Mẫu báo cáo kết quả quản lý chất thải y tế định kỳ của cơ sở y tế

Bấm vào đây để xem bản dịch tiếng Anh của bài viết này Click HERE to see the English translation of this article
Ngày hỏi: 17/12/2021

Cho tôi hỏi, theo quy định mới nhất mẫu dùng để báo cáo kết quả quản lý chất thải y tế trong cơ sở y tế là mẫu nào?

    • Căn cứ vào Phụ lục 07 Ban hành kèm theo Thông tư 20/2021/TT-BYT' onclick="vbclick('791BD', '356869');" target='_blank'> Thông tư 20/2021/TT-BYT (Có hiệu lực từ 10/01/2022) quy định về mẫu báo cáo kết quả quản lý chất thải y tế định kỳ của cơ sở y tế như sau:

      ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
      TÊN CƠ SỞ Y TẾ…….
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: …../…..

      …,ngày…tháng…năm….

      BÁO CÁO KẾT QUẢ QUẢN LÝ CHẤT THẢI Y TẾ

      (Kỳ báo cáo: từ ngày 15/12/20….. đến ngày 14/12/20 …….)

      Kính gửi: Sở Y tế...

      Phần 1. Thông tin chung

      1.1. Tên cơ sở y tế (Chủ nguồn thải): …………………………………………………………………..

      Địa chỉ:

      Điện thoại:

      Fax:

      Mã số quản lý chất thải nguy hại (số Chứng minh nhân dân/căn cước công dân đối với cá nhân);

      Tên lãnh đạo đơn vị phụ trách :……………………………. ; chức vụ: ………………………………..

      Tên khoa/phòng/bộ phận đầu mối: ……………………………………………………………………….

      Tên người tổng hợp báo cáo: …………………………………………………………………………….

      Điện thoại:………………………………………. ; Email: ………………………………………………..

      1.2. Cơ sở phát sinh chất thải nguy hại (áp dụng đối với cơ sở y tế có từ 2 cơ sở trực thuộc trở lên và trình bày từng cơ sở)

      Tên cơ sở (nếu có)

      Địa chỉ:

      Điện thoại:

      Fax:

      Email:

      1.3. Số giường bệnh kế hoạch (nếu có):………….. ; Số giường bệnh thực kê: ……………………

      1.4. Tổng số cán bộ, nhân viên của cơ sở y tế:…… ; Số học sinh, sinh viên thực tập: ……………

      1.5. Tổng số lượt người đến khám, chữa bệnh:………….. ; Trong đó: ngoại trú….. , nội trú: …….

      1.6. Tổng lượng nước sử dụng trong kỳ báo cáo:……………………… m3.

      Phần 2. Kết quả quản lý chất thải y tế tại cơ sở y tế trong kỳ báo cáo

      2.1. Tình hình chung về quản lý chất thải y tế tại cơ sở y tế trong kỳ báo cáo:

      2.1.1. Kết quả đào tạo, tập huấn, truyền thông, phổ biến pháp luật về quản lý chất thải y tế

      a) Hoạt động đào tạo, tập huấn

      TT

      Nhóm đối tượng được đào tạo, tập huấn

      Số người được đào tạo

      Lượt đào tạo

      1

      Cán bộ lãnh đạo/quản lý

      2

      Cán bộ chuyên trách quản lý chất thải y tế

      3

      Nhân viên y tế

      4

      Nhân viên thu gom, lưu giữ chất thải y tế

      5

      Nhân viên vận hành hệ thống xử lý chất thải y tế


      Nhận xét, đánh giá:

      b) Kết quả hoạt động truyền thông và phổ biến quy định về quản lý chất thải y tế

      TT

      Nhóm đối tượng truyền thông, phổ biến pháp luật

      Nội dung

      Hình thức

      1

      2

      Nhận xét, đánh giá:

      2.1.2. Kết quả hoạt động thanh, kiểm tra

      a) Hoạt động thanh tra, kiểm tra của cơ quan cấp trên

      - Số lần được thanh tra, kiểm tra trong kỳ báo cáo:……………… lần.

      - Kết quả thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính:

      TT

      Tên cơ quan thực hiện thanh tra, kiểm tra

      Nội dung vi phạm (nếu có, ghi rõ)

      Kết quả khắc phục vi phạm

      Đã khắc phục

      Chưa khắc phục

      I

      Thanh tra

      ...

      II

      Kiểm tra

      ...

      III

      Xử lý vi phạm hành chính

      ...


      b) Hoạt động kiểm tra, giám sát của đơn vị

      TT

      Tên đơn vị, bộ phận thực hiện kiểm tra, giám sát

      Nội dung vi phạm (nếu có, ghi rõ)

      Kết quả khắc phục vi phạm

      Đã khắc phục

      Chưa khắc phục

      I

      Kiểm tra, giám sát

      III

      Xử lý vi phạm

      ...


      Nhận xét, đánh giá:

      2.1.3. Kết quả quan trắc môi trường

      TT

      Nội dung quan trắc

      Số lần quan trắc thực tế/quy định

      Chỉ tiêu không đạt

      Bản scan các Kết quả quan trắc kèm theo


      Nhận xét, đánh giá:

      2.2. Thống kê chất thải y tế phát sinh và được xử lý tại cơ sở y tế trong kỳ báo cáo:

      (Trường hợp có các cơ sở trực thuộc, thì ngoài thống kê chất thải y tế của cơ sở, cần thống kê lần lượt đối với từng cơ sở y tế trực thuộc theo bảng dưới đây)

      TT

      Loại chất thải y tế

      Mã chất thải nguy hại

      Đơn vị tính

      Số lượng chất thải phát sinh

      Số lượng chất thải được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật

      Xử lý chất thải y tế

      Chuyển giao cho đơn vị khác xử lý

      Tự xử lý tại cơ sở y tế

      Số lượng

      Tên đơn vị chuyển giao

      Số lượng

      Hình thức/ Phương pháp xử lý(*)

      I

      Tổng lượng chất thải y tế nguy hại

      kg/năm

      1

      Tổng lượng chất thải lây nhiễm:

      kg/năm

      1.1

      Chất thải lây nhiễm sắc nhọn

      kg/năm

      1.2

      Chất thải lây nhiễm không sắc nhọn

      kg/năm

      1.3

      Chất thải có nguy cơ lây nhiễm cao

      kg/năm

      1.4

      Chất thải giải phẫu

      kg/năm

      2

      Tổng lượng chất thải nguy hại không lây nhiễm, gồm:

      kg/năm

      2.1

      Hóa chất thải bỏ bao gồm hoặc có các thành phần nguy hại vượt ngưỡng

      kg/năm

      2.2

      Dược phẩm thải bỏ thuộc nhóm gây độc tế bào hoặc có cảnh báo nguy hại từ nhà sản xuất

      kg/năm

      2.3

      Vỏ chai, lọ đựng thuốc hoặc hoá chất, các dụng cụ dính thuốc hoặc hoá chất thuộc nhóm gây độc tế bào hoặc có cảnh báo nguy hại từ nhà sản xuất

      kg/năm

      2.4

      Thiết bị y tế bị vỡ, hỏng, đã qua sử dụng thải bỏ có chứa thủy ngân, cadimi

      kg/năm

      2.5

      Chất thải nguy hại không lây nhiễm dạng lỏng

      kg/năm

      2.6

      Tổng lượng chất thải nguy hại khác

      kg/năm

      II

      Tổng lượng chất thải rắn thông thường

      kg/năm

      III

      Tổng lưu lượng nước thải

      m3/năm

      4.1

      Nước thải y tế

      m3/năm

      4.2

      Nước thải sinh hoạt

      m3/năm


      Ghi chú: (*) Hình thức/phương pháp tự xử lý chất thải y tế tại cơ sở y tế:

      - Chất thải y tế nguy hại: KĐ (hấp ướt, vi sóng), C (Chôn lấp), LĐ (lò đốt 2 buồng), TC (đốt 1 buồng hoặc đốt thủ công), K (phương pháp khác);

      - Trường hợp một loại chất thải có áp dụng đồng thời trong kỳ báo cáo cả việc thuê xử lý và tự xử lý thì cần ghi rõ hình thức và phương pháp xử lý cho từng trường hợp cụ thể.

      - Nước thải: HTXLNT (xử lý qua hệ thống xử lý nước thải), KT (Không xử lý bằng hệ thống xử lý nước thải, chỉ khử trùng nước thải trước khi xả ra môi trường), KXL (Không xử lý, thải thẳng ra môi trường).

      2.3. Thống kê xử lý chất thải y tế theo mô hình cụm cơ sở y tế trong kỳ báo cáo (chỉ thực hiện đối với cơ sở y tế thực hiện xử lý chất thải y tế cho cụm cơ sở y tế):

      TT

      Loại chất thải y tế

      Lượng chất thải y tế nhận từ các cơ sở y tế trong cụm (kg/năm)

      Phạm vi xử lý (ghi tên các cơ sở y tế trong cụm)

      ...


      2.4. Thống kê lượng chất thải nhựa trong năm

      TT

      Loại chất thải nhựa

      Số lượng phát sinh (kg/năm)

      Số lượng chuyển giao để tái chế (kg/năm)

      Tên đơn vị nhận chuyển giao để tái chế

      1

      Chất thải lây nhiễm

      2

      Chất thải nguy hại không lây nhiễm

      3

      Chất thải rắn thông thường:

      -

      Chất thải rắn thông thường từ sinh hoạt thường ngày

      -

      Chất thải rắn thông thường từ hoạt động chuyên môn y tế

      Tổng cộng(1+2+3)


      2.5. Thống kê nhân lực thực hiện quản lý chất thải y tế

      TT

      Họ tên

      Năm sinh

      Trình độ chuyên môn

      Chuyên ngành về môi trường được đào tạo

      Tham gia làm về quản lý chất thải

      Chứng chỉ đào tạo về quản lý chất thải/vận hành hệ thống

      Toàn thời gian

      Kiêm nhiệm

      Đối tượng được đào tạo

      Đơn vị cấp chứng chỉ

      I

      Cán bộ chuyên trách quản lý chất thải

      II

      Nhân viên vận hành hệ thống xử lý chất thải (nước thải, chất thải rắn, khí thải)


      2.6. Thống kê công trình/thiết bị xử lý chất thải y tế

      TT

      Tên công trình, thiết bị

      Công nghệ xử lý

      Năm đưa vào vận hành

      Tình trạng hoạt động hiện nay

      Công suất xử lý theo thiết kế

      Công suất xử lý thực tế

      Hoạt động tốt

      Hoạt động không ổn định, quá tải

      Hỏng hoặc không hoạt động

      I

      Thiết bị xử lý chất thải rắn y tế

      II.

      Công trình, hệ thống xử lý nước thải y tế

      Phần 3. Kế hoạch quản lý chất thải y tế trong năm tiếp theo

      Phần 4. Các vấn đề khác

      Phần 5. Kết luận, kiến nghị


      Nơi nhận:

      THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ
      (Ký, ghi họ tên, đóng dấu

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn