Lập kế hoạch kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường như thế nào?

Bấm vào đây để xem bản dịch tiếng Anh của bài viết này Click HERE to see the English translation of this article
Ngày hỏi: 03/10/2022

Lập kế hoạch kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường như thế nào? Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường như thế nào?

Mong nhận hỗ trợ sớm nhất!

    • 1. Lập kế hoạch kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường như thế nào?

      Căn cứ Mục 1 Chương I Định mức kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường ban hành kèm theo Thông tư 17/2016/TT-BTNMT' onclick="vbclick('4E1D2', '376890');" target='_blank'>Thông tư 17/2016/TT-BTNMT như sau:

      1. Lập kế hoạch kiểm tra, nghiệm thu

      Trường hợp nhiệm vụ, dự án có cả 2 hạng Mục kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu và phần mềm ứng dụng tài nguyên và môi trường thì chỉ được áp dụng một lần định mức tại bước này.

      a) Nội dung công việc

      - Lập kế hoạch kiểm tra.

      b) Phân loại khó khăn

      - Các yếu tố ảnh hưởng

      + Loại dự án, nhiệm vụ;

      + Hình thức đấu thầu.

      - Tính Điểm theo các yếu tố ảnh hưởng

      STT

      Các yếu tố ảnh hưởng

      Điểm

      1

      Loại dự án, nhiệm vụ (n): tối đa 60 Điểm

      n ≤ 1 tỷ đồng

      10

      1 < n ≤ 5 tỷ đồng

      20

      5 < n < 10 tỷ đồng

      40

      n ≥ 10 tỷ đồng

      60

      2

      Hình thức đấu thầu: tối đa 40 Điểm

      Giao nhiệm vụ

      10

      Chỉ định thầu

      30

      Đấu thầu rộng rãi

      40

      - Phân loại khó khăn

      Căn cứ Điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số Điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước Lập kế hoạch kiểm tra. Tổng số Điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

      STT

      Mức độ khó khăn

      Khoảng Điểm

      1

      KK1

      K ≤ 40

      2

      KK2

      40 < K < 85

      3

      KK3

      K ≥ 85

      c) Định biên

      STT

      Danh Mục công việc

      KS3

      1

      Lập kế hoạch kiểm tra

      1

      d) Định mức lao động công nghệ

      Công/01 bảng kế hoạch

      STT

      Danh Mục công việc

      ĐVT

      KK1

      KK2

      KK3

      1

      Lập kế hoạch kiểm tra

      Bảng kế hoạch

      0,8

      1

      1,3

      đ) Định mức vật tư, thiết bị

      - Dụng cụ

      Ca/01 bảng kế hoạch

      STT

      Dụng cụ

      ĐVT

      Thời hạn (tháng)

      Lập kế hoạch kiểm tra

      1

      Ghế

      Cái

      96

      0,80

      2

      Bàn làm việc

      Cái

      96

      0,80

      3

      Quạt trần 0,1 kW

      Cái

      96

      0,13

      4

      Đèn neon 0,04 kW

      Bộ

      24

      0,20

      5

      Điện năng

      kW

      0,18

      - Thiết bị

      Ca/01 bảng kế hoạch

      STT

      Dụng cụ

      ĐVT

      CS (kW)

      Lập kế hoạch kiểm tra

      1

      Máy tính để bàn

      Bộ

      0,4

      0,60

      2

      Máy in laser

      Cái

      0,6

      0,04

      3

      Điều hòa nhiệt độ

      Cái

      2,2

      0,13

      4

      Máy photocopy

      Cái

      1,5

      -

      5

      Điện năng

      kW

      4.70

      Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

      KK1 = 0,8 x KK2

      KK3 = 1,3 x KK2

      - Vật liệu

      STT

      Dụng cụ

      ĐVT

      Lập kế hoạch kiểm tra

      1

      Giấy in A4

      Gram

      0,080

      2

      Mực in laser

      Hộp

      0,001

      3

      Mực máy photocopy

      Hộp

      -

      4

      Số

      Quyển

      -

      5

      Cặp để tài liệu

      Cái

      0,050

      2. Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường như thế nào?

      Theo Mục 2 Chương I Định mức kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường ban hành kèm theo Thông tư 17/2016/TT-BTNMT' onclick="vbclick('4E1D2', '376890');" target='_blank'>Thông tư 17/2016/TT-BTNMT như sau:

      a) Nội dung công việc

      - Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm (không tính định mức).

      - Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt.

      - Lập biên bản bàn giao sản phẩm (không tính định mức).

      - Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công.

      b) Phân loại khó khăn

      - Các yếu tố ảnh hưởng

      + Loại dự án, nhiệm vụ;

      + Hình thức đấu thầu.

      - Tính Điểm theo các yếu tố ảnh hưởng

      STT

      Các yếu tố ảnh hưởng

      Điểm

      1

      Loại dự án, nhiệm vụ (n): tối đa 60 Điểm

      n ≤ 1 tỷ đồng

      10

      1 < n ≤ 5 tỷ đồng

      20

      5 < n < 10 tỷ đồng

      40

      n ≥ 10 tỷ đồng

      60

      2

      Hình thức đấu thầu: tối đa 40 Điểm

      Giao nhiệm vụ

      10

      Chỉ định thầu

      30

      Đấu thầu rộng rãi

      40

      - Phân loại khó khăn

      Căn cứ Điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số Điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước Kiểm tra hồ sơ. Tổng số Điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

      STT

      Mức độ khó khăn

      Khoảng Điểm

      1

      KK1

      K ≤ 40

      2

      KK2

      40 < K < 85

      3

      KK3

      K ≥ 85

      c) Định biên

      STT

      Danh Mục công việc

      KS1

      1

      Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

      1

      2

      Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

      1

      d) Định mức lao động công nghệ

      Công/01 bộ hồ sơ

      STT

      Danh Mục công việc

      ĐVT

      KK1

      KK2

      KK3

      1

      Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

      Hồ sơ

      1,6

      2

      2,6

      2

      Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

      Hồ sơ

      2,4

      3

      3,9

      đ) Định mức vật tư, thiết bị

      - Dụng cụ:

      Ca/01 bộ hồ sơ

      T

      Dụng cụ

      ĐVT

      Thời hạn (tháng)

      Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

      Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

      1

      Ghế

      Cái

      96

      1,60

      2,40

      2

      Bàn làm việc

      Cái

      96

      1,60

      2,40

      3

      Quạt trần 0,1 kW

      Cái

      96

      0,27

      0,40

      4

      Đèn neon 0,04 kW

      Bộ

      24

      0,40

      0,60

      5

      Điện năng

      kW

      0,36

      0,54

      - Thiết bị:

      Ca/01 bộ hồ sơ

      STT

      Thiết bị

      ĐVT

      CS (kW)

      Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

      Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

      1

      Máy tính để bàn

      Bộ

      0,4

      1,2

      1,8

      2

      Máy in laser

      Cái

      0,6

      -

      -

      3

      Điều hòa nhiệt độ

      Cái

      2,2

      0,27

      0,40

      4

      Máy photocopy

      Cái

      1,5

      -

      -

      5

      Điện năng

      kW

      8,98

      13,48

      Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

      KK1 = 0,8 x KK2

      KK3 = 1,3 x KK2

      - Vật liệu

      Bước này không sử dụng vật liệu

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn