Danh mục thuốc điều trị tăng huyết áp thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 26/12/2019

Liên quan đến việc sử dụng quỹ bảo hiểm y tế, cho mình hỏi: Thuốc điều trị tăng huyết áp sử dụng trong khám chữa bệnh thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả gồm những thuốc gì?

    • Thuốc điều trị tăng huyết áp sử dụng trong khám chữa bệnh thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả gồm những thuốc quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT' onclick="vbclick('61BC6', '314259');" target='_blank'>Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:

      STT Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng

      Hạng bệnh viện

      Ghi chú

      12.3. Thuốc điều trị tăng huyết áp

      493

      Acebutolol

      Uống

      +

      +

      +

      494

      Amlodipin

      Uống

      +

      +

      +

      +

      495

      Amlodipin + atorvastatin

      Uống

      +

      +

      +

      496

      Amlodipin + losartan

      Uống

      +

      +

      +

      497

      Amlodipin + lisinopril

      Uống

      +

      +

      +

      498

      Amlodipin + indapamid

      Uống

      +

      +

      +

      499

      Amlodipin + indapamid + perindopril

      Uống

      +

      +

      +

      500

      Amlodipin + telmisartan

      Uống

      +

      +

      +

      501

      Amlodipin + valsartan

      Uống

      +

      +

      +

      502

      Amlodipin + valsartan + hydrochlorothiazid

      Uống

      +

      +

      +

      503

      Atenolol

      Uống

      +

      +

      +

      +

      504

      Benazepril hydroclorid

      Uống

      +

      +

      +

      505

      Bisoprolol

      Uống

      +

      +

      +

      +

      506

      Bisoprolol + hydroclorothiazid

      Uống

      +

      +

      +

      507

      Candesartan

      Uống

      +

      +

      +

      508

      Candesartan + hydrochlorothiazid

      Uống

      +

      +

      +

      509

      Captopril

      Uống

      +

      +

      +

      +

      510

      Captopril + hydroclorothiazid

      Uống

      +

      +

      +

      +

      511

      Carvedilol

      Uống

      +

      +

      +

      512

      Cilnidipin

      Uống

      +

      +

      +

      513

      Clonidin

      Tiêm

      +

      +

      +

      Uống

      +

      +

      +

      514

      Doxazosin

      Uống

      +

      +

      +

      515

      Enalapril

      Uống

      +

      +

      +

      +

      516

      Enalapril + hydrochlorothiazid

      Uống

      +

      +

      +

      +

      517

      Felodipin

      Uống

      +

      +

      +

      518

      Felodipin + Lisinopril tartrat

      Uống

      +

      +

      +

      519

      Hydralazin

      Tiêm truyền

      +

      +

      520

      Imidapril

      Uống

      +

      +

      +

      521

      Indapamid

      Uống

      +

      +

      +

      522

      Irbesartan

      Uống

      +

      +

      +

      +

      523

      Irbesartan + hydroclorothiazid

      Uống

      +

      +

      +

      +

      524

      Lacidipin

      Uống

      +

      +

      +

      525

      Lercanidipin hydroclorid

      Uống

      +

      +

      +

      526

      Lisinopril

      Uống

      +

      +

      +

      +

      527

      Lisinopril + hydroclorothiazid

      Uống

      +

      +

      +

      +

      528

      Losartan

      Uống

      +

      +

      +

      +

      529

      Losartan + hydroclorothiazid

      Uống

      +

      +

      +

      +

      530

      Methyldopa

      Uống

      +

      +

      +

      +

      531

      Metoprolol

      Uống

      +

      +

      +

      +

      532

      Nebivolol

      Uống

      +

      +

      +

      533

      Nicardipin

      Tiêm, uống

      +

      +

      +

      534

      Nifedipin

      Uống

      +

      +

      +

      +

      535

      Perindopril

      Uống

      +

      +

      +

      +

      536

      Perindopril + amlodipin

      Uống

      +

      +

      +

      537

      Perindopril + indapamid

      Uống

      +

      +

      +

      538

      Quinapril

      Uống

      +

      +

      +

      539

      Ramipril

      Uống

      +

      +

      +

      +

      540

      Rilmenidin

      Uống

      +

      +

      +

      541

      Telmisartan

      Uống

      +

      +

      +

      542

      Telmisartan + hydroclorothiazid

      Uống

      +

      +

      +

      543

      Valsartan

      Uống

      +

      +

      +

      544

      Valsartan + hydroclorothiazid

      Uống

      +

      +

      +



      Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn