Lượng nước có thể khai thác, sử dụng lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng đến năm 2030 như thế nào?

Bấm vào đây để xem bản dịch tiếng Anh của bài viết này Click HERE to see the English translation of this article
Ngày hỏi: 16/06/2022

Lượng nước có thể khai thác, sử dụng lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng đến năm 2030 như thế nào? Lượng nước có thể khai thác, sử dụng lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng theo tháng đến năm 2030 ứng với các tần suất nước đến? Tôi có nhu cầu tìm hiểu, xin được giải đáp.

    • Lượng nước có thể khai thác, sử dụng lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng đến năm 2030 như thế nào?

      Căn cứ Mục 1 Phụ lục II Lượng nước có thể khai thác sử dụng ban hành kèm theo Quyết định 1969/QĐ-TTg

      TT

      Vùng quy hoạch

      Lượng nước có thể khai thác, sử dụng (triệu m3)

      Nước dưới đất

      Nước mặt (tần suất 50%)

      Nước mặt (tần suất 85%)

      Tổng lượng nước (tần suất 50%)

      Tổng lượng nước (tần suất 85%)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (1) + (2)

      (5) = (1) + (3)

      Toàn vùng quy hoạch

      1.130

      7.982

      6.188

      9.112

      7.318

      I

      Tiểu lưu vực sông Bằng Giang

      455

      4.128

      3.340

      4.583

      3.795

      1

      Sông Dẻ Rào

      29

      754

      644

      783

      672

      2

      Sông Bắc Vọng

      3

      831

      654

      834

      657

      3

      Sông Hiến

      68

      453

      367

      521

      434

      4

      Sông Minh Khai

      26

      359

      279

      385

      305

      5

      Sông Bằng Giang đoạn 1

      98

      620

      493

      717

      590

      6

      Sông Bằng Giang đoạn 2

      94

      1.562

      1.302

      1.655

      1.395

      7

      Sông Bằng Giang đoạn 3

      138

      4.128

      3.340

      4.266

      3.478

      II

      Tiểu lưu vực sông Bắc Khê

      25

      638

      507

      663

      532

      III

      Tiểu lưu vực sông Bắc Giang

      278

      1.681

      1.274

      1.959

      1.552

      IV

      Tiểu lưu vực sông Kỳ Cùng

      372

      1.534

      1.066

      1.906

      1.438

      1

      Sông Mo Pia

      64

      246

      144

      310

      208

      2

      Sông Kỳ Cùng đoạn 1

      62

      310

      221

      372

      283

      3

      Sông Kỳ Cùng đoạn 2

      72

      936

      637

      1.007

      708

      4

      Sông Kỳ Cùng đoạn 3

      101

      1.340

      917

      1.442

      1.018

      5

      Sông Kỳ Cùng đoạn 4

      73

      1.534

      1.066

      1.607

      1.139

      Lượng nước có thể khai thác, sử dụng lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng theo tháng đến năm 2030 ứng với các tần suất nước đến?

      Tại Mục 2 Phụ lục II Lượng nước có thể khai thác sử dụng ban hành kèm theo Quyết định 1969/QĐ-TTg

      TT

      Vùng quy hoạch

      Tần suất

      Lượng nước có thể khai thác theo tháng (triệu m3)

      Cả năm (triệu m3)

      I

      II

      III

      IV

      V

      VI

      VII

      VIII

      IX

      X

      XI

      XII

      Toàn vùng quy hoạch

      50%

      175

      105

      150

      194

      609

      1.389

      2.207

      2.079

      1.128

      549

      334

      194

      9.112

      85%

      141

      84

      121

      155

      488

      1.118

      1.772

      1.666

      904

      442

      269

      157

      7.318

      I

      Tiểu lưu vực sông Bằng Giang

      50%

      93

      55

      78

      88

      285

      745

      1.109

      988

      553

      301

      182

      108

      4.583

      85%

      77

      46

      64

      73

      236

      617

      918

      818

      458

      249

      151

      89

      3.795

      1

      Sông Dẻ Rào

      50%

      27

      18

      21

      22

      53

      111

      157

      146

      95

      62

      40

      30

      783

      85%

      23

      16

      18

      19

      46

      95

      135

      126

      82

      53

      35

      26

      672

      2

      Sông Bằng Giang đoạn 1

      50%

      11

      6

      11

      12

      47

      125

      179

      155

      90

      45

      25

      12

      717

      85%

      9

      5

      9

      10

      39

      103

      147

      127

      74

      37

      21

      10

      590

      3

      Sông Bằng Giang đoạn 2

      50%

      41

      25

      34

      37

      110

      263

      371

      336

      205

      117

      71

      45

      1.655

      85%

      35

      21

      29

      31

      93

      222

      313

      283

      173

      99

      60

      38

      1.395

      4

      Sông Bằng Giang đoạn 3

      50%

      86

      51

      72

      82

      266

      693

      1032

      919

      515

      280

      169

      100

      4.266

      85%

      70

      42

      59

      67

      217

      565

      841

      750

      420

      228

      138

      82

      3.478

      5

      Sông Hiến

      50%

      15

      8

      12

      12

      35

      71

      108

      104

      68

      42

      27

      18

      521

      85%

      13

      7

      10

      10

      29

      59

      90

      87

      57

      35

      23

      15

      434

      6

      Sông Minh Khai

      50%

      7

      3

      5

      7

      24

      52

      89

      91

      52

      30

      16

      9

      385

      85%

      5

      3

      4

      5

      19

      41

      70

      72

      41

      24

      13

      7

      305

      7

      Sông Bắc Vọng

      50%

      12

      9

      11

      12

      44

      159

      234

      184

      86

      41

      26

      15

      834

      85%

      8

      6

      7

      8

      28

      101

      149

      117

      54

      26

      17

      10

      657

      II

      Tiểu lưu vực sông Bắc Khê

      50%

      17

      11

      18

      21

      61

      96

      138

      144

      73

      41

      25

      18

      663

      85%

      14

      9

      14

      17

      49

      77

      110

      116

      59

      33

      20

      15

      532

      III

      Tiểu lưu vực sông Bắc Giang

      50%

      33

      20

      27

      43

      136

      286

      500

      474

      239

      104

      63

      35

      1.959

      85%

      26

      16

      21

      34

      108

      227

      396

      375

      189

      82

      50

      28

      1.552

      IV

      Tiểu lưu vực sông Kỳ Cùng

      50%

      32

      18

      28

      42

      127

      263

      461

      473

      263

      103

      64

      33

      1.906

      85%

      24

      14

      21

      32

      96

      198

      348

      357

      198

      78

      48

      25

      1.438

      1

      Sông Kỳ Cùng đoạn I

      50%

      4

      2

      2

      6

      17

      42

      88

      97

      71

      22

      16

      4

      372

      85%

      3

      2

      2

      4

      13

      32

      67

      74

      54

      17

      13

      3

      283

      2

      Sông Kỳ Cùng đoạn 2

      50%

      12

      5

      8

      16

      42

      117

      241

      270

      187

      58

      38

      12

      1.007

      85%

      8

      4

      6

      11

      30

      82

      170

      190

      132

      41

      27

      9

      708

      3

      Sông Kỳ Cùng đoạn 3

      50%

      18

      8

      14

      24

      70

      176

      350

      390

      249

      76

      48

      18

      1.442

      85%

      13

      6

      10

      17

      50

      125

      247

      275

      176

      54

      34

      12

      1.018

      4

      Sông Kỳ Cùng đoạn 4

      50%

      27

      15

      24

      35

      107

      221

      388

      399

      222

      87

      54

      28

      1.607

      85%

      19

      11

      17

      25

      76

      157

      275

      283

      157

      62

      38

      20

      1.139

      5

      Sông Mo Pia

      50%

      4

      2

      3

      5

      17

      42

      82

      88

      44

      12

      7

      3

      310

      85%

      2

      1

      2

      3

      12

      28

      55

      59

      30

      8

      5

      2

      208

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn