Bảng tính mức bồi thường, trợ cấp từ người sử dụng lao động đối với NLĐ bị TNLĐ, bệnh nghề nghiệp quy định thế nào?

Bấm vào đây để xem bản dịch tiếng Anh của bài viết này Click HERE to see the English translation of this article
Ngày hỏi: 28/03/2022

Bảng tính mức bồi thường, trợ cấp từ người sử dụng lao động đối với NLĐ bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp quy định như thế nào? Mức tiền cấp mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, vật phẩm phụ và dụng cụ khác quy định ra sao?

    • Bảng tính mức bồi thường, trợ cấp từ người sử dụng lao động đối với NLĐ bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

      Căn cứ theo Phụ lục I Bảng tính mức bồi thường, trợ cấp từ người sử dụng lao động đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp ban hành kèm theo Thông tư 28/2021/TT-BLĐTBXH' onclick="vbclick('7A8FE', '360976');" target='_blank'>Thông tư 28/2021/TT-BLĐTBXH như sau:

      STT

      Mức suy giảm khả năng lao động (%)

      Mức bồi thường ít nhất Tbt (tháng tiền lương)

      Mức trợ cấp ít nhất Ttc (tháng tiền lương)

      1

      Từ 5 đến 10

      1,50

      0,60

      2

      11

      1,90

      0,76

      3

      12

      2,30

      0,92

      4

      13

      2,70

      1,08

      5

      14

      3,10

      1,24

      6

      15

      3,50

      1,40

      7

      16

      3,90

      1,56

      8

      17

      4,30

      1,72

      9

      18

      4,70

      1,88

      10

      19

      5,10

      2,04

      11

      20

      5,50

      2,20

      12

      21

      5,90

      2,36

      13

      22

      6,30

      2,52

      14

      23

      6,70

      2,68

      15

      24

      7,10

      2,84

      16

      25

      7,50

      3,00

      17

      26

      7,90

      3,16

      18

      27

      8,30

      3,32

      19

      28

      8,70

      3,48

      20

      29

      9,10

      3,64

      21

      30

      9,50

      3,80

      22

      31

      9,90

      3,96

      23

      32

      10,30

      4,12

      24

      33

      10,70

      4,28

      25

      34

      11,10

      4,44

      26

      35

      11,50

      4,60

      27

      36

      11,90

      4,76

      28

      37

      12,30

      4,92

      29

      38

      12,70

      5,08

      30

      39

      13,10

      5,24

      31

      40

      13,50

      5,40

      32

      41

      13,90

      5,56

      33

      42

      14,30

      5,72

      34

      43

      14,70

      5,88

      35

      44

      15,10

      6,04

      36

      45

      15,50

      6,20

      37

      46

      15,90

      6,36

      38

      47

      16,30

      6,52

      39

      48

      16,70

      6,68

      40

      49

      17,10

      6,84

      41

      50

      17,50

      7,00

      42

      51

      17,90

      7,16

      43

      52

      18,30

      7,32

      44

      53

      18,70

      7,48

      45

      54

      19,10

      7,64

      46

      55

      19,50

      7,80

      47

      56

      19,90

      7,96

      48

      57

      20,30

      8,12

      49

      58

      20,70

      8,28

      50

      59

      21,10

      8,44

      51

      60

      21,50

      8,60

      52

      61

      21,90

      8,76

      53

      62

      22,30

      8,92

      54

      63

      22,70

      9,08

      55

      64

      23,10

      9,24

      56

      65

      23,50

      9,40

      57

      66

      23,90

      9,56

      58

      67

      24,30

      9,72

      59

      68

      24,70

      9,88

      60

      69

      25,10

      10,04

      61

      70

      25,50

      10,20

      62

      71

      25,90

      10,36

      63

      72

      26,30

      10,52

      64

      73

      26,70

      10,68

      65

      74

      27,10

      10,84

      66

      75

      27,50

      11,00

      67

      76

      27,90

      11,16

      68

      77

      28,30

      11,32

      69

      78

      28,70

      11,48

      70

      79

      29,10

      11,64

      71

      80

      29,50

      11,80

      72

      81 đến tử vong

      30,00

      12,00

      Mức tiền cấp mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, vật phẩm phụ và dụng cụ khác

      Bên cạnh đó, tại Phụ lục V Mức tiền cấp mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, vật phẩm phụ và dụng cụ khác ban hành kèm theo Thông tư 28/2021/TT-BLĐTBXH' onclick="vbclick('7A8FE', '360976');" target='_blank'>Thông tư 28/2021/TT-BLĐTBXH quy định như sau:

      Số TT

      Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm

      Niên hạn cấp

      Mức cấp (đồng)

      1

      Tay giả tháo khớp vai

      03 năm

      2.800.000

      2

      Tay giả trên khuỷu

      03 năm

      2.600.000

      3

      Tay giả dưới khuỷu

      03 năm

      2.000.000

      4

      Chân tháo khớp hông

      03 năm

      4.800.000

      5

      Chân giả trên gối

      03 năm

      2.200.000

      6

      Nhóm chân giả tháo khớp gối

      03 năm

      2.800.000

      7

      Chân giả dưới gối có bao da đùi

      03 năm

      1.800.000

      8

      Chân giả dưới gối có dây đeo số 8

      03 năm

      1.600.000

      9

      Chân giả tháo khớp cổ chân

      03 năm

      1.750.000

      10

      Nhóm nẹp Ụ ngồi-Đai hông

      03 năm

      2.500.000

      11

      Nẹp đùi

      03 năm

      950.000

      12

      Nẹp cẳng chân

      03 năm

      800.000

      13

      Nhóm máng nhựa chân và tay

      05 năm

      3.000.000

      14

      Giầy chỉnh hình

      01 năm

      1.300.000

      15

      Dép chỉnh hình

      03 năm

      750.000

      16

      Áo chỉnh hình

      05 năm

      1.980.000

      17

      Xe lắc tay

      04 năm

      4.100.000

      18

      Xe lăn tay

      04 năm

      2.250.000

      19

      Nạng cho người bị cứng khớp gối

      02 năm

      500.000

      20

      Máy trợ thính

      02 năm

      1.000.000

      21

      Răng giả

      05 năm

      1.000.000/chiếc

      22

      Hàm giả (chỉ cấp một lần duy nhất)

      4.000.000

      23

      Mắt giả (chỉ cấp một lần duy nhất)

      5.000.000

      24

      Vật phẩm phụ:

      - Người được cấp chân giả

      03 năm

      510.000

      - Người được cấp tay giả

      03 năm

      180.000

      - Người được cấp áo chỉnh hình

      05 năm

      750.000

      25

      Bảo trì phương tiện đối với trường hợp được cấp tiền mua xe lăn, xe lắc

      01 năm

      300.000

      26

      Kính râm và gậy dò đường

      01 năm

      100.000

      27

      Đồ dùng phục vụ sinh hoạt

      01 năm

      1.000.000

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn