Quặng tinh là gì? Danh mục chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu như thế nào?

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 27/04/2022

Quặng tinh là gì? Danh mục chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu được quy định như thế nào? Mong được anh/chị giải đáp.

    • Quặng tinh là gì?

      Căn cứ Khoản 2 Điều 3 Thông tư 23/2021/TT-BCT Quặng tinh (hay còn gọi là tinh quặng) là sản phẩm từ quá trình Chế biến khoáng sản, chưa làm thay đổi cấu trúc hóa học của các thành phần hợp chất có trong khoáng sản nguyên khai nhưng nâng cao hàm lượng thành phần khoáng vật hoặc khoáng chất có ích trong khoáng sản nguyên khai để đạt được quy cách, tiêu chuẩn chất lượng đáp ứng yêu cầu cho quá trình chế biến tiếp theo.

      Danh mục chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu

      Căn cứ Phụ lục 1 Ban hành kèm theo Thông tư 23/2021/TT-BCT có quy định danh mục chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu như sau:

      TT

      Mã HS

      Danh mục chủng loại khoáng sản

      Tiêu chuẩn chất lượng

      Ghi chú

      1

      Quặng titan

      2615.10.00.20

      Bột zircon

      ZrO2 ≥ 65%,

      cỡ hạt nhỏ hơn 75 μm

      2615.10.00.90

      Bột zircon

      ZrO2 ≥ 65%, cỡ hạt bằng 75 μm

      2823.00.00.40

      Ilmenit hoàn nguyên

      TiO2 ≥ 56%, FeO ≤ 9%, Fe ≤ 27%

      Xuất khẩu đến hết năm 2026

      2823.00.00.10

      Xỉ titan loại 1

      TiO2 ≥ 85%, FeO ≤ 10%

      2823.00.00.20

      Xỉ titan loại 2

      85% > TiO2 ≥ 70%, FeO ≤ 10%

      2614.00.90.10

      Quặng tinh rutil

      83% ≤ TiO2 ≤ 87%

      2823.00.00.30

      Quặng tinh rutil

      TiO2 lớn hơn 87%

      2612.20.00.90

      Quặng tinh monazit

      REO ≥ 57%

      2

      2617.90.00.90

      Quặng tinh bismut

      Bi ≥ 70%

      3

      Quặng tinh niken

      2604.00.00.90

      Quặng tinh niken

      Ni ≥ 7,5%

      Xuất khẩu đến hết năm 2026

      4

      2530.90.90.90

      Tổng các (ôxit, hydroxit, muối) đất hiếm

      TREO ≥ 95%

      5

      Quặng fluorit

      2614.00.90.10

      Quặng tinh fluorit

      90% ≤ CaF2 ≤ 97%

      2823.00.00.30

      Quặng tinh fluorit

      CaF2 lớn hơn 97%

      6

      2511.1000

      Bột barit

      BaSO4 ≥ 90%, cỡ hạt nhỏ hơn 1mm

      7

      Đá hoa trắng

      2517.41.00.10

      Dạng bột

      Cỡ hạt ≤ 0,125mm, độ trắng ≥ 85%

      2517.41.00.20

      Dạng bột

      0,125 mm < cỡ hạt < 1mm, độ trắng ≥ 85%

      2517.41.00.30

      Dạng cục

      Cỡ cục từ 1-400 mm, 95% > độ trắng ≥ 92%

      Xuất khẩu đến hết năm 2026

      2517.41.00.30

      Dạng cục

      Cỡ cục từ 1-400 mm, độ trắng <92%

      8

      Quặng graphit

      Xuất khẩu đến hết năm 2026

      2504.10.00

      Quặng tinh graphit dạng bột hay mảnh

      C ≥ 90%

      2504.90.00

      Quặng tinh graphit dạng khác

      C ≥ 90%

      9

      2525.20.00

      Bột mica (muscovit mica)

      SiO2 ≥ 44%, AI2O3 > 30%, tạp chất ≤ 2%,

      cỡ hạt nhỏ hơn 900 μm

      10

      2512.00.00

      Quặng tinh diatomit (bột hóa thạch silic)

      SiO2 ≥ 63%, AI2O3 ≤ 17%, cỡ hạt nhỏ hơn 0,3 mm

      Các mỏ có Giấy phép khai thác được cơ quan có thẩm quyền cấp trước ngày 31/12/2021 còn hiệu lực xuất khẩu đến hết năm 2026.

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn