Quy định về định mức sử dụng máy móc, thiết bị của Trọng lực hạng II trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia

Bấm vào đây để xem bản dịch tiếng Anh của bài viết này Click HERE to see the English translation of this article
Ngày hỏi: 10/06/2022

Quy định về định mức sử dụng máy móc, thiết bị của Trọng lực hạng II trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia? Định mức dụng cụ lao động của Trọng lực hạng II trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia? 

    • Quy định về định mức sử dụng máy móc, thiết bị của Trọng lực hạng II trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia

      Căn cứ Tiết 4.2 Tiểu mục 4 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia ban hành kèm Thông tư 19/2021/TT-BTNMT' onclick="vbclick('78CFB', '365663');" target='_blank'>Thông tư 19/2021/TT-BTNMT quy định về định mức sử dụng máy móc, thiết bị như sau:

      4.2.1. Chọn điểm: ca/điểm

      Nội dung này không sử dụng thiết bị.

      4.2.2. Đổ và chôn mốc: ca/điểm

      Nội dung này không sử dụng thiết bị.

      4.2.3. Xây tường vây mốc: ca/điểm

      Nội dung này không sử dụng thiết bị.

      4.2.4. Tiếp điểm trọng lực: ca/điểm

      Định mức sử dụng máy móc, thiết bị của nội dung này áp dụng hệ số 0,80 định mức sử dụng thiết bị của hạng mục tiếp điểm xây dựng lưới tọa độ hạng III quy định tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT .

      4.2.5. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực hạng II bằng phương pháp đo trọng lực tương đối: ca/bộ

      Định mức sử dụng máy móc, thiết bị của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại tại bảng số 44, khoản 3.2.7, tiểu mục 3.2, mục 3, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.

      4.2.6. Xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực hạng II: ca/cạnh

      Bảng số 76

      STT

      Danh mục thiết bị

      ĐVT

      KK1

      KK2

      KK3

      KK4

      1

      Phương tiện đo trọng lực tương đối (05 máy/bộ)

      bộ

      1,63

      1,96

      2,36

      2,82

      2

      Ôtô 9-16 chỗ (1 xe)

      xe

      0,35

      0,42

      0,50

      0,60

      4.2.7. Tính toán và xử lý số liệu: ca/điểm

      Bảng số 77

      STT

      Danh mục thiết bị

      ĐVT

      Mức tiêu hao

      1

      Máy tính để bàn 0,5 kW

      cái

      0,96

      2

      Máy in laser A4 0,4 kW

      cái

      0,01

      3

      Máy photocopy 1,5 kW

      cái

      0,01

      4

      Điều hòa nhiệt độ 2,2 kW

      cái

      0,22

      5

      Phần mềm

      bộ

      0,96

      Định mức dụng cụ lao động của Trọng lực hạng II trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia?

      Theo Tiết 4.1 Tiểu mục 4 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia ban hành kèm Thông tư 19/2021/TT-BTNMT' onclick="vbclick('78CFB', '365663');" target='_blank'>Thông tư 19/2021/TT-BTNMT quy định về định mức dụng cụ lao động:

      4.3.1. Chọn điểm: ca/điểm

      Bảng số 78

      STT

      Danh mục dụng cụ

      ĐVT

      Thời hạn sử dụng
      (tháng)

      Mức tiêu hao

      1

      Áo mưa bạt

      cái

      18

      1,51

      2

      Áo rét BHLĐ

      cái

      18

      1,51

      3

      Ba lô

      cái

      18

      3,02

      4

      Dao phát cây

      cái

      12

      0,10

      5

      Đèn pin

      bộ

      12

      0,15

      6

      La bàn

      cái

      36

      0,03

      7

      Ê ke (2 loại)

      bộ

      24

      0,02

      8

      Găng tay bạt

      đôi

      6

      1,01

      9

      Giầy cao cổ

      đôi

      12

      3,02

      10

      Hòm sắt đựng tài liệu

      cái

      48

      1,01

      11

      Mũ bảo hộ lao động

      cái

      12

      3,02

      12

      Ống đựng bản đồ

      cái

      24

      1,01

      13

      Quần áo BHLĐ

      bộ

      9

      3,02

      14

      Tất sợi

      đôi

      6

      3,02

      15

      Thước cuộn vải 50 m

      cái

      12

      0,05

      16

      Máy GPS cầm tay

      cái

      60

      0,01

      4.3.2. Đổ và chôn mốc: ca/điểm

      Bảng số 79

      STT

      Danh mục dụng cụ

      ĐVT

      Thời hạn sử dụng
      (tháng)

      Mức tiêu hao

      1

      Áo mưa bạt

      cái

      18

      7,84

      2

      Áo rét BHLĐ

      cái

      18

      7,84

      3

      Ba lô

      cái

      18

      15,68

      4

      Bạt tấm 15 m2

      tấm

      18

      1,15

      5

      Bộ đồ nề

      bộ

      24

      1,15

      6

      Bộ khắc chữ

      bộ

      36

      1,15

      7

      Compa

      cái

      24

      0,02

      8

      Cuốc bàn

      cái

      12

      1,15

      9

      Cuốc chim

      cái

      36

      1,15

      10

      Đèn pin

      bộ

      12

      0,50

      11

      La bàn

      cái

      36

      0,05

      12

      Găng tay bạt

      đôi

      6

      1,15

      13

      Giày cao cổ

      đôi

      12

      15,68

      14

      Hòm sắt đựng tài liệu

      cái

      48

      4,51

      15

      Kìm cắt sắt

      cái

      36

      1,15

      16

      Máy bơm nước 0,125 kW

      cái

      96

      0,04

      17

      Mũ bảo hộ lao động

      cái

      12

      15,68

      18

      Nilon gói tài liệu 1 m

      tấm

      9

      4,51

      19

      Ổ cắm 6 lỗ dài 5 m

      cái

      12

      0,10

      20

      Ống đựng bản đồ

      cái

      24

      4,51

      21

      Ống nhựa mềm 10 m

      cái

      6

      0,04

      22

      Quần áo BHLĐ

      bộ

      9

      15,68

      23

      Tất sợi

      đôi

      6

      15,68

      24

      Thước xây dựng 2 m

      cái

      24

      1,15

      25

      Xà beng

      cái

      36

      1,15

      26

      Xẻng

      cái

      12

      1,15

      27

      Xô nhựa đựng nước

      cái

      12

      1,15

      4.3.3. Xây tường vây mốc: ca/điểm

      Định mức tiêu hao dụng cụ của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại bảng số 51, khoản 3.3.3, tiểu mục 3.3, mục 3, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.

      4.3.4. Tiếp điểm trọng lực hạng II: ca/điểm

      Định mức tiêu hao dụng cụ của nội dung này áp dụng hệ số 0,80 định mức mức tiêu hao dụng cụ của hạng mục tiếp điểm xây dựng lưới tọa độ hạng III quy định tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT .

      4.3.5. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực hạng II bằng phương pháp đo trọng lực tương đối: ca/bộ

      Định mức tiêu hao dụng cụ của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại bảng số 52, khoản 3.3.7, tiểu mục 3.3, mục 3, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.

      4.3.6. Xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực hạng II: ca/cạnh

      Bảng số 80

      STT

      Danh mục dụng cụ

      ĐVT

      Thời hạn sử dụng
      (tháng)

      Mức tiêu hao

      1

      Ắc quy

      bộ

      60

      5,50

      2

      Áo rét BHLĐ

      cái

      18

      24,80

      3

      Ba lô

      cái

      18

      49,61

      4

      Bút chì kim

      cái

      12

      0,60

      5

      Cao su chằng máy

      cái

      6

      5,50

      6

      Dao phát cây

      cái

      12

      0,05

      7

      Đệm mút 1 m x 1,2 m

      tấm

      4

      5,50

      8

      Đệm mút 0,4 m x 0,4 m

      tấm

      6

      5,50

      9

      Đèn pin

      bộ

      12

      0,14

      10

      Giầy cao cổ

      đôi

      12

      28,24

      11

      Hòm sắt đựng tài liệu

      cái

      48

      3,13

      12

      Kìm thông dụng

      cái

      36

      0,02

      13

      Máy nạp ắc quy 0,5 kW

      cái

      96

      0,5

      14

      Mỏ hàn chập 40 W

      cái

      24

      0,02

      15

      Mũ bảo hộ lao động

      cái

      12

      28,24

      16

      Nhiệt kế

      cái

      24

      0,01

      17

      Ô che máy

      Cái

      9

      3,88

      18

      Ổ cắm 6 lỗ dài 5 m

      cái

      12

      11,00

      19

      Quần áo BHLĐ

      bộ

      9

      28,24

      20

      Tất sợi

      đôi

      6

      28,24

      21

      Bộ tuốc nơ vít

      bộ

      48

      0,05

      22

      USB

      cái

      12

      0,02

      4.3.7. Tính toán và xử lý số liệu: ca/điểm

      Bảng số 81

      STT

      Danh mục dụng cụ

      ĐVT

      Thời hạn sử dụng
      (tháng)

      Mức tiêu hao

      1

      Bàn làm việc

      cái

      72

      0,76

      2

      Đèn neon 40 W

      cái

      30

      0,76

      3

      Ghế tựa

      cái

      60

      0,76

      4

      Hòm sắt đựng tài liệu

      cái

      48

      0,64

      5

      Máy hút ẩm 1,5 kW

      cái

      36

      0,06

      6

      Máy hút bụi 2 kW

      cái

      36

      0,01

      7

      Quần áo BHLĐ

      bộ

      9

      1,92

      8

      Quạt thông gió 40 W

      cái

      36

      0,13

      9

      Quạt trần 100 W

      cái

      60

      0,13

      10

      USB

      cái

      12

      0,05

      Ghi chú: định mức trong bảng số 81 như nhau cho các loại khó khăn, các bảng số 78, 79, 80 ở trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng sau:

      Bảng số 82

      Khó khăn

      Hệ số

      1

      0,70

      2

      0,83

      3

      1,00

      4

      1,20

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn