Mức giá cước tối đa dịch vụ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua bưu điện

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 11/12/2017

Mức giá cước tối đa dịch vụ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua bưu điện được quy định như thế nào? Xin chào Ban biên tập, tôi là Thảo Trang hiện đang sống và làm việc tại Bình Phước. Tôi có nghe về dịch vụ chuyển trả hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính qua bưu điện. Tôi có thắc mắc về vấn đề này mong được Ban biên tập giải đáp giúp. Thắc mắc của tôi cụ thể như sau: Mức giá cước tối đa dịch vụ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua bưu điện được quy định như thế nào? Vấn đề này được quy định cụ thể tại văn bản nào? Mong Ban biên tập giải đáp giúp tôi. Chân thành cảm ơn và chúc sức khỏe Ban biên tập. 

    • Mức giá cước tối đa dịch vụ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua bưu điện được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 22/2017/TT-BTTTT về quy định mức giá cước tối đa và chính sách miễn, giảm giá cước dịch vụ nhận gửi hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính và dịch vụ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành (có hiệu lực từ ngày 01/01/2018), cụ thể:

      Mức giá cước tối đa dịch vụ chuyển trả kết quả

      Đơn vị tính: đồng

      TT

      Nấc khối lượng

      Nội tỉnh

      Liên tỉnh

      Nội quận/thị xã/huyện/ thành phố

      Liên quận/thị xã/huyện/ thành phố

      Nội vùng

      Vùng 1, vùng 3 đến vùng 2 và ngược lại

      Vùng 1 đến vùng 3 và ngược lại

      1

      Đến 100g

      26.000

      30.000

      30.500

      31.000

      31.500

      2

      Trên 100g đến 250g

      27.000

      31.000

      32.000

      35.000

      39.000

      3

      Trên 250g đến 500g

      28.500

      32.500

      34.500

      40.000

      53.000

      4

      Mỗi 500g tiếp theo

      2.200

      2.900

      3.600

      6.300

      9.700

      - Nội quận/thị xã/huyện/thành phố: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi trong cùng một quận/thị xã/huyện/thành phố trực thuộc tỉnh.

      - Liên quận/thị xã/huyện/thành phố: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các quận/thị xã/huyện/thành phố trực thuộc tỉnh.

      - Vùng 1 gồm 29 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lào Cai, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Yên Bái, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Hà Nội, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Dương, Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Hưng Yên, Hà Nam, Hòa Bình, Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh và Quảng Bình.

      - Vùng 2 gồm 11 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Kon Tum, Gia Lai, Bình Định, Phú Yên, Đắk Lắk và Đắk Nông.

      - Vùng 3 gồm 23 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Khánh Hòa, Ninh Thuận, Lâm Đồng, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Thuận, Bà Rịa-Vũng Tàu, tp.Hồ Chí Minh, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Hậu Giang, Cần Thơ, An Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu và Cà Mau.

      Trên đây là tư vấn về mức giá cước tối đa dịch vụ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua bưu điện. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn nên tham khảo tại Thông tư 22/2017/TT-BTTTT. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.

      Chào thân ái và chúc sức khỏe!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn