Kiểm tra mô hình dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu tài nguyên và môi trường được thực hiện như thế nào?

Bấm vào đây để xem bản dịch tiếng Anh của bài viết này Click HERE to see the English translation of this article
Ngày hỏi: 03/10/2022

Kiểm tra mô hình dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu tài nguyên và môi trường được thực hiện như thế nào? Kiểm tra khối lượng danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu theo thiết kế kỹ thuật tài nguyên và môi trường được thực hiện như thế nào?

Mong nhận được phản hồi!

    • 1. Kiểm tra mô hình dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu tài nguyên và môi trường được thực hiện như thế nào?

      Căn cứ Mục 4.2 Chương I Định mức kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường ban hành kèm theo Thông tư 17/2016/TT-BTNMT' onclick="vbclick('4E1D2', '376993');" target='_blank'>Thông tư 17/2016/TT-BTNMT như sau:

      a) Nội dung công việc

      - Kiểm tra mô hình dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu.

      b) Phân loại khó khăn

      - Các yếu tố ảnh hưởng

      + Số lượng đối tượng quản lý;

      + Mô hình quản lý CSDL;

      + Mức độ bảo mật.

      - Tính Điểm theo các yếu tố ảnh hưởng

      STT

      Các yếu tố ảnh hưởng

      Điểm

      1

      Số đối tượng quản lý (n): tối đa 60 Điểm

      n ≤ 4

      20

      4 < n < 8

      40

      n ≥ 8

      60

      2

      Mô hình quản lý CSDL: tối đa 25 Điểm

      Tập trung

      10

      Phân tán

      25

      3

      Mức độ bảo mật: tối đa 15 Điểm

      Không mật

      5

      Mật

      10

      Tối mật

      15

      - Phân loại khó khăn

      Căn cứ Điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số Điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước Kiểm tra mô hình dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu. Tổng số Điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

      STT

      Mức độ khó khăn

      Khoảng Điểm

      1

      KK1

      K ≤ 50

      2

      KK2

      50 < K ≤ 80

      3

      KK3

      K > 80

      c) Định biên

      STT

      Danh Mục công việc

      KS4

      1

      Kiểm tra mô hình dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu

      1

      d) Định mức lao động công nghệ

      Công/01 ĐTQL

      STT

      Danh Mục công việc

      ĐVT

      KK1

      KK2

      KK3

      1

      Kiểm tra mô hình dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu

      ĐTQL

      1,728

      2,160

      2,808

      đ) Định mức vật tư, thiết bị

      - Dụng cụ

      Ca/01 ĐTQL

      STT

      Dụng cụ

      ĐVT

      Thời hạn (tháng)

      Kiểm tra mô hình dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu

      1

      Ghế

      Cái

      96

      1,73

      2

      Bàn làm việc

      Cái

      96

      1,73

      3

      Quạt trần 0,1 kW

      Cái

      96

      0,29

      4

      Đèn neon 0,04 kW

      Bộ

      24

      0,43

      5

      Ổ ghi đĩa DVD

      Bộ

      60

      -

      6

      Điện năng

      kW

      0,39

      - Thiết bị

      Ca/01 ĐTQL

      STT

      Thiết bị

      ĐVT

      CS (kW)

      Kiểm tra mô hình dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu

      1

      Máy tính để bàn

      Bộ

      0,4

      1,30

      2

      Máy in laser

      Cái

      0,6

      -

      3

      Điều hòa nhiệt độ

      Cái

      2,2

      0,29

      4

      Điện năng

      kW

      9,70

      Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

      KK1 = 0,8 x KK2

      KK3 = 1,3 x KK2

      - Vật liệu

      Bước này không sử dụng vật liệu.

      2. Kiểm tra khối lượng danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu theo thiết kế kỹ thuật tài nguyên và môi trường được thực hiện như thế nào?

      Căn cứ Mục 5.1.1 Chương I Định mức kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường ban hành kèm theo Thông tư 17/2016/TT-BTNMT' onclick="vbclick('4E1D2', '376993');" target='_blank'>Thông tư 17/2016/TT-BTNMT như sau:

      a) Nội dung công việc

      - Kiểm tra khối lượng danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu theo thiết kế kỹ thuật

      b) Phân loại khó khăn

      - Bước này không phân loại khó khăn.

      c) Định biên

      STT

      Danh Mục công việc

      KS1

      1

      Kiểm tra khối lượng danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu theo thiết kế kỹ thuật.

      1

      Định mức lao động công nghệ

      Công/01 ĐTQL

      STT

      Danh Mục công việc

      Định mức

      1

      Kiểm tra khối lượng danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu theo thiết kế kỹ thuật.

      0,5

      đ) Định mức vật tư, thiết bị

      - Dụng cụ

      Ca/01 ĐTQL

      STT

      Dụng cụ

      ĐVT

      Thời hạn (tháng)

      Kiểm tra khối lượng danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu theo thiết kế kỹ thuật.

      1

      Ghế

      Cái

      96

      0,40

      2

      Bàn làm việc

      Cái

      96

      0,40

      3

      Quạt trần 0,1 kW

      Cái

      96

      0,07

      4

      Đèn neon 0,04 kW

      Bộ

      24

      0,10

      5

      Ổ ghi đĩa DVD

      Bộ

      60

      -

      6

      Điện năng

      kW

      0,09

      - Thiết bị

      Ca/01 ĐTQL

      STT

      Thiết bị

      ĐVT

      CS (kW)

      Kiểm tra khối lượng danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu theo thiết kế kỹ thuật.

      1

      Máy tính để bàn

      Bộ

      0,4

      0,30

      2

      Máy in laser

      Cái

      0,6

      -

      3

      Điều hòa nhiệt độ

      Cái

      2,2

      0,07

      4

      Điện năng

      kW

      2,25

      - Vật liệu

      Bước này không sử dụng vật liệu.

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn