Văn bản đề nghị cấp lại Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp

Bấm vào đây để xem bản dịch tiếng Anh của bài viết này Click HERE to see the English translation of this article
Ngày hỏi: 20/09/2022

Văn bản đề nghị cấp lại Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp? Biểu mẫu Lý lịch giống cây trồng lâm nghiệp đề nghị xuất khẩu/nhập khu? Biểu mẫu Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp?

    • 1. Văn bản đề nghị cấp lại Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp

      Tại Mẫu số 06/LN Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 27/2021/NĐ-CP quy định Văn bản đề nghị cấp lại Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp:

      TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
      TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: ………

      ……, ngày … tháng … năm ….

      VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP

      Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      - Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu: ………………….

      - Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân đối với cá nhân đăng ký xuất khẩu: …………..

      - Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………

      - Điện thoại, Fax, Email:

      - (Tên tổ chức, cá nhân) ……….. đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp lại Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu với các nội dung sau đây:

      1. Lý do đề nghị cấp lại:

      2. Tên loài cây:

      - Tên khoa học:

      - Tên Việt Nam:

      3. Số lượng:

      - Hạt giống/lô giống: ………… kg

      - Cây giống/dòng vô tính: ………… số cây /dòng vô tính

      4. Nguồn gốc, xuất xứ giống (kèm theo lý lịch nguồn giống):

      5. Mục đích xuất khẩu/nhập khẩu giống:

      □ Nghiên cứu

      □ Khảo nghiệm

      □ Sản xuất thử nghiệm

      □ Quà tặng

      □ Hội chợ, Triển lãm

      □ Hợp tác quốc tế

      □ Cây cảnh, cây bóng mát

      □ Mục đích khác …………

      6. Thời gian xuất khẩu/nhập khẩu giống: từ ngày ... tháng ... năm 20...

      7. Cửa khẩu xuất khẩu/nhập khẩu giống: Cửa khẩu/sân bay/bưu điện ………..

      8. Lần xuất khẩu/nhập khẩu (thứ mấy)

      - Kèm theo đây là các tài liệu liên quan

      □ Tờ khai kỹ thuật

      □ Giấy chứng nhận ĐKKD

      □ Giấy chứng nhận Đầu tư (……………..)

      □ Giấy tờ khác

      (Tên tổ chức, cá nhân)……. cam kết thực hiện đúng những quy định của nhà nước về xuất khẩu/nhập khẩu và báo cáo kết quả xuất khẩu/nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

      Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét và giải quyết./.

      …. ngày... tháng.... năm…..
      Tổ chức, cá nhân đề nghị
      (Ký tên, đóng dấu)

      2. Biểu mẫu Lý lịch giống cây trồng lâm nghiệp đề nghị xuất khẩu/nhập khẩu?

      Tại Mẫu số 07/LN Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 27/2021/NĐ-CP biểu mẫu Lý lịch giống cây trồng lâm nghiệp đề nghị xuất khẩu/nhập khẩu:

      TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
      TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      ……, ngày … tháng … năm ….

      LÝ LỊCH GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP ĐỀ NGHỊ XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU

      1. Thông tin về giống

      - Tên giống: ……………………………………………………………………………..

      + Tên giống cây trồng ghi bằng tiếng Việt (nếu cây trồng chưa có ở Việt Nam thì ghi bằng tiếng Anh hoặc phiên âm La tinh tiếng bản địa nơi nhập về): ..........................

      + Tên khoa học (cụ thể đến loài, họ, bộ): ……………………………………………….

      - Đặc điểm thực vật học chủ yếu: ………………………………………………………

      - Bộ phận sử dụng:

      + Gỗ: ………………………………….. Sản phẩm ngoài gỗ: …………………..

      - Giống được thu hái từ (rừng giống, vườn giống, rừng trồng……..): …………………..

      - Những đặc điểm ưu việt của giống xuất khẩu/nhập khẩu: năng suất, khả năng kháng bệnh, tính chất cơ lý gỗ …………………………………………………………….

      2. Điều kiện tự nhiên nơi thu hái giống

      a) Đặc điểm địa lý

      • Kinh độ: ……………..

      • Vĩ độ: ………………..

      • Độ cao so với mực nước biển: ………………….

      b) Đặc điểm khí hậu

      • Nhiệt độ bình quân năm:

      • Nhiệt độ bình quân tháng nóng nhất:

      • Nhiệt độ bình quân tháng lạnh nhất:

      • Lượng mưa bình quân năm:

      • Mùa mưa:

      • Lượng bốc hơi:

      3. Kỹ thuật gieo trồng (đối với giống cây trồng xuất khẩu/nhập khẩu lần đầu):

      - Yêu cầu điều kiện sinh thái ( vĩ độ, nhiệt độ, đất đai...): ……………………….

      - Thời vụ trồng: ……………………………………………………………

      - Mật độ, lượng giống /ha: ………………………………………………..

      - Sâu bệnh hại chính: ………………………………………………….

      4. Cảnh báo các tác hại

      Nêu rõ những dự báo tác động xấu của loại cây trồng xuất khẩu/nhập khẩu đến môi trường sinh thái như đất, nước, sinh vật khác và sức khỏe con người (nếu có): ………………………………..

      (Tên tổ chức, cá nhân)... cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của những thông tin trong tờ khai lý lịch giống này./.

      …. ngày... tháng.... năm…..
      Tổ chức, cá nhân đề nghị
      (ký tên, đóng dấu)

      3. Biểu mẫu Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp?

      Tại Mẫu số 08/LN Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 27/2021/NĐ-CP biểu mẫu Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp:

      BỘ NÔNG NGHIỆP
      VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: ……/GPXK-BNN
      (Số: ……/GPNK-BNN)

      Hà Nội, ngày … tháng … năm 20….

      GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP

      Căn cứ Nghị định số ……..ngày ….. tháng ….. năm .... của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

      Cán cứ Nghị định số: /2021/NĐ-CP ngày tháng năm của Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;

      Căn cứ văn bản đề nghị xuất khẩu/nhập khẩu số ….. ngày .... tháng .... năm 20…. của ………. và hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu.

      Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đồng ý cho:

      Tổ chức/cá nhân ………………………………………………………………………..

      Địa chỉ ………………………………………………………………………………….

      Điện thoại ……………………. Fax ………………………………………………..

      Được phép xuất khẩu/nhập khẩu ………………………. để ……………………………..

      1. Tên thương mại: …………………………………………………………………

      2. Tên khoa học: …………………………………………………………………..

      3. Số lượng: …………………………………… Khối lượng …………………………….

      4. Tên cơ sở sản xuất: …………………………………………………………………..

      5. Địa chỉ nhà sản xuất …………………………. ĐT………………… Fax ……………….

      6. Nước nhập khẩu/xuất khẩu: …………………………………………………………….

      7. Thời gian xuất khẩu/nhập khẩu: …………………………………………………………….

      8. Cửa khẩu xuất khẩu/nhập khẩu: …………………………………………………………….

      9. Mục đích xuất khẩu/nhập khẩu: …………………………………………………………….

      Giấy phép này có giá trị đến hết ngày: …………………………………………………………

      Tổ chức/cá nhân phải thực hiện đúng mục đích xuất khẩu/nhập khẩu và thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành./.


      Nơi nhận:
      - ………;
      - Lưu: VT,...

      Hà Nội, ngày... tháng ... năm 20…
      BỘ TRƯỞNG
      (Họ và tên, chữ ký và đóng dấu)

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn