Tiếp nhận siêu dữ liệu viễn thám quốc gia trong việc xây dựng cơ sở dữ liệu như thế nào?

Bấm vào đây để xem bản dịch tiếng Anh của bài viết này Click HERE to see the English translation of this article
Ngày hỏi: 17/08/2022

Tiếp nhận siêu dữ liệu viễn thám quốc gia trong việc xây dựng cơ sở dữ liệu như thế nào? Kiểm tra, phân loại siêu dữ liệu viễn thám quốc gia trong việc xây dựng cơ sở dữ liệu như thế nào?

Xin hãy giải đáp giúp tôi.

    • 1. Tiếp nhận siêu dữ liệu viễn thám quốc gia trong việc xây dựng cơ sở dữ liệu như thế nào?

      Tại Tiết 1.1.1 Tiểu mục 1.1 Mục 1 Chương I Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT ' onclick="vbclick('7EF34', '372569');" target='_blank'>Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định tiếp nhận siêu dữ liệu viễn thám quốc gia trong việc xây dựng cơ sở dữ liệu như sau:

      Tiếp nhận siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thực hiện theo quy định tại Mục 1.2 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành tại Thông tư số 09/2019/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

      2. Kiểm tra, phân loại siêu dữ liệu viễn thám quốc gia trong việc xây dựng cơ sở dữ liệu như thế nào?

      Tại Tiết 1.1.2 Tiểu mục 1.1 Mục 1 Chương I Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT ' onclick="vbclick('7EF34', '372569');" target='_blank'>Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định kiểm tra, phân loại siêu dữ liệu viễn thám quốc gia trong việc xây dựng cơ sở dữ liệu như sau:

      1.1.2.1. Định mức lao động

      a) Nội dung công việc

      - Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa.

      - Chuẩn bị dữ liệu mẫu.

      b) Định biên: 1ĐĐBĐV III.3.

      c) Định mức

      Bảng số 01

      TT

      Công việc

      Đơn vị tính

      Mức

      Kiểm tra, phân loại siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

      1

      Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

      công/file

      0,20

      2

      Chuẩn bị dữ liệu mẫu

      công/bộ dữ liệu

      0,10

      1.1.2.2. Định mức dụng cụ lao động

      Bảng số 02

      TT

      Danh mục dụng cụ

      ĐVT

      Thời hạn (tháng)

      Mức

      1

      Áo blu (áo BHLĐ)

      chiếc

      12

      0,24

      2

      Dép đi trong phòng

      đôi

      6

      0,24

      3

      Bàn làm việc

      chiếc

      36

      0,24

      4

      Ghế tựa

      chiếc

      36

      0,24

      5

      Tủ tài liệu

      chiếc

      36

      0,06

      6

      Bàn dập ghim

      chiếc

      36

      0,01

      7

      Cặp tài liệu

      chiếc

      12

      0,24

      8

      Máy tính cầm tay

      chiếc

      60

      0,01

      9

      Đồng hồ treo tường

      chiếc

      60

      0,06

      10

      Quạt trần 0,1kW

      chiếc

      60

      0,02

      11

      Quạt thông gió 0,04kW

      chiếc

      60

      0,04

      12

      Đèn neon 0,04kW

      bộ

      30

      0,24

      13

      Máy hút bụi 2kW

      chiếc

      60

      0,01

      Ghi chú:

      Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 03 đối với mức quy định tại bảng số 02.

      Bảng số 03

      TT

      Công việc

      Đơn vị tính

      Hệ số

      Kiểm tra, phân loại siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

      1

      Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

      ca/file

      0,67

      2

      Chuẩn bị dữ liệu mẫu

      ca/bộ dữ liệu

      0,33

      1.1.2.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

      Bảng số 04

      TT

      Danh mục thiết bị

      ĐVT

      Công suất

      Mức

      Kiểm tra, phân loại siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

      (kW)

      1

      Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

      ca/file

      Máy điều hòa

      chiếc

      2,20

      0,03

      Máy vi tính để bàn

      bộ

      0,40

      0,12

      Máy photocopy

      chiếc

      1,50

      0,03

      Máy in Laser A4

      chiếc

      0,40

      0,01

      2

      Chuẩn bị dữ liệu mẫu

      ca/bộ dữ liệu

      Máy điều hòa

      chiếc

      2,20

      0,01

      Máy vi tính để bàn

      bộ

      0,40

      0,06

      Máy photocopy

      chiếc

      1,50

      0,02

      Máy in Laser A4

      chiếc

      0,40

      0,01

      1.1.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu

      a) Đơn vị tính

      - Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu SDLVTQG đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa: Tính cho 01 file cảnh ảnh hoặc 01 file BĐA.

      - Chuẩn hóa dữ liệu mẫu: Tính cho 01 bộ dữ liệu ảnh hoặc BĐA.

      b) Định mức

      Bảng số 05

      TT

      Danh mục vật liệu

      ĐVT

      Mức

      1

      Ghim dập

      hộp

      0,01

      2

      Ghim vòng

      hộp

      0,02

      3

      Băng dính to

      cuộn

      0,01

      4

      Băng dính nhỏ

      cuộn

      0,02

      5

      Giấy A4

      ram

      0,04

      6

      Mực in A4

      hộp

      0,002

      7

      Mực photocopy

      hộp

      0,006

      8

      Túi nilon đựng tài liệu

      cái

      2,00

      Ghi chú:

      Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 06 đối với mức tại bảng số 05.

      Bảng số 06

      TT

      Công việc

      Sản phẩm

      Hệ số

      Kiểm tra, phân loại siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

      1

      Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

      file

      0,60

      2

      Chuẩn bị dữ liệu mẫu

      bộ dữ liệu

      0,40

      1.1.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

      Điện năng tiêu hao khi các dụng cụ và thiết bị hoạt động để sản xuất một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 07.

      Bảng số 07

      TT

      Công việc

      Sản phẩm

      Mức (kW)

      1

      Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

      file

      1,47

      2

      Chuẩn bị dữ liệu mẫu

      bộ dữ liệu

      0,75

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn