Xây dựng cấu trúc cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia được quy định như thế nào?

Bấm vào đây để xem bản dịch tiếng Anh của bài viết này Click HERE to see the English translation of this article
Ngày hỏi: 17/08/2022

Xây dựng cấu trúc cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia được quy định như thế nào? Định mức lao động trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia như thế nào?

Xin hãy giải đáp giúp tôi.

    • 1. Xây dựng cấu trúc cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia được quy định như thế nào?

      Tại Tiểu mục 1.2 Mục 1 Chương I Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT' onclick="vbclick('7EF34', '372571');" target='_blank'>Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định xây dựng cấu trúc cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia được quy định như sau:

      1.2.1. Định mức lao động

      1.2.1.1. Nội dung công việc

      a) Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;

      b) Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;

      c) Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.

      1.2.1.2. Định biên: Trong bảng số 08

      1.2.1.3. Định mức: Công/ĐTQL

      Bảng số 08

      TT

      Công việc

      Định biên

      Mức

      Xây dựng cấu trúc CSDLSDLVTQG

      1

      Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDLSDLVTQG

      1ĐĐBĐV III.6

      16,00

      2

      Thiết kế mô hình CSDL của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

      1ĐĐBĐV III.6

      14,40

      3

      Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

      1ĐĐBĐV III.3

      4,00

      1.2.2. Định mức dụng cụ lao động: Ca/ĐTQL

      Bảng số 09

      TT

      Danh mục dụng cụ

      ĐVT

      Thời hạn (tháng)

      Mức

      1

      Áo blu (áo BHLĐ)

      chiếc

      12

      27,52

      2

      Dép đi trong phòng

      đôi

      6

      27,52

      3

      Bàn làm việc

      chiếc

      36

      27,52

      4

      Ghế tựa

      chiếc

      36

      27,52

      5

      Tủ tài liệu

      chiếc

      36

      6,88

      6

      Bàn dập ghim

      chiếc

      36

      0,02

      7

      Cặp tài liệu

      chiếc

      12

      27,52

      8

      Máy tính cầm tay

      chiếc

      60

      0,02

      9

      Đồng hồ treo tường

      chiếc

      60

      6,88

      10

      Quạt trần 0,1kW

      chiếc

      60

      2,28

      11

      Quạt thông gió 0,04kW

      chiếc

      60

      4,60

      12

      Đèn neon 0,04kW

      bộ

      30

      27,52

      13

      Máy hút bụi 2kW

      chiếc

      60

      0,21

      Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 10 đối với mức quy định tại bảng số 09.

      Bảng số 10

      TT

      Công việc

      Hệ số

      Xây dựng cấu trúc CSDLSDLVTQG

      1,00

      1

      Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDLSDLVTQG

      0,46

      2

      Thiết kế mô hình CSDL của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

      0,42

      3

      Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

      0,12

      1.2.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị: Ca/ĐTQL

      Bảng số 11

      TT

      Danh mục thiết bị

      ĐVT

      Công suất

      Mức

      Xây dựng cấu trúc CSDLSDLVTQG

      (kW)

      1

      Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDLSDLVTQG

      Máy điều hòa

      chiếc

      2,20

      2,14

      Máy vi tính để bàn

      bộ

      0,40

      9,60

      Máy photocopy

      chiếc

      1,50

      1,92

      Máy in Laser A4

      chiếc

      0,40

      0,64

      2

      Thiết kế mô hình CSDL của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

      Máy điều hòa

      chiếc

      2,20

      1,93

      Máy vi tính để bàn

      bộ

      0,40

      8,64

      Máy photocopy

      chiếc

      1,50

      1,74

      Máy in Laser A4

      chiếc

      0,40

      0,58

      3

      Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

      Máy điều hòa

      chiếc

      2,20

      0,54

      Máy vi tính để bàn

      bộ

      0,40

      2,40

      Máy photocopy

      chiếc

      1,50

      0,48

      Máy in Laser A4

      chiếc

      0,40

      0,16

      1.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu: Tính cho 01 ĐTQL loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh

      Bảng số 12

      TT

      Danh mục vật liệu

      ĐVT

      Mức

      1

      Ghim dập

      hộp

      2,00

      2

      Ghim vòng

      hộp

      2,00

      3

      Băng dính to

      cuộn

      1,00

      4

      Băng dính nhỏ

      cuộn

      5,00

      5

      Giấy A4

      ram

      4,00

      6

      Mực in A4

      hộp

      0,20

      7

      Mực photocopy

      hộp

      0,60

      8

      Túi nilon đựng tài liệu

      cái

      20,00

      Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 13 đối với mức quy định tại bảng số 12.

      Bảng số 13

      TT

      Công việc

      Hệ số

      Xây dựng cấu trúc CSDLSDLVTQG

      1

      Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDLSDLVTQG

      0,50

      2

      Thiết kế mô hình CSDL của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

      0,40

      3

      Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

      0,10

      1.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

      Điện năng tiêu hao khi các dụng cụ và thiết bị hoạt động để sản xuất một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 14.

      Bảng số 14

      TT

      Công việc

      Sản phẩm

      Mức (kW)

      1

      Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDLSDLVTQG

      ĐTQL

      105,74

      2

      Thiết kế mô hình CSDL của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

      ĐTQL

      95,40

      3

      Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

      ĐTQL

      26,54

      2. Định mức lao động trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia như thế nào?

      Tại Tiết 1.3.1 Tiểu mục 1.3 Mục 1 Chương I Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT' onclick="vbclick('7EF34', '372571');" target='_blank'>Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức lao động trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia như sau:

      1.3.1.1. Nội dung công việc

      a) Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.xml:

      - Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian.

      - Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian.

      - Trình bày hiển thị dữ liệu không gian.

      b) Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh

      - Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ Bảng số chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.

      - Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ viễn thám.

      - Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.

      - Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh và bình đồ ảnh viễn thám.

      - Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.

      c) Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các Hồ sơ về nguồn gốc và khai thác dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

      - Nhập các thông tin về nguồn gốc dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.

      - Nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.

      - Đối soát kết quả nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.

      1.3.1.2. Định biên: Trong bảng số 15

      1.3.1.3. Định mức

      Bảng số 15

      TT

      Công việc

      Định biên

      Đơn vị tính

      Mức

      Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

      1

      Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.xlm

      1.1

      Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian

      1ĐĐBĐV III.5

      công/file

      0,10

      1.2

      Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian

      1ĐĐBĐV III.4

      công/file

      0,10

      1.3

      Trình bày hiển thị dữ liệu không gian

      1ĐĐBĐV III.5

      công/file

      0,10

      2

      Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh

      2.1

      Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ Bảng số chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

      1ĐĐBĐV III.3

      công/file

      0,10

      2.2

      Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ viễn thám

      1ĐĐBĐV III.1

      công/trang A4

      0,06

      2.3

      Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

      1ĐĐBĐV III.2

      công/trang A4

      0,01

      2.4

      Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh và bình đồ ảnh viễn thám

      1ĐĐBĐV III.4

      công/file

      0,10

      2.5

      Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

      1ĐĐBĐV III.5

      công/file

      0,10

      3

      Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các Hồ sơ về nguồn gốc và khai thác dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

      công/trang A4

      3.1

      Nhập các thông tin về nguồn gốc dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

      1ĐĐBĐV III.1

      công/trang A4

      0,06

      3.2

      Nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

      1ĐĐBĐV III.1

      công/trang A4

      0,06

      3.3

      Đối soát kết quả nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

      1ĐĐBĐV III.2

      công/trang A4

      0,012

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn