Bảng kiểm trước tiêm chủng đối với trẻ trên 1 tháng tuổi tại các cơ sở tiêm chủng ngoài bệnh viện

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 05/07/2019

xin chào, hiện tại tôi đang cần mẫu về kiểm tra trước khi tiêm chủng đối với trẻ lớn hơn 1 tháng tuổi, ban tư vấn có thể hỗ trợ cho tôi.

    • Căn cứ quy định tại Phụ lục 1 Hướng dẫn Quyết định 2470/QĐ-BYT năm 2019' onclick="vbclick('65B14', '297442');" target='_blank'>Quyết định 2470/QĐ-BYT năm 2019,

      (Ban hành kèm theo Quyết định số … … /QĐ-BYT ngày ...tháng.... năm 2019)

      TTYTDP/TYT/PK/NHS

      ………………………..

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      BẢNG KIỂM TRƯỚC TIÊM CHỦNG ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG ≥ 1 THÁNG TUỔI TẠI CÁC CƠ SỞ TIÊM CHỦNG NGOÀI BỆNH VIỆN

      Họ và tên trẻ:…………………………………………………………………………. Nam □ Nữ □

      Tuổi:…………………………….. sinh ngày………………. tháng…………… năm……………………..

      Địa chỉ: .................................................................................................................................

      Họ tên bố/mẹ:…………………………………………. Điện thoại:……………………………………….

      Cân nặng: , kg Thân nhiệt: , °C

      I. Khám sàng lọc:

      1. Sốc, phản ứng nặng sau lần tiêm chủng trước

      Không □

      Có □

      2. Đang mắc bệnh cấp tính hoặc bệnh mạn tính tiến triển*

      Không □

      Có □

      3. Đang hoặc mới kết thúc đợt điều trị corticoid liều cao (tương đương prednison >2mg/kg/ngày), hóa trị, xạ trị, gammaglobulin**

      Không □

      Có □

      4. Sốt/Hạ thân nhiệt (sốt: nhiệt độ ≥ 37,5°C; Hạ thân nhiệt: nhiệt độ ≤ 35,5°C)

      Không □

      Có □

      5. Nghe tim bất thường* * *

      Không □

      Có □

      6. Nhịp thở, nghe phổi bất thường

      Không □

      Có □

      7. Tri giác bất thường (li bì hoặc kích thích)

      Không □

      Có □

      8. Cân nặng < 2000g

      Không □

      Có □

      9. Các chống chỉ định/tạm hoãn khác, nếu có ghi rõ:

      ……………………………………………………………………………………..

      Không □

      Có □

      *: Không hoãn tiêm vắc xin đối với trẻ có bệnh nhẹ (ho, sổ mũi, tiêu chảy mức độ nhẹ... và không sốt), bú tốt, ăn tốt

      **: Trừ kháng huyết thanh viêm gan B. Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng với vắc xin sống giảm độc lực.

      II. Kết luận:

      - Đủ điều kiện tiêm chủng ngay (Tất cả đều KHÔNG có điểm bất thường) □

      Loại vắc xin tiêm chủng lần này: ………………………………………………...

      - Chống chỉ định tiêm chủng (Khi điểm bất thường tại mục 1,9) □

      - Tạm hoãn tiêm chủng (Khi bất kỳ một điểm bất thường tại các mục 2,3,4,5,6,7,8) □

      Đề nghị khám sàng lọc tại bệnh viện: Không □ Có □

      + Lý do: ………………………………………………………………………………………….

      Hồi……….giờ…..phút, ngày….tháng….năm…..
      Người thực hiện sàng lọc
      (ký, ghi rõ họ và tên)

      Trên đây là nội dung hỗ trợ.

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn