Định mức tiêu hao vật liệu của Trọng lực hạng II trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia như thế nào?

Bấm vào đây để xem bản dịch tiếng Anh của bài viết này Click HERE to see the English translation of this article
Ngày hỏi: 06/06/2022

Định mức tiêu hao vật liệu của Trọng lực hạng II trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia như thế nào? Định mức tiêu hao năng lượng Trọng lực hạng II trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia? Định mức tiêu hao nhiên liệu Trọng lực hạng II trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia như nào?

    • Định mức tiêu hao vật liệu Trọng lực hạng II trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia như thế nào?

      Căn cứ Tiết 4.4 Tiểu mục 4 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia ban hành kèm Thông tư 19/2021/TT-BTNMT' onclick="vbclick('78CFB', '365665');" target='_blank'>Thông tư 19/2021/TT-BTNMT quy định về định mức tiêu hao vật liệu:

      4.4.1. Chọn điểm: tính cho 01 điểm

      Bảng số 83

      STT

      Danh mục vật liệu

      ĐVT

      Mức tiêu hao

      1

      Cọc gỗ (4x4x30) cm

      cái

      1,00

      2

      Bản đồ địa hình tỷ lệ 1:10.000

      tờ

      1,00

      3

      Bút lông viết sơn

      cái

      1,00

      4

      Sổ ghi chép

      quyển

      0,10

      5

      Sơn đỏ hộp nhỏ 0,30 kg

      hộp

      0,10

      6

      Pin đèn

      đôi

      0,20

      4.4.2. Đổ và chôn mốc: tính cho 01 điểm

      Bảng số 84

      STT

      Danh mục vật liệu

      ĐVT

      Mức tiêu hao

      1

      Biên bản bàn giao thành quả

      tờ

      3,00

      2

      Cát đen

      m3

      1,20

      3

      Cát vàng

      m3

      0,70

      4

      Đá 1x2 cm

      m3

      1,00

      5

      Đá 4x6 cm

      m3

      0,20

      6

      Dấu đồng

      cái

      1,00

      7

      Dầu nhờn in chữ

      lít

      0,25

      8

      Dây thép buộc

      kg

      0,40

      9

      Đinh ≤ 10 cm

      kg

      0,80

      10

      Gỗ đà nẹp

      m3

      0,01

      11

      Nước

      m3

      0,30

      12

      Pin đèn

      đôi

      0,20

      13

      Sổ ghi chép

      quyển

      0,10

      14

      Thép tròn ɸ10

      kg

      21,00

      15

      Thép tròn ɸ12

      kg

      8,00

      16

      Ván khuôn

      m3

      0,04

      17

      Xăng

      lít

      0,50

      18

      Xi măng PC 40

      kg

      436,00

      4.4.3. Xây tường vây mốc: tính cho 01 điểm

      Định mức tiêu hao vật liệu của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại bảng số 60, khoản 3.4.3, tiểu mục 3.4, mục 3, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.

      4.4.4. Tiếp điểm trọng lực hạng II: tính cho 01 điểm

      Định mức tiêu hao vật liệu của nội dung này áp dụng hệ số 0,80 định mức tiêu hao vật liệu của hạng mục tiếp điểm xây dựng lưới tọa độ hạng III quy định tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT .

      4.4.5. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực hạng II bằng phương pháp đo trọng lực tương đối: tính cho 01 lần

      Định mức tiêu hao vật liệu của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại bảng số 61, khoản 3.4.7, tiểu mục 3.4, mục 3, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.

      4.4.6. Xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực hạng II: tính cho 01 cạnh

      Bảng số 85

      STT

      Danh mục vật liệu

      ĐVT

      Mức tiêu hao

      1

      Dây chão nilon

      mét

      5,00

      2

      Đĩa DVD

      cái

      1,00

      3

      Ghi chú điểm trọng lực

      tờ

      2,00

      4

      Giấy trắng A4

      tờ

      0,10

      5

      Nhựa thông

      kg

      0,05

      6

      Pin đèn

      đôi

      0,20

      7

      Sổ ghi chép

      quyển

      1,00

      8

      Sổ tính kết quả đo

      quyển

      1,00

      9

      Thiếc hàn

      cuộn

      1,00

      10

      Xăng rửa các chân cân bằng

      lít

      0,50

      4.4.7. Tính toán và xử lý số liệu: tính cho 01 điểm

      Bảng số 86

      STT

      Danh mục vật liệu

      ĐVT

      Mức tiêu hao

      1

      Băng dính loại vừa

      cuộn

      0,10

      2

      Bảng tổng hợp thành quả

      tờ

      0,20

      3

      Biên bản bàn giao thành quả

      tờ

      0,30

      4

      Giấy A4

      gam

      0,05

      5

      Mực in laser

      hộp

      0,001

      6

      Sổ tính kết quả đo

      quyển

      0,10

      7

      Tập sơ đồ vòng khép đa giác

      tờ

      0,10

      Ghi chú: vật liệu tính như nhau cho các loại khó khăn.

      Định mức tiêu hao năng lượng Trọng lực hạng II trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia?

      Theo Tiết 4.5 Tiểu mục 4 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia ban hành kèm Thông tư 19/2021/TT-BTNMT' onclick="vbclick('78CFB', '365665');" target='_blank'>Thông tư 19/2021/TT-BTNMT quy định về định mức tiêu hao năng lượng như sau:

      4.5.1. Chọn điểm: tính cho 01 điểm

      Nội dung này không sử dụng năng lượng.

      4.5.2. Đổ và chôn mốc: tính cho 01 điểm

      Nội dung này không sử dụng năng lượng.

      4.5.3. Xây tường vây mốc: tính cho 01 điểm

      Nội dung này không sử dụng năng lượng.

      4.5.4. Tiếp điểm trọng lực: tính cho 01 điểm

      Định mức tiêu hao năng lượng của nội dung này áp dụng hệ số 0,80 định mức tiêu hao năng lượng của hạng mục tiếp điểm xây dựng lưới tọa độ hạng III quy định tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT .

      4.5.5. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực hạng II bằng phương pháp đo trọng lực tương đối: tính cho 01 lần

      Nội dung này không sử dụng năng lượng.

      4.5.5. Xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực hạng II: tính cho 01 cạnh

      Nội dung này không sử dụng năng lượng.

      4.5.6. Tính toán và xử lý số liệu: tính cho 01 điểm

      Bảng số 87

      STT

      Danh mục năng lượng

      ĐVT

      Mức tiêu hao

      1

      Điện năng

      kW

      8,64

      Định mức tiêu hao nhiên liệu Trọng lực hạng II trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia như nào?

      Tại Tiết 4.1 Tiểu mục 4 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia ban hành kèm Thông tư 19/2021/TT-BTNMT' onclick="vbclick('78CFB', '365665');" target='_blank'>Thông tư 19/2021/TT-BTNMT quy định về định mức tiêu hao nhiên liệu như sau:

      4.6.1. Chọn điểm: tính cho 01 điểm

      Nội dung này không sử dụng nhiên liệu.

      4.6.2. Đổ và chôn mốc: tính cho 01 điểm

      Nội dung này không sử dụng nhiên liệu.

      4.6.3. Xây tường vây mốc: tính cho 01 điểm

      Nội dung này không sử dụng nhiên liệu.

      4.6.4. Tiếp điểm trọng lực hạng II: tính cho 01 điểm

      Định mức tiêu hao nhiên liệu của nội dung này áp dụng hệ số 0,80 định mức tiêu hao nhiên liệu của hạng mục tiếp điểm xây dựng lưới tọa độ hạng III quy định tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT .

      4.6.5. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực hạng II bằng phương pháp đo trọng lực tương đối: tính cho 01 lần

      Định mức tiêu hao nhiên liệu của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại bảng số 69, khoản 3.6.7, tiểu mục 3.6, mục 3, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.

      4.6.6. Xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực hạng II: tính cho 01 cạnh

      Bảng số 88

      STT

      Danh mục nhiên liệu

      ĐVT

      Mức tiêu hao

      1

      Xăng xe ô tô (1 xe)

      lít

      44,00

      2

      Dầu nhờn (1 xe)

      lít

      2,20

      Ghi chú: định mức xăng, dầu nhờn trong bảng số 88 áp dụng đối với việc thi công mạng lưới điểm trọng lực hạng II. Trường hợp thi công bổ sung, phục hồi thì áp dụng hệ số trong bảng sau:

      Bảng số 89

      Số lượng

      Hệ số

      Từ 01 đến 05 mốc

      1,20

      Từ 06 đến 15 mốc

      1,10

      Từ 16 mốc trở lên

      1,00

      4.6.7. Tính toán và xử lý số liệu: tính cho 01 điểm

      Nội dung này không sử dụng nhiên liệu.

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn