Mức lương cán bộ chuyên trách cấp xã năm 2019

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 27/12/2018

Nhờ Ban tư vấn hãy giải đáp giúp tôi vấn đề sau trong thời gian sớm nhất. Cụ thể cho tôi hỏi mức lương cán bộ chuyên trách cấp xã năm 2019 được quy định như thế nào? Mong được giải đáp giúp. Cảm ơn!

Thanh Lam - Tiền Giang

    • Mức lương cán bộ chuyên trách cấp xã năm 2019
      (ảnh minh họa)
    • Cắn cứ pháp lý:

      - Nghị định 92/2009/NĐ-CP' onclick="vbclick('178A6', '273109');" target='_blank'>Nghị định 92/2009/NĐ-CP

      - Nghị định 72/2018/NĐ-CP' onclick="vbclick('5B007', '273109');" target='_blank'>Nghị định 72/2018/NĐ-CP

      - Nghị quyết về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2019

      Mức lương cơ sở áp dụng từ ngày 01/01/2019 đến ngày 30/6/2019 là 1.390.000 đồng/tháng. Từ ngày 01/7/2019 là 1.490.000 đồng/tháng

      MỨC LƯƠNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ 2019

      STT

      Chức danh lãnh đạo

      Hệ số

      Bậc 1

      Hệ số

      Bậc 2

      01/01/2019 đến 30/6/2019 (đồng)

      từ 01/7/2019

      01/01/2019 đến 30/6/2019 (đồng)

      từ 01/7/2019

      1

      Bí thư Đảng ủy

      2,35

      3.266.500

      3.501.500

      2,85

      3.961.500

      4.246.500

      2

      Phó bí thư Đảng ủy

      2,15

      2.988.500

      3.203.500

      2,65

      3.683.500

      3.948.500

      3

      Chủ tịch hội đồng nhân dân

      2,15

      2.988.500

      3.203.500

      2,65

      3.683.500

      3.948.500

      4

      Chủ tịch ủy ban nhân dân

      2,15

      2.988.500

      3.203.500

      2,65

      3.683.500

      3.948.500

      5

      Chủ tịch ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam

      1,95

      2.710.500

      2.905.500

      2,45

      3.405.500

      3.650.500

      6

      Phó chủ tịch HĐND

      1,95

      2.710.500

      2.905.500

      2,45

      3.405.500

      3.650.500

      7

      Phó chủ tịch ủy ban nhân dân

      1,95

      2.710.500

      2.905.500

      2,45

      3.405.500

      3.650.500

      8

      Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

      1,75

      2.432.500

      2.607.500

      2,25

      3.127.500

      3.352.500

      9

      Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ

      1,75

      2.432.500

      2.607.500

      2,25

      3.127.500

      3.352.500

      10

      Chủ tịch Hội Nông dân

      1,75

      2.432.500

      2.607.500

      2,25

      3.127.500

      3.352.500

      11

      Chủ tịch Hội Cựu chiến binh

      1,75 2.432.500 2.607.500 2,25 3.127.500 3.352.500

      Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.

      Chúc sức khỏe và thành công!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    • Nghị định 92/2009/NĐ-CP Tải về
    • Nghị định 72/2018/NĐ-CP Tải về
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn