Kế hoạch tiết kiệm năm 2022 áp dụng đối với đơn vị NHNN và đơn vị sự nghiệp thuộc NHNN được quy định thế nào?

Bấm vào đây để xem bản dịch tiếng Anh của bài viết này Click HERE to see the English translation of this article
Ngày hỏi: 07/03/2022

Kế hoạch tiết kiệm năm 2022 áp dụng đối với đơn vị NHNN và đơn vị sự nghiệp thuộc NHNN được quy định như thế nào? Kế hoạch tiết kiệm năm 2022 áp dụng với các  TCTD, TCTC và doanh nghiệp quy định ra sao?

    • Kế hoạch tiết kiệm năm 2022 áp dụng đối với đơn vị NHNN và đơn vị sự nghiệp thuộc NHNN

      Theo Phụ lục 01 Chương trình hành động của ngành ngân hàng về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2022 Ban hành kèm theo Quyết định 123/QĐ-NHNN năm 2022' onclick="vbclick('7AD3E', '360289');" target='_blank'>Quyết định 123/QĐ-NHNN năm 2022 quy định về mẫu kế hoạch tiết kiệm năm 2022 áp dụng với các đơn vị NHNN và đơn vị sự nghiệp thuộc NHNN như sau:

      TÊN CƠ QUAN LẬP BÁO CÁO

      Phụ lục số 01

      KẾ HOẠCH TIẾT KIỆM NĂM 2022

      (Áp dụng với các đơn vị NHNN và đơn vị sự nghiệp thuộc NHNN)

      TT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Kế hoạch 2022

      Kế hoạch tiết kiệm

      Ghi chú

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      I

      TRONG VIỆC BAN HÀNH, THỰC HIỆN ĐỊNH MỨC, TIÊU CHUẨN, CHẾ ĐỘ

      1

      Số văn bản quy định tiêu chuẩn, định mức mới được ban hành

      Văn bản

      2

      Số văn bản quy định tiêu chuẩn, định mức được sửa đổi, bổ sung cho phù hợp

      Văn bản

      3

      Số cuộc kiểm tra việc thực hiện các quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn

      Cuộc

      II

      TRONG SỬ DỤNG VÀ THANH QUYẾT TOÁN NSNN/KINH PHÍ NSNN

      1

      Chi quản lý hành chính, gồm:

      Triệu đồng

      1.1

      Chi vật liệu văn phòng, giấy tờ in, sách, báo, tạp chí

      Triệu đồng

      1.2

      Chi cước phí thông tin liên lạc, bưu phí, điện thoại

      Triệu đồng

      1.3

      Chi sử dụng điện

      Triệu đồng

      Số Kilowatt (kW)

      KW

      Số tiền

      Triệu đồng

      1.4

      Chi xăng, dầu

      Triệu đồng

      Số lít

      Lít

      Số tiền

      Triệu đồng

      1.5

      Chi sử dụng nước

      Triệu đồng

      Số mét khối (m3)

      m3

      1.6

      Chi tổ chức hội nghị, hội thảo, tọa đàm, họp, tập huấn, đào tạo, công tác phí

      a

      Chi tổ chức hội nghị, hội thảo, tọa đàm, họp, tập huấn

      Số lượng hội nghị, hội thảo

      Cuộc

      Chi phí

      Triệu đồng

      b

      Chi đào tạo, công tác phí

      1.7

      Chi lễ tân, khánh tiết

      Triệu đồng

      1.8

      Chi mua sắm, sửa chữa tài sản, trang thiết bị làm việc từ nguồn kinh phí khoán

      Triệu đồng

      1.9

      Chi thực hiện các nhiệm vụ được NHNN giao riêng (bao gồm: kinh phí thực hiện các nhiệm vụ đột xuất được NHNN giao; Kinh phí bố trí để thực hiện các nhiệm vụ đặc thù như: Kinh phí tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế được bố trí kinh phí riêng; kinh phí thực hiện các Đề án, Chương trình NHNN phê duyệt)

      Triệu đồng

      2

      Mua sắm, sửa chữa phương tiện đi lại (ô tô, mô tô, xe gắn máy)

      Triệu đồng

      3

      Tiết kiệm do thực hiện cơ chế khoán chi, giao quyền tự chủ cho cơ quan, tổ chức

      Triệu đồng

      III

      CÔNG TÁC THANH TRA, KIỂM TRA, GIÁM SÁT KIỂM TOÁN VỀ THTK, CLP

      1

      Số lượng các cuộc thanh tra, kiểm tra liên quan đến THTK, CLP dự kiến triển khai, thực hiện

      cuộc

      2

      Số lượng cơ quan, tổ chức dự kiến được thanh tra, kiểm tra về THTK, CLP

      đơn vị

      Ghi chú: Cột (5) chỉ lập kế hoạch tiết kiệm đối với mục II

      NGƯỜI LẬP BÁO CÁO

      …, ngày....tháng....năm 20...
      THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
      (Ký tên, đóng dấu)

      Kế hoạch tiết kiệm năm 2022 áp dụng với các TCTD, TCTC và doanh nghiệp

      Theo Phụ lục 02 Chương trình hành động của ngành ngân hàng về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2022 Ban hành kèm theo Quyết định 123/QĐ-NHNN năm 2022' onclick="vbclick('7AD3E', '360289');" target='_blank'>Quyết định 123/QĐ-NHNN năm 2022 quy định về mẫu kế hoạch tiết kiệm năm 2022 áp dụng với các tổ chức tín dụng, tổ chức tài chính và doanh nghiệp như sau:

      TÊN CƠ QUAN LẬP BÁO CÁO

      Phụ lục số 02

      KẾ HOẠCH TIẾT KIỆM NĂM 2022

      (Áp dụng với các TCTD, TCTC và doanh nghiệp)

      TT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Kế hoạch 2022

      Kế hoạch tiết kiệm

      Ghi chú

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      I

      TRONG VIỆC BAN HÀNH, THỰC HIỆN ĐỊNH MỨC, TIÊU CHUẨN, CHẾ ĐỘ

      1

      Số văn bản quy định tiêu chuẩn, định mức mới được ban hành

      Văn bản

      2

      Số văn bản quy định tiêu chuẩn, định mức được sửa đổi, bổ sung cho phù hợp

      Văn bản

      3

      Số cuộc kiểm tra việc thực hiện các quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn

      Cuộc

      II

      TIẾT KIỆM CHI PHÍ, GIÁ THÀNH SẢN XUẤT KINH DOANH

      1

      Chi phí nguyên, vật liệu

      Triệu đồng

      2

      Chi phí nhiên liệu, năng lượng

      Triệu đồng

      2.1

      Chi phí điện

      Kw/h

      2.2

      Chi phí xăng, dầu

      Tấn (lít)

      3

      Chi phí quản lý

      Triệu đồng

      III

      SỬ DỤNG CÁC NGUỒN KINH PHÍ ĐƯỢC CẤP TỪ NSNN (nếu có)

      IV

      CÔNG TÁC THANH TRA, KIỂM TRA, GIÁM SÁT KIỂM TOÁN VỀ THTK, CLP

      1

      Số lượng các cuộc thanh tra, kiểm tra liên quan đến THTK, CLP dự kiến triển khai, thực hiện

      cuộc

      2

      Số lượng cơ quan, tổ chức dự kiến được thanh tra, kiểm tra về THTK, CLP

      đơn vị

      Ghi chú: Cột (5) chỉ lập kế hoạch tiết kiệm đối với mục II

      NGƯỜI LẬP BÁO CÁO

      …, ngày....tháng....năm 20...
      TỔNG GIÁM ĐỐC
      (Ký tên, đóng dấu)

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn