Quy định dòng chảy tối thiểu nguồn nước lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 như nào?

Bấm vào đây để xem bản dịch tiếng Anh của bài viết này Click HERE to see the English translation of this article
Ngày hỏi: 14/06/2022

Quy định dòng chảy tối thiểu nguồn nước lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 như nào? Nhu cầu khai thác, sử dụng nước lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng đến năm 2030 như thế nào? Tôi có nhu cầu tìm hiểu, xin được giải đáp.

    • Quy định dòng chảy tối thiểu nguồn nước lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 như nào?

      Căn cứ Phụ lục III Dòng chảy tối thiểu ban hành kèm theo Quyết định 1969/QĐ-TTg

      TT

      Đoạn sông

      Chiều dài (km)

      Điểm quy định dòng chảy tối thiểu

      Vị trí địa lý

      Dòng chảy tối thiểu (m3/s)

      I

      Sông Bằng Giang

      1

      Đoạn sông Bằng Giang 1: từ biên giới Việt Nam - Trung Quốc đến trước nhập lưu sông Dẻ Rào

      30

      Trước nhập lưu sông Dẻ Rào

      Thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

      0,28

      2

      Đoạn sông Bằng Giang 2: Sau nhập lưu sông Dẻ Rào đến trước nhập lưu sông Hiến

      26

      Trước nhập lưu sông Hiến

      Phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

      5,00

      3

      Đoạn sông Bằng Giang 3: Sau nhập lưu sông Hiến đến biên giới Việt Nam - Trung Quốc

      60

      Trước khi chảy sang Trung Quốc

      Thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

      9,60

      II

      Sông Hiến

      1

      Đoạn sông Hiến 1: từ thượng nguồn đến trước nhập lưu sông Tả Cáy

      32

      Trước nhập lưu với sông Tả Cáy

      Xã Hoa Thám, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

      0,60

      2

      Đoạn sông Hiến 2: sau nhập lưu sông Tả Cáy đến trước nhập lưu sông Minh Khai

      34

      Trước khi nhập lưu sông Minh Khai

      Xã Lê Chung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

      3,08

      3

      Đoạn sông Hiến 3: sau nhập lưu sông Minh Khai đến trước nhập lưu sông Bằng Giang

      27

      Trước khi nhập lưu sông Bằng Giang

      Phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

      4,10

      III

      Sông Minh Khai

      58

      Trước nhập lưu sông Hiến

      Xã Lê Chung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

      2,16

      IV

      Sông Kỳ Cùng

      I

      Đoạn sông Kỳ Cùng 1: Thượng nguồn đến xã Khuất Xá, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn

      38

      Trước khi chảy vào xã Khuất Xá, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn

      Xã Khuất Xá, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn

      1,16

      2

      Đoạn sông Kỳ Cùng 2: từ sau hồ Bản Lải đến trước khi chảy vào thành phố Lạng Sơn

      46

      Trước khi chảy vào thành phố Lạng Sơn

      Xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

      2,50

      3

      Đoạn sông Kỳ Cùng 3: từ sau khi chảy vào thành phố Lạng Sơn đến trước khi chảy ra khỏi thành phố Lạng Sơn

      27

      Trước khi chảy ra khỏi thành phố Lạng Sơn

      Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

      2,95

      4

      Đoạn sông Kỳ Cùng 4: từ sau khi chảy ra khỏi thành phố Lạng Sơn đến trước nhập lưu sông Mo Pia

      37

      Trước khi nhập lưu sông Mo Pia

      Xã Song Giang, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn

      3,26

      5

      Đoạn sông Kỳ Cùng 5: Sau nhập lưu sông Mo Pia đến trước nhập lưu sông Bắc Giang

      52

      Trước khi nhập lưu sông Bắc Giang

      Xã Hùng Việt, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn

      6,08

      6

      Đoạn sông Kỳ Cùng 6: Sau nhập lưu sông Bắc Giang đến biên giới Việt Nam - Trung Quốc

      43

      Trước khi chảy sang Trung Quốc

      Xã Đào Viên, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn

      9,15

      V

      Sông Bắc Giang

      1

      Đoạn sông Bắc Giang 1, từ thượng nguồn đến ranh giới 2 tỉnh Bắc Kạn, Lạng sơn

      66

      Ranh giới giữa 02 tỉnh Bắc Kạn, Lạng Sơn

      Xã Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn

      2,00

      2

      Đoạn sông Bắc Giang 2, từ ranh giới 2 tỉnh Bắc Kạn, Lạng Sơn đến trước nhập lưu sông Kỳ Cùng

      68

      Trước khi nhập lưu sông Kỳ Cùng

      Xã Hùng Việt, Hùng Sơn, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn

      2,70

      VI

      Sông Bắc Khê

      68

      Trước khi nhập lưu sông Kỳ Cùng

      Thị trấn Thất Khê, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn

      1,70

      VII

      Sông Tả Cáy

      32

      Trước nhập lưu sông Hiến

      Xã Hoa Thám, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

      1,33

      VIII

      Sông Nậm Cung

      32

      Trước nhập lưu sông Minh Khai

      Xã Minh Khai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

      0,90

      IX

      Sông Thả Cao

      24

      Trước nhập lưu sông Bắc Khê

      Xã Đoàn Kết, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn

      0,84

      X

      Sông Khuổi O

      33

      Trước nhập lưu sông Bắc Khê

      Xã Đoàn Kết, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn

      1,00

      Nhu cầu khai thác, sử dụng nước lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng đến năm 2030 như thế nào?

      Căn cứ Phụ lục IV Nhu cầu khai thác, sử dụng nước ban hành kèm theo Quyết định 1969/QĐ-TTg

      TT

      Vùng quy hoạch

      Nhu cầu khai thác, sử dụng nước theo tháng (triệu m3)

      Cả năm (triệu m3)

      I

      II

      III

      IV

      V

      VI

      VII

      VIII

      IX

      X

      XI

      XII

      Toàn vùng quy hoạch

      23

      60

      48

      48

      54

      35

      60

      53

      53

      45

      27

      17

      524

      I

      Tiểu lưu vực sông Bằng Giang

      6

      11

      16

      19

      23

      16

      26

      24

      24

      16

      15

      5

      199

      1

      Sinh hoạt

      1,88

      1,70

      1,88

      1,81

      1,88

      1,81

      1,88

      1,88

      1,81

      1,88

      1,81

      1,88

      22,10

      2

      Công nghiệp

      0,61

      0,55

      0,61

      0,59

      0,61

      0,59

      0,61

      0,61

      0,59

      0,61

      0,59

      0,61

      7,18

      3

      Nông nghiệp

      3,31

      8,38

      13,01

      16,29

      20,52

      13,91

      23,06

      22,00

      21,81

      13,10

      12,10

      2,60

      170,09

      II

      Tiểu lưu vực sông Bắc Khê

      2

      5

      4

      4

      4

      2

      4

      2

      3

      3

      1

      1

      34

      1

      Sinh hoạt

      0,15

      0,14

      0,15

      0,15

      0,15

      0,15

      0,15

      0,15

      0,15

      0,15

      0,15

      0,15

      1,79

      2

      Công nghiệp

      0,01

      0,01

      0,01

      0,01

      0,01

      0,01

      0,01

      0,01

      0,01

      0,01

      0,01

      0,01

      0,12

      3

      Nông nghiệp

      1,35

      5,25

      3,34

      3,53

      3,76

      1,57

      3,71

      2,28

      3,18

      3,11

      0,94

      0,55

      32,57

      III

      Tiểu lưu vực sông Bắc Giang

      8

      16

      10

      14

      11

      4

      12

      7

      8

      15

      5

      5

      115

      1

      Sinh hoạt

      0,43

      0,39

      0,43

      0,41

      0,43

      0,41

      0,43

      0,43

      0,41

      0,43

      0,41

      0,43

      5,04

      2

      Công nghiệp

      0,05

      0,05

      0,05

      0,05

      0,05

      0,05

      0,05

      0,05

      0,05

      0,05

      0,05

      0,05

      0,60

      3

      Nông nghiệp

      7,15

      15,48

      9,85

      13,12

      10,78

      3,88

      11,03

      6,12

      7,84

      14,87

      4,69

      4,05

      108,86

      IV

      Tiểu lưu vực sông Kỳ Cùng

      8

      28

      18

      12

      16

      13

      19

      19

      17

      11

      6

      7

      175

      1

      Sinh hoạt

      1,98

      1,79

      1,98

      1,91

      1,98

      1,91

      1,98

      1,98

      1,91

      1,98

      1,91

      1,98

      23,29

      2

      Công nghiệp

      0,74

      0,67

      0,74

      0,72

      0,74

      0,72

      0,74

      0,74

      0,72

      0,74

      0,72

      0,74

      8,73

      3

      Nông nghiệp

      5,67

      25,25

      15,74

      9,29

      13,28

      10,28

      16,77

      16,60

      14,79

      7,81

      3,72

      4,03

      143,23

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn