Quy định về định mức, giá ca máy đầu máy kéo tàu phục vụ việc xây dựng kế hoạch chạy tàu an sinh xã hội? Quy định về định mức nhiên liệu đầu máy kéo tàu phục vụ việc xây dựng kế hoạch chạy tàu an sinh xã hội? Quy định về giá dịch vụ điều hành giao thông vận tải đường sắt trong xây dựng kế hoạch chạy tàu an sinh xã hội? Quy định về một số định mức của doanh nghiệp kinh doanh vận tải đường sắt trong xây dựng kế hoạch chạy tàu an sinh xã hội?
Mong anh/chị tư vấn theo quy định mới nhất!
Tiểu mục 1 Mục 1 Phần II Một số định mức kinh tế - kỹ thuật phục vụ việc xây dựng kế hoạch chạy tàu an sinh xã hội ban hành kèm theo Thông tư 32/2022/TT-BGTVT (có hiệu lực từ 01/02/2023) quy định về định mức, giá ca máy đầu máy kéo tàu phục vụ việc xây dựng kế hoạch chạy tàu an sinh xã hội như sau:
BẢNG 1. ĐỊNH MỨC, GIÁ CA MÁY ĐẦU MÁY KÉO TÀU
đồng/Km
TT
Đầu máy
Nguyên giá
Số Km/ năm
Định mức (%)
Thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy
Trong đó
Giá ca máy
Khấu hao
Sửa chữa
Chi phí khác
CP Khấu hao (Ckh)
Chi phí sửa chữa (Csc)
Chi phí khác (Ckh)
Chi phí tiền lương (Ctl)
1
Đầu máy D10H
4.632.314.747
50.339
0
12,155
4,93 4
1 x 6/7 + 1 x 3/7
0
11,185
4,540
4,124
19,85 0
2
Đầu máy D12E
6.336.000.000
51.931
0
14,262
4,93 4
1 x 6/7 + 1 x 3/7
0
17,401
6,020
4,124
27,54 5
Ghi chú:
- Gia ca máy trên đã bao gồm chi phí ăn ca;
- Giá ca máy trên chưa bao gồm chi phí nhiên liệu dầu diesel;
- Chi phí sửa chữa đầu máy trên đã bao gồm toàn bộ chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thay thế, vật tư, phụ tùng đầu máy các cấp.
Hình từ Internet
Tiểu mục 2 Mục 1 Phần II Một số định mức kinh tế - kỹ thuật phục vụ việc xây dựng kế hoạch chạy tàu an sinh xã hội ban hành kèm theo Thông tư 32/2022/TT-BGTVT (có hiệu lực từ 01/02/2023) quy định như sau:
BẢNG 2
TT
Loại đầu máy
Loại công tác
Đơn vị tính
Định mức
1
Đầu máy D10H
Khách
lit/VTKm
43
Chuyên dồn
lit/giờ
13,5
2
Đầu máy D12E
Khách
lit/VTKm
43
Chuyên dồn
lit/giờ
12,5
Tiểu mục 3 Mục 1 Phần II Một số định mức kinh tế - kỹ thuật phục vụ việc xây dựng kế hoạch chạy tàu an sinh xã hội ban hành kèm theo Thông tư 32/2022/TT-BGTVT (có hiệu lực từ 01/02/2023) quy định về giá dịch vụ điều hành giao thông vận tải đường sắt trong xây dựng kế hoạch chạy tàu an sinh xã hội như sau:
Giá dịch vụ điều hành giao thông vận tải thực hiện theo quy định tại Thông tư số 24/2018/TT-BGTVT ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về xây dựng biểu đồ chạy tàu và điều hành giao thông vận tải đường sắt và Thông tư số 11/2019/TT-BGTVT ngày 11 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2018/TT-BGTVT ngày 07 tháng 5 năm 2018 quy định về xây dựng biểu đồ chạy tàu và điều hành giao thông vận tải đường sắt.
Mục 2 Phần II Một số định mức kinh tế - kỹ thuật phục vụ việc xây dựng kế hoạch chạy tàu an sinh xã hội ban hành kèm theo Thông tư 32/2022/TT-BGTVT (có hiệu lực từ 01/02/2023) quy định về một số định mức của doanh nghiệp kinh doanh vận tải đường sắt trong xây dựng kế hoạch chạy tàu an sinh xã hội như sau:
1. ASXH. 10100 Định mức bán vé, đón tiễn phục vụ hành khách dưới ga
Thành phần công việc:
- Kiểm tra, chuẩn bị đầy đủ thiết bị phục vụ công tác bán vé;
- Bán vé, đón tiễn phục vụ hành khách dưới ga;
- Thu dọn hoàn thiện.
Điều kiện áp dụng: Áp dụng đối với công tác bán vé thủ công.
BẢNG 3
Đơn vị tính: lượt/ga
Mã hiệu
Tên công việc
Thành phần hao phí
Đơn vị
Ga có tác nghiệp hành khách, hành lý
ASXH.10000
Bán vé, đón tiễn
Nhân công
Bậc thợ 3/7
công
0,263
10
2. ASXH. 10200 Định mức cấp nước lên toa xe
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị công cụ, dụng cụ tới vị trí cấp nước;
- Cấp nước lên toa xe đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật;
- Thu dọn hoàn thiện.
BẢNG 4
Đơn vị tính: 01 toa xe
Mã hiệu
Tên công việc
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
ASXH.10200
Cấp nước lên toa xe
Nhân công
Bậc thợ 3/7
công
0,065
10
3. ASXH. 10300 Định mức khám chữa, chỉnh bị toa xe
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị công cụ, dụng cụ tới vị trí khám chữa, chỉnh bị;
- Khám chữa, chỉnh bị toa xe đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật;
- Thu dọn hoàn thiện.
BẢNG 5
Đơn vị tính: 01 toa xe
Mã hiệu
Tên công việc
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
ASXH.10300
Công tác khám chữa, chỉnh bị toa xe
Nhân công
Bậc thợ 4/7
công
0,048
10
4. ASXH. 10400 Định mức nhiên liệu máy phát điện
BẢNG 6
Đơn vị: 01 lượt tàu chạy
TT
Loại máy phát điện
Mác tàu chạy an sinh xã hội
Lượng tiêu hao nhiên liệu (lít)
Quý I - IV
Quý II - III
1
175 KVA
Gia Lâm - Quán Triều
42,30
52,065
2
175 KVA
Gia Lâm - Đồng Đăng
74,475
79,125
5. ASXH. 10500 Định mức phục vụ hành khách trên tàu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị giao nhận ban và tác nghiệp ga đầu, cuối;
- Phục vụ hành khách trên tàu đảm bảo theo đúng quy trình tác nghiệp trên tàu.
BẢNG 7
Đơn vị tính:01 lượt tàu chạy
Mã hiệu
Tên công việc
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
Tuyến Gia Lâm - Quán Triều
Tuyến Gia Lâm - Đồng Đăng
ASXH.10500
Phục vụ hành khách trên tàu
Nhân công
- Trưởng tàu bậc thợ 6/7
- Phó trưởng tàu bậc 5/7
- Nhân viên trên tàu bậc thợ 3/7
công
công
công
0,475
0,475
1,745
1,013
1,013
4,051
10
20
6. ASXH. 10600 Định mức áp tải kỹ thuật theo tàu
6.1. ASXH. 10610 Định mức áp tải kỹ thuật toa xe
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị giao nhận ban và tác nghiệp ga đầu, cuối;
- Áp tải kỹ thuật toa xe đảm bảo theo đúng quy trình tác nghiệp trên tàu.
BẢNG 8
Đơn vị tính: 01 lượt tàu chạy
Mã hiệu
Tên công việc
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
Tuyến Gia Lâm - Quán Triều
Tuyến Gia Lâm - Đồng Đăng
ASXH.10610
Công tác áp tải kỹ thuật toa xe
Nhân công
Bậc thợ 4/7
công
0,475
1,013
1
2
6.2.ASXH. 10620 Định mức áp tải kỹ thuật điện theo tàu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị giao nhận ban và tác nghiệp ga đầu, cuối
- Áp tải kỹ thuật điện theo tàu đảm bảo theo đúng quy trình tác nghiệp trên tàu.
BẢNG 9
Đơn vị tính: 1 lượt tàu chạy
Mã hiệu
Tên công việc
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
Tuyến Gia Lâm - Quán Triều
Tuyến Gia Lâm - Đồng Đăng
ASXH.10620
Công tác áp tải kỹ thuật điện theo tàu
Nhân công
Bậc thợ 4/7
công
0,475
1,013
1
2
Trân trọng!