Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật đối với trạm quan trắc chất lượng không khí xung quanh tự động, liên tục

Bấm vào đây để xem bản dịch tiếng Anh của bài viết này Click HERE to see the English translation of this article
Ngày hỏi: 22/09/2021

Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật đối với trạm quan trắc chất lượng không khí xung quanh tự động, liên tục được quy định ra sao? Mong sớm nhận hồi đáp.

    • Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật đối với trạm quan trắc chất lượng không khí xung quanh tự động, liên tục quy định tại Điều 31 Thông tư 10/2021/TT-BTNMT' onclick="vbclick('7580E', '349027');" target='_blank'>Điều 31 Thông tư 10/2021/TT-BTNMT, cụ thể như sau:

      1. Trạm quan trắc chất lượng không khí xung quanh tự động, liên tục phải sử dụng các thiết bị đo theo Danh mục các phương pháp và thiết bị quan trắc tương đương do Cơ quan Bảo vệ môi trường Hoa Kỳ (US EPA) công bố hoặc các thiết bị quan trắc đã được chứng nhận bởi các tổ chức quốc tế gồm: Tổ chức chứng nhận Anh (mCERTs), Cơ quan kiểm định kỹ thuật Đức (TÜV).

      2. Đặc tính kỹ thuật của các thiết bị quan trắc chất lượng không khí xung quanh tự động, liên tục tối thiểu phải đáp ứng các yêu cầu sau đây:

      Bảng 2. Đặc tính kỹ thuật đối với thiết bị quan trắc chất lượng không khí xung quanh tự động, liên tục

      STT

      Thông số quan trắc

      Đơn vị đo

      Độ chính xác

      Khoảng đo

      Độ phân giải

      Thời gian

      đáp ứng

      (% giá trị đọc)

      (% khoảng đo)

      1

      Nhiệt độ

      oC

      ± 5%

      ± 5%

      0 ÷ 80oC

      0,1

      ≤ 120 giây

      2

      NO2

      µg/Nm3

      ± 5%

      ± 5%

      0 ÷ 500

      0,1

      ≤ 300 giây

      ppb

      ± 5%

      ± 5%

      0 ÷ 250

      0,1

      3

      CO

      µg/Nm3

      ± 5%

      ± 5%

      0 ÷ 100.000

      0,1

      ≤ 200 giây

      ppb

      ± 5%

      ± 5%

      0 ÷ 85.000

      0,1

      4

      SO2

      µg/Nm3

      ± 5%

      ± 5%

      0 ÷ 1.000

      0,1

      ≤ 200 giây

      ppb

      ± 5%

      ± 5%

      0 ÷ 400

      0,1

      5

      O3

      µg/Nm3

      ± 5%

      ± 5%

      0 ÷ 500

      0,1

      ≤ 200 giây

      ppb

      ± 5%

      ± 5%

      0 ÷ 250

      0,1

      6

      Bụi PM10

      µg/Nm3

      ± 5%

      ± 3%

      0 ÷ 500

      0,1

      ≤ 60 giây

      7

      Bụi PM2,5

      µg/Nm3

      ± 5%

      ± 3%

      0 ÷ 150

      0,1

      ≤ 60 giây

      Trong đó:

      - Về yêu cầu độ chính xác của thiết bị quan trắc tại Bảng 2: đặc tính kỹ thuật của thiết bị quan trắc có thể lựa chọn áp dụng độ chính xác theo giá trị đọc hoặc độ chính xác theo khoảng đo;

      - Đối với quy định về khoảng đo tại Bảng 2: khoảng đo quy định tại Bảng 2 được sử dụng để tham chiếu. Thiết bị quan trắc tự động phải có khả năng cài đặt được ít nhất 01 khoảng đo có giới hạn đo cận trên của khoảng đo không vượt quá giới hạn đo cận trên của khoảng đo quy định tại Bảng 2 và phù hợp với mục tiêu quan trắc theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh. Quy định về khoảng đo không bắt buộc áp dụng đối với các thiết bị sử dụng độ chính xác theo giá trị đọc.

      3. Chất chuẩn

      a) Chất chuẩn được sử dụng để hiệu chuẩn thiết bị quan trắc tự động chất lượng không khí xung quanh đối với các thông số quy định tại Bảng 2;

      b) Chất chuẩn phải còn hạn sử dụng, có độ chính xác tối thiểu ± 5% và phải được liên kết chuẩn theo quy định của pháp luật đo lường.

      4. Có khả năng lưu giữ và kết xuất tự động kết quả quan trắc và thông tin trạng thái của thiết bị đo (tối thiểu bao gồm các trạng thái: đang đo, hiệu chuẩn và báo lỗi thiết bị). Thông số nhiệt độ không yêu cầu thông báo trạng thái hiệu chuẩn.

      Trân trọng.

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn