trực tiếp các đối tượng

      c1) Trẻ em:

      + Trẻ em dưới 18 tháng tuổi

      Nhân viên/trẻ em

      1

      + Trẻ em bình thường

      + Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi:

      Nhân viên/6 trẻ em

      1

      Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi

      Nhân viên/10 trẻ em

      1

      + Trẻ em khuyết tật; tâm thần; nhiễm HIV

      + Trẻ em từ từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi:

      Nhân viên/4 trẻ em

      1

      Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi:

      Nhân viên/5 trẻ em

      1

      c2) Người khuyết tật:

      + Người khuyết tật còn tự phục vụ được

      Nhân viên/10 đối tượng

      1

      + Người khuyết tật không tự phục vụ được

      Nhân viên/4 đối tượng

      1

      c3) Người cao tuổi:

      + Người cao tuổi còn tự phục vụ được

      Nhân viên/10 đối tượng

      1

      + Người cao tuổi không tự phục vụ được

      Nhân viên/4 đối tượng

      1

      c4) Người tâm thần

      + Người tâm thần đặc biệt nặng

      Nhân viên/2 đối tượng

      1

      + Người tâm thần nặng

      Nhân viên/4 đối tượng

      1

      + Người tâm thần đã phục hồi, ổn định

      Nhân viên/10 đối tượng

      1

      c5) Người lang thang: định mức này sử dụng cho các đợt tiếp nhận người lang thang vào cơ sở chờ phân loại, đưa về địa phương

      Nhân viên/12 đối tượng

      1

      d) Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

      Nhân viên/50 đối tượng

      1

      đ) Cán bộ, nhân viên phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

      Nhân viên/20 đối tượng

      1

      e) Cán bộ, nhân viên làm công tác phục hồi chức năng

      Nhân viên/5 đối tượng

      1

      g) Cán bộ, nhân viên làm công tác dạy văn hóa, dạy nghề

      Nhân viên/9 đối tượng

      1

      2

      Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

      a) Hệ số lương, phụ cấp chức vụ

      3.5

      b) Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CPngày 4/7/2011 của Chính phủ, Nghị định số 28/2012/NĐ-CPngày 10/4/2012 của Chính phủ, Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 6/4/2016 của Chính phủ

      1.96

      III

      Chi phí quản lý

      Cán bộ, nhân viên gián tiếp (Kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)

      Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở

      20% số cán bộ, nhân viên

      IV

      Chi phí khấu hao tài sản cố định

      1

      Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

      2

      Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

      Trên đây là tư vấn về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Thông tư 02/2018/TT-BLĐTBXH' onclick="vbclick('5D02E', '249674');" target='_blank'>Thông tư 02/2018/TT-BLĐTBXH. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.

      Chúc sức khỏe và thành công!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn