Danh mục thuốc điều trị bệnh mắt thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 02/01/2020

Liên quan đến việc hỗ trợ người bệnh khám chữa bệnh khi có sử dụng khám chữa bệnh bảo hiểm y tế. Ban biên tập cho tôi hỏi: Thuốc điều trị bệnh mắt thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả bao gồm những thuốc nào?

    • Thuốc điều trị bệnh mắt thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả bao gồm những thuốc quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT' onclick="vbclick('61BC6', '314805');" target='_blank'>Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:

      STT Tên hoạt chất Đường dùng, hạng dùng Hạng bệnh viện Ghi chú

      21.1. Thuốc điều trị bệnh mắt

      817

      Acetazolamid

      Tiêm

      +

      +

      Uống

      +

      +

      +

      818

      Atropin sulfat

      Nhỏ mắt

      +

      +

      +

      +

      819

      Besifloxacin

      Nhỏ mắt

      +

      Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị nhiễm khuẩn do tụ cầu vàng trong trường hợp đã kháng kháng sinh khác; sử dụng tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng II.

      820

      Betaxolol

      Nhỏ mắt

      +

      +

      +

      821

      Bimatoprost

      Nhỏ mắt

      +

      +

      Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III.

      822

      Bimatoprost + timolol

      Nhỏ mắt

      +

      +

      823

      Brimonidin tartrat

      Nhỏ mắt

      +

      +

      +

      824

      Brimonidin tartrat + timolol

      Nhỏ mắt

      +

      +

      +

      825

      Brinzolamid

      Nhỏ mắt

      +

      +

      +

      826

      Brinzolamid + timolol

      Nhỏ mắt

      +

      +

      +

      827

      Bromfenac

      Nhỏ mắt

      +

      +

      Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị viêm sau phẫu thuật đục thủy tinh thể; sử dụng tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III.

      828

      Carbomer

      Nhỏ mắt

      +

      +

      829

      Cyclosporin

      Nhỏ mắt

      +

      +

      830

      Dexamethason + framycetin

      Nhỏ mắt

      +

      +

      831

      Dexpanthenol

      Nhỏ mắt

      +

      +

      832

      Dinatri inosin monophosphat

      Nhỏ mắt

      +

      +

      +

      833

      Fluorometholon

      Nhỏ mắt

      +

      +

      +

      834

      Glycerin

      Nhỏ mắt

      +

      +

      835

      Hexamidine di-isetionat

      Nhỏ mắt

      +

      +

      836

      Hyaluronidase

      Tiêm

      +

      +

      +

      837

      Hydroxypropylmethylcellulose

      Nhỏ mắt

      +

      +

      +

      838

      Indomethacin

      Nhỏ mắt

      +

      +

      +

      839

      Kali iodid + natri iodid

      Nhỏ mắt

      +

      +

      +

      840

      Latanoprost

      Nhỏ mắt

      +

      +

      841

      Latanoprost + Timolol maleat

      Nhỏ mắt

      +

      +

      842

      Loteprednol etabonat

      Nhỏ mắt

      +

      +

      +

      843

      Moxifloxacin + dexamethason

      Nhỏ mắt

      +

      +

      +

      844

      Natamycin

      Nhỏ mắt

      +

      +

      +

      845

      Natri carboxymethylcellulose (natri CMC)

      Nhỏ mắt

      +

      +

      +

      846

      Natri carboxymethylcellulose + glycerin

      Nhỏ mắt

      +

      +

      847

      Natri clorid

      Nhỏ mắt, nhỏ mũi

      +

      +

      +

      +

      848

      Natri diquafosol

      Nhỏ mắt

      +

      +

      Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III.

      849

      Natri hyaluronat

      Tiêm, nhỏ mắt

      +

      +

      +

      850

      Nepafenac

      Nhỏ mắt

      +

      +

      Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị viêm sau phẫu thuật đục thủy tinh thể trên bệnh nhân đái tháo đường; sử dụng tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III.

      851

      Olopatadin hydroclorid

      Nhỏ mắt

      +

      +

      +

      852

      Pemirolast kali

      Nhỏ mắt

      +

      +

      +

      853

      Pilocarpin

      Nhỏ mắt

      +

      +

      +

      Uống

      +

      +

      854

      Pirenoxin

      Nhỏ mắt

      +

      +

      +

      855

      Polyethylen glycol + propylen glycol

      Nhỏ mắt

      +

      +

      +

      856

      Ranibizumab

      Tiêm trong dịch kính

      +

      Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tại khoa mắt bệnh viện hạng đặc biệt; bệnh viện chuyên khoa mắt hạng I, II.

      857

      Tafluprost

      Nhỏ mắt

      +

      +

      Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III

      858

      Tetracain

      Nhỏ mắt

      +

      +

      +

      859

      Tetryzolin

      Nhỏ mắt, nhỏ mũi

      +

      +

      +

      860

      Timolol

      Nhỏ mắt

      +

      +

      +

      861

      Travoprost

      Nhỏ mắt

      +

      +

      Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III.

      862

      Travoprost + timolol

      Nhỏ mắt

      +

      +

      863

      Tropicamid

      Nhỏ mắt

      +

      +

      +

      864

      Tropicamide + phenylephrine hydroclorid

      Nhỏ mắt

      +

      +

      +

      Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn