Thu thập thông tin, dữ liệu định mức kỹ thuật – kinh tế trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường

Bấm vào đây để xem bản dịch tiếng Anh của bài viết này Click HERE to see the English translation of this article
Ngày hỏi: 12/03/2022

Việc thu thập thông tin, dữ liệu định mức kỹ thuật – kinh tế trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường được thực hiện như thế nào theo quy định mới nhất của pháp luật? Mong được anh/chị giải đáp.

    • Thu thập thông tin, dữ liệu định mức kỹ thuật – kinh tế trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
      (ảnh minh họa)
    • Thu thập thông tin, dữ liệu định mức lao động trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường

      Căn cứ Khoản 1 Điều 41 quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường Thông tư 03/2022/TT-BTNMT ' onclick="vbclick('7B48B', '361136');" target='_blank'>Thông tư 03/2022/TT-BTNMT (có hiệu lực từ 15/04/2022) việc Thu thập thông tin, dữ liệu định mức lao động trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường được quy định như sau:

      1.1. Nội dung công việc

      a) Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu;

      b) Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu;

      c) Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu;

      d) Công bố danh mục, dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường lên Trang/Cổng thông tin điện tử (bước này không tính định mức).

      Ghi chú: Định mức công việc Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu; Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu được áp dụng định mức công việc Nhập, đối soát dữ liệu quy định tại Khoản 4 Chương 1 Phần 3 Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường (sau đây gọi là Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT).

      1.2. Phân loại khó khăn

      Các bước công việc hạng mục này không phân loại khó khăn.

      1.3. Định biên

      Bảng số 01:

      TT

      Hạng mục

      Loại lao động

      KS2

      Số lượng Nhóm

      1

      Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu

      1

      1

      1.4. Định mức

      Bảng số 02:

      TT

      Danh mục công việc

      ĐVT

      Mức

      1

      Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu

      công nhóm/trường dữ liệu

      0,0003

      Thu thập thông tin, dữ liệu định mức sử dụng máy móc, thiết bị trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường

      Căn cứ Khoản 2 Điều này việc thu thập thông tin, dữ liệu định mức sử dụng máy móc, thiết bị trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường được quy định như sau:

      Bảng số 03:

      TT

      Danh mục thiết bị

      ĐVT

      Công suất
      (kW/h)

      Định mức
      (ca/trường dữ liệu)

      1

      Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU

      Cái

      2,2

      0,000051

      2

      Máy vi tính PC

      Cái

      0,4

      0,000005

      Thu thập thông tin, dữ liệu định mức dụng cụ lao động trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường

      Căn cứ Khoản 3 Điều này việc thu thập thông tin, dữ liệu định mức dụng cụ lao động trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường được quy định như sau:

      Bảng số 04:

      TT

      Dụng cụ

      ĐVT

      Thời hạn
      (tháng)

      Định mức
      (ca/trường dữ liệu)

      1

      Quạt trần 0,1 kW

      Cái

      60

      0,00002

      2

      Bộ đèn neon 0,04 kW

      Bộ

      36

      0,00008

      3

      Ghế tựa

      Cái

      96

      0,00008

      4

      Bàn làm việc

      Cái

      96

      0,00008

      5

      Bàn dập ghim loại nhỏ

      Cái

      36

      0,00002

      6

      Ổ ghi đĩa quang

      Cái

      24

      0,00003

      Thu thập thông tin, dữ liệu định mức tiêu hao vật liệu trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường

      Căn cứ Khoản 4 Điều này việc thu thập thông tin, dữ liệu định mức tiêu hao vật liệu trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường được quy định như sau:

      Bảng số 05:

      TT

      Vật liệu

      ĐVT

      Định mức
      (ca/trường dữ liệu)

      1

      Giấy A4

      Gram

      0,0000005

      2

      Sổ công tác

      Quyển

      0,0000001

      3

      Ghim kẹp

      Hộp

      0,0000012

      4

      Ghim dập

      Hộp

      0,0000005

      5

      Cặp tài liệu

      Cái

      0,0000007

      6

      Đĩa DVD

      Cái

      0,0000012

      7

      Bút bi

      Cái

      0,0000004

      Thu thập thông tin, dữ liệu định mức tiêu hao năng lượng trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường

      Căn cứ Khoản 5 Điều này việc thu thập thông tin, dữ liệu định mức tiêu hao năng lượng trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường được quy định như sau:

      Bảng số 06:

      TT

      Danh mục năng lượng

      ĐVT

      Mức tiêu hao

      1

      Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU

      Cái

      0,0008976

      2

      Máy vi tính PC

      Bộ

      0,0000160

      3

      Quạt trần 0,1kW

      Cái

      0,0000160

      4

      Bộ đèn neon 0,04 kW

      Bộ

      0,0000256

      5

      Hao phí trên đường dây

      %

      0,0000478

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn