Lượng nước lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng đến năm 2030 như thế nào?

Bấm vào đây để xem bản dịch tiếng Anh của bài viết này Click HERE to see the English translation of this article
Ngày hỏi: 14/06/2022

Lượng nước lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng đến năm 2030 như thế nào? Lượng nước lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng theo tháng đến năm 2030 như thế nào? Xin được thông tin đến.

    • Lượng nước lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng đến năm 2030 như thế nào?

      Căn cứ Mục 1 Phụ lục V Lượng nước có thể phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng ban hành kèm theo Quyết định 1969/QĐ-TTg

      1. Lượng nước phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng đến năm 2030

      TT

      Vùng quy hoạch

      Lượng nước phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng (triệu m3)

      Tần suất nước đến 50%

      Tần suất nước đến 85%

      Sinh hoạt

      Công nghiệp

      Nông nghiệp

      Tổng

      Sinh hoạt

      Công nghiệp

      Nông nghiệp

      Tổng

      Toàn vùng quy hoạch

      52,25

      16,62

      454,63

      524

      52,21

      16,56

      445,09

      514

      I

      Tiểu lưu vực sông Bằng Giang

      22,12

      7,16

      170,06

      199

      22,12

      7,16

      170,06

      199

      1

      Sông Dẻ Rào

      1,88

      0,53

      23,49

      26

      1,88

      0,53

      23,49

      26

      2

      Sông Bắc Vọng

      3,96

      1,40

      41,74

      47

      3,96

      1,40

      41,74

      47

      3

      Sông Hiến

      1,70

      1,01

      14,57

      17

      1,70

      1,01

      14,57

      17

      4

      Sông Minh Khai

      0,92

      0,57

      11,70

      13

      0,92

      0,57

      11,70

      13

      5

      Sông Bằng Giang đoạn 1

      2,08

      0,13

      21,17

      23

      2,08

      0,13

      21,17

      23

      6

      Sông Bằng Giang đoạn 2

      4,23

      1,69

      12,36

      18

      4,23

      3,69

      12,36

      18

      7

      Sông Bang Giang đoạn 3

      7,33

      1,82

      45,03

      54

      7,33

      1,82

      45,03

      54

      II

      Tiểu lưu vực sông Bắc Khê

      1,80

      0,13

      32,48

      34

      1,80

      0,13

      32,48

      34

      III

      Tiểu lưu vực sông Bắc Giang

      5,04

      0,60

      108,86

      115

      5,02

      0,60

      102,43

      108

      IV

      Tiểu lưu vực sông Kỳ Cùng

      23,29

      8,73

      143,23

      175

      23,27

      8,67

      140,12

      172

      1

      Sông Mo Pia

      2,34

      0,63

      33,22

      36

      2,30

      0,57

      30,11

      33

      2

      Sông Kỳ Cùng đoạn 1

      0,66

      0,04

      4,79

      5

      0,66

      0,04

      4,79

      5

      3

      Sông Kỳ Cùng đoạn 2

      17,88

      3,45

      71,45

      93

      17,88

      3,45

      71,45

      93

      4

      Sông Kỳ Cùng đoạn 3

      1,56

      4,44

      18,02

      24

      1,56

      4,44

      18,02

      24

      5

      Sông Kỳ Cùng đoạn 4

      0,85

      0,17

      15,75

      17

      0,85

      0,17

      15,75

      17

      Lượng nước lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng theo tháng đến năm 2030

      Theo Mục 2 Phụ lục V Lượng nước có thể phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng ban hành kèm theo Quyết định 1969/QĐ-TTg

      2. Lượng nước phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng theo tháng đến năm 2030

      TT

      Vùng quy hoạch

      Lượng nước phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng theo tháng (triệu m3)

      Cả năm (triệu m3)

      I

      II

      III

      IV

      V

      VI

      VII

      VIII

      IX

      X

      XI

      XII

      A

      Tần suất nước đến 50%

      Toàn vùng quy hoạch

      27,58

      55,91

      51,67

      54,47

      55,89

      33,26

      51,20

      46,67

      45,72

      45,44

      27,38

      28,31

      524

      I

      Tiểu lưu vực sông Bằng Giang

      6,25

      13,34

      17,6

      21,43

      23,08

      16,97

      24,61

      24,84

      19,85

      13,64

      9,59

      8,14

      199

      1

      Sông Dẻ Rào

      0,59

      1,17

      2,08

      2,78

      3,14

      2,16

      3,41

      3,45

      2,71

      1,86

      1,3

      1,25

      26

      2

      Sông Bắc Vọng

      1,05

      1,98

      3,61

      4,81

      5,65

      3,99

      6,63

      6,79

      5,33

      3,21

      2,31

      1,75

      47

      3

      Sông Hiến

      0,85

      1,35

      1,55

      1,82

      1,77

      1,26

      2,24

      2,12

      1,74

      1,35

      0,68

      0,56

      17

      4

      Sông Minh Khai

      0,57

      1,3

      1,31

      1,41

      1,43

      1,08

      1,5

      1,44

      1,18

      0,97

      0,55

      0,46

      13

      5

      Sông Bằng Giang đoạn 1

      0,64

      1,48

      2,29

      3

      3,15

      2,13

      2,58

      2,34

      1,99

      1,48

      1,15

      1,14

      23

      6

      Sông Bằng Giang đoạn 2

      0,79

      2.19

      1,87

      1,77

      1,71

      1,69

      1,88

      2,14

      1,61

      1,1

      0,81

      0,7

      18

      7

      Sông Bằng Giang đoạn 3

      1,76

      3,88

      4,9

      5,84

      6,22

      4,65

      6,36

      6,56

      5,28

      3,66

      2,78

      2,29

      54

      II

      Tiểu lưu vực sông Bắc Khê

      1,73

      4,93

      3,58

      3,99

      3,74

      1,58

      2,94

      2,01

      2,94

      3,39

      1,7

      1,87

      34

      III

      Tiểu lưu vực sông Bắc Giang

      8,88

      13,58

      11,85

      14,58

      12,24

      3,83

      8,54

      5,01

      7,44

      13,55

      6,19

      6,53

      112

      IV

      Tiểu lưu vực sông Kỳ Cùng

      10,60

      23,82

      18,39

      14,17

      16,54

      10,72

      14,84

      14,57

      15,26

      14,63

      9,77

      11,64

      175

      1

      Sông Mo Pia

      2,31

      3,77

      3,74

      3,26

      4,62

      1,60

      3,17

      2,17

      3,17

      3,46

      2,09

      2,44

      36

      2

      Sông Kỳ Cùng đoạn 1

      0,29

      0,78

      0,56

      0,31

      0,32

      0,38

      0,54

      0,71

      0,56

      0,4

      0,28

      0,36

      6

      3

      Sông Kỳ Cùng đoạn 2

      5,57

      13,32

      9,86

      6,72

      7,48

      6,56

      7,77

      8,98

      8,09

      6,91

      5,21

      6,31

      93

      4

      Sông Kỳ Cùng đoạn 3

      1,51

      3,46

      2,5

      1,96

      2,31

      1,52

      1,95

      1,81

      1,97

      2,08

      1,35

      1,59

      24

      5

      Sông Kỳ Cùng đoạn 4

      0,91

      2,44

      1,73

      1,94

      1,82

      0,63

      1,41

      0,87

      1,44

      1,79

      0,85

      0,95

      17

      B

      Tần suất nước đến 85%

      Toàn vùng quy hoạch

      27,38

      50,81

      50,17

      54,07

      55,48

      33,02

      50,82

      46,33

      45,38

      45,11

      27,18

      28,10

      514

      I

      Tiểu lưu vực sông Bằng Giang

      6,25

      13,34

      17,60

      21,43

      23,08

      16,97

      24,61

      24,84

      19,85

      13,64

      9,59

      8,14

      199

      1

      Sông Dẻ Rào

      0,59

      1,17

      2,08

      2,78

      3,14

      2,16

      3,41

      3,45

      2,71

      1,86

      1,30

      1,25

      26

      2

      Sông Bắc Vọng

      1,05

      1,98

      3,61

      4,81

      5,65

      3,99

      6,63

      6,79

      5,33

      3,21

      2,31

      1,75

      47

      3

      Sông Hiến

      0,85

      1,35

      1,55

      1,82

      1,77

      1,26

      2,24

      2,12

      1,74

      1,35

      0,68

      0,56

      17

      4

      Sông Minh Khai

      0,57

      1,30

      1,31

      1,41

      1,43

      1,08

      1,50

      1,44

      1,18

      0,97

      0,55

      0,46

      13

      5

      Sông Bằng Giang đoạn 1

      0,64

      1,48

      2,29

      3,00

      3,15

      2,13

      2,58

      2,34

      1,99

      1,48

      1,15

      1,14

      23

      6

      Sông Bằng Giang đoạn 2

      0,79

      2,19

      1,87

      1,77

      1,71

      1,69

      1,88

      2,14

      1,61

      1,10

      0,81

      0,70

      18

      7

      Sông Bằng Giang đoạn 3

      1,76

      3,88

      4,90

      5,84

      6,22

      4,65

      6,36

      6,56

      5,28

      3,66

      2,78

      2,29

      54

      II

      Tiểu lưu vực sông Bắc Khê

      1,73

      4,93

      3,58

      3,99

      3,74

      1,58

      2,94

      2,01

      2,94

      3,39

      1,70

      1,87

      34

      III

      Tiểu lưu vực sông Bắc Giang

      8,88

      9,43

      11,85

      14,58

      12,24

      3,83

      8,54

      5,01

      7,44

      13,55

      6,19

      6,53

      108

      IV

      Tiểu lưu vực sông Kỳ Cùng

      10,52

      23,11

      17,14

      14,07

      16,42

      10,64

      14,73

      14,47

      15,15

      14,53

      9,70

      11,56

      172

      1

      Sông Mo Pia

      2,23

      3,11

      2,50

      3,15

      4,47

      1,55

      3,07

      2,10

      3,08

      3,35

      2,02

      2,36

      33

      2

      Sông Kỳ Cùng đoạn 1

      0,29

      0,78

      0,56

      0,31

      0,32

      0,38

      0,54

      0,71

      0,56

      0,40

      0,28

      0,36

      6

      3

      Sông Kỳ Cùng đoạn 2

      5,57

      13,32

      9,86

      6,72

      7,48

      6,56

      7,77

      8,98

      8,09

      6,91

      5,21

      6,31

      93

      4

      Sông Kỳ Cùng đoạn 3

      1,51

      3,46

      2,50

      1,96

      2,31

      1,52

      1,95

      1,81

      1,97

      2,08

      1,35

      1,59

      24

      5

      Sông Kỳ Cùng đoạn 4

      0,91

      2,44

      1,73

      1,94

      1,82

      0,63

      1,41

      0,87

      1,44

      1,79

      0,85

      0,95

      17

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn