Danh mục thuốc bảo vệ thực vật trong chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận áp dụng với các sản phẩm thực phẩm

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 28/05/2022

Ghi chú về danh mục thuốc bảo vệ thực vật trong chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận áp dụng với các sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế. Ghi chú về danh mục antibiotics trong chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận áp dụng với các sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế? Tôi có nhu cầu tìm hiểu, xin được giải đáp.

    • Danh mục thuốc bảo vệ thực vật trong chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận áp dụng với các sản phẩm thực phẩm

      Căn cứ Ghi chú 4. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật Kèm theo chỉ tiêu số thứ tự 167 trong Mục II. Chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 1060/QĐ-BYT năm 2022' onclick="vbclick('7CF68', '364787');" target='_blank'>Quyết định 1060/QĐ-BYT năm 2022 như sau:

      4.1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật (Phương pháp GC/MS/MS - Phương pháp thử: EN 15662:2018; AOAC 2007.01)

      TT

      Tên chất

      TT

      Tên chất

      1.

      Acetochlor

      54.

      Pyridaben

      2.

      Ametryn

      55.

      Quinalphos

      3.

      Atrazine

      56.

      Quizalofop-ethyl

      4.

      Azinphos methyl

      57.

      Malathion

      5.

      Benalaxyl

      58.

      Terbufos

      6.

      Bromopropylate

      59.

      Tetramethrin

      7.

      Buprofezin

      60.

      Triadimefon

      8.

      Butachlor

      61.

      Triazophos

      9.

      Carbophenothion

      62.

      Vinclozolin

      10.

      Chlofenvinphos

      63.

      Bromophos methyl

      11.

      Chlorfenapyr

      64.

      Bromophos ethyl

      12.

      Chlorpyrifos ethyl

      65.

      Cadusafos

      13.

      Chlorpyrifos methyl

      66.

      Chlorobenzilate

      14.

      Diazinon

      67.

      Chlopropham

      15.

      Dimefluthrin

      68.

      Chlorthal-dimethyl

      16.

      Ethion

      69.

      Cyprodinil

      17.

      Ethoprophos

      70.

      Dimthenamid-p

      18.

      Etofenprox

      71.

      o,p DDT

      19.

      Fenclorim

      72.

      Etrimfos

      20.

      Fenitrothion

      73.

      Fenamiphos

      21.

      Fenoxanil

      74.

      Fenarimol

      22.

      Fenoxaprop-p-ethyl

      75.

      Fenchlorphos

      23.

      Fenpropathrin

      76.

      Fenpropimorph

      24.

      Fenthion

      77.

      Fensulfothion

      25.

      Flusilazole

      78.

      Metominostrobin (E)

      26.

      Fluazifop-p-butyl

      79.

      Metominostrobin (Z)

      27.

      Isodrin

      80.

      Phosmet

      28.

      Isoprothiolane

      81.

      Prometon

      29.

      Kresoxim methyl

      82.

      Prometryn

      30.

      Matrine

      83.

      Propazine

      31.

      Methidathion

      84.

      Prothiophos

      32.

      Metolachlor

      85.

      Pyrazophos

      33.

      Mirex

      86.

      Pyridafenthion

      34.

      Myclobutanil

      87.

      Quintozene

      35.

      Oxadiazon

      88.

      Terbutryn

      36.

      Paclobutrazol

      89.

      Tolclofos methyl

      37.

      Parathion ethyl

      90.

      Trichloronate

      38.

      Parathion methyl

      91.

      Trifloxystrobin

      39.

      Pendimethalin

      92.

      Trifluraline

      40.

      Pentachloro anisole

      93.

      Tau-Fluvalinate

      41.

      Perthane

      94.

      Boscalid

      42.

      Phenothrin

      95.

      Cyflumetofen

      43.

      Phenthoate

      96.

      Dichlobenil

      44.

      Phorate

      97.

      Dicofol

      45.

      Phosalone

      98.

      Esfenvalerate

      46.

      Piperonyl butoxide

      99.

      Flucythrinate

      47.

      Pirimiphos ethyl

      100.

      Flumethrin

      48.

      Pirimiphos methyl

      101.

      Formothion

      49.

      Piriproxyfen

      102.

      Mecarbam

      50.

      Pretilachlor

      103.

      Prometon

      51.

      Prochloraz

      104.

      Terbufos-sulfone

      52.

      Procymidone

      105.

      Triadimenol

      53.

      Propargite

      4.2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật (Phương pháp GC/MS/MS - Phương pháp thử: QTTN/KT3 272:2020 (Ref: EN 15662:2018))

      TT

      Tên chất

      TT

      Tên chất

      106.

      Bioresmethrin

      110.

      Famoxadone

      107.

      Chinomethionate

      111.

      Fluensulfone

      108.

      Dichlofluanid

      112.

      Pentachlorothioanisole

      109.

      Disulfoton

      113.

      Trifloxytrosbin metabolite

      Ghi chú về danh mục antibiotics trong chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận áp dụng với các sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế?

      Theo Ghi chú 6. Danh mục antibiotics kèm theo chỉ tiêu số thứ tự 178 trong Mục II. Chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 1060/QĐ-BYT năm 2022' onclick="vbclick('7CF68', '364787');" target='_blank'>Quyết định 1060/QĐ-BYT năm 2022 như sau:

      TT

      Tên chỉ tiêu

      LOD công bố

      (µg/kg)

      1

      Tylosin

      10

      2

      Febantel

      10

      3

      Doramectin

      15

      4

      Spiramycin

      100

      5

      Lincomycin

      10

      6

      Dexamethasone

      2

      7

      Albendazone

      10

      8

      Imidocarb

      25

      9

      Fenbendazole

      10

      10

      Oxfendazole

      50

      11

      Eprinomectin

      10

      12

      Clenbuterol

      10

      13

      Tetracycline

      10

      14

      Chlotetracycline

      10

      15

      Oxytetracycline

      10

      16

      Procainbenzylpenniclin

      2

      17

      Piperacillin

      100

      18

      Benzyl Penicillin -G

      2

      19

      Sulfadimidine

      10

      20

      Ceftiofur

      50

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn