Liên quan đến việc giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho các trường hợp khám chữa bệnh có ký kết hợp đồng với bảo hiểm y tế, cho hôi hỏi: Thuốc điều trị tiêu chảy thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả bao gồm những thuốc nào?
Thuốc điều trị tiêu chảy thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả bao gồm những thuốc quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT' onclick="vbclick('61BC6', '314610');" target='_blank'>Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:
STT |
Tên hoạt chất |
Đường dùng, dạng dùng |
Hạng bệnh viện
|
Ghi chú |
|||
708 |
Sorbitol + natri citrat |
Thụt hậu môn/ trực tràng |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
17.5. Thuốc điều trị tiêu chảy |
||||||
709 |
Attapulgit mormoiron hoạt hóa |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
710 |
Bacillus subtilis |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
711 |
Bacillus clausii |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
712 |
Berberin (hydroclorid) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
713 |
Dioctahedral smectit |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
714 |
Diosmectit |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
715 |
Gelatin tannat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
716 |
Kẽm sulfat |
Uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
717 |
Kẽm gluconat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
718 |
Lactobacillus acidophilus |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
719 |
Loperamid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
720 |
Nifuroxazid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
721 |
Racecadotril |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
722 |
Saccharomyces boulardii |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.