Danh mục thuốc phóng xạ và hoạt chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 09/01/2020

Thuốc phóng xạ và hoạt chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế gồm những gì? Mong sớm nhận phản hồi thắc mắc nói trên.

    • Danh mục thuốc phóng xạ và hoạt chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế
      (ảnh minh họa)
    • Thuốc phóng xạ và hoạt chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế gồm những thuốc quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT' onclick="vbclick('61BC6', '314971');" target='_blank'>Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:

      STT

      Tên thuốc phóng xạ và chất đánh dấu

      Đường dùng

      Dạng dùng

      Đơn vị

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      1

      BromoMercurHydrxyPropan (BMHP)

      Tiêm tĩnh mạch

      Bột đông khô

      Lọ

      2

      Carbon 11 (C-11)

      Tiêm tĩnh mạch

      Dung dịch

      mCi

      3

      Cesium 137 (Cesi-137)

      Áp sát khối u

      Nguồn rắn

      mCi

      4

      Chromium 51 (Cr-51)

      Tiêm tĩnh mạch

      Dung dịch

      mCi

      5

      Coban 57 (Co-57)

      Uống

      Dung dịch

      mCi

      6

      Coban 60 (Co-60)

      Chiếu ngoài

      Nguồn rắn

      mCi

      7

      Diethylene Triamine Pentaacetic acid (DTPA)

      Tiêm tĩnh mạch, khí dung

      Bột đông khô

      Lọ

      8

      Dimecapto Succinic Acid (DMSA)

      Tiêm tĩnh mạch

      Bột đông khô

      Lọ

      9

      Dimethyl-iminodiacetic acid (HIDA)

      Tiêm tĩnh mạch

      Bột đông khô

      Lọ

      10

      Diphosphono Propane Dicarboxylic acid (DPD)

      Tiêm tĩnh mạch

      Bột đông khô

      Lọ

      11

      Ethyl cysteinate dimer (ECD)

      Tiêm tĩnh mạch

      Bột đông khô

      Lọ

      12

      Ethylenediamine-tetramethylenephosphonic acid (EDTMP)

      Tiêm tĩnh mạch

      Bột đông khô

      Lọ

      13

      Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F 18DOPA)

      Tiêm tĩnh mạch

      Dung dịch

      mCi

      14

      Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG)

      Tiêm tĩnh mạch

      Dung dịch

      mCi

      15

      F18-NaF

      Tiêm tĩnh mạch

      Dung dịch

      mCi

      16

      Gallium citrate 67 (Ga-67)

      Tiêm tĩnh mạch

      Dung dịch

      mCi

      17

      Gallium citrate 68 (Ga-68)

      Tiêm tĩnh mạch, tiêm động mạch

      Dung dịch

      mCi

      18

      Hexamethylpropyleamineoxime (HMPAO)

      Tiêm tĩnh mạch

      Bột đông khô

      Lọ

      19

      Holmium 166 (Ho-166)

      Tiêm vào khối u, mạch máu nuôi u

      Dung dịch

      mCi

      20

      Human Albumin Microphere (HAM)

      Tiêm tĩnh mạch

      Dung dịch

      Lọ

      21

      Human Albumin Mini-Micropheres (HAMM)

      Tiêm tĩnh mạch

      Bột đông khô

      Lọ

      22

      Human Albumin Serum (HAS, SENTI-SCINT)

      Tiêm tĩnh mạch

      Bột đông khô

      Lọ

      23

      Hydroxymethylene Diphosphonate (HMDP)

      Tiêm tĩnh mạch

      Bột đông khô

      Lọ

      24

      Imino Diacetic Acid (IDA)

      Tiêm tĩnh mạch

      Bột đông khô

      Lọ

      25

      Indiumclorid 111 (In-111)

      Tiêm tĩnh mạch

      Dung dịch

      mCi

      26

      Iode 123 (I-123)

      Tiêm tĩnh mạch

      Dung dịch

      mCi

      27

      Iode 125 (I-125)

      Cấy vào khối u

      Hạt

      mCi

      28

      Iode 131 (I-131)

      Uống

      Viên nang, Dung dịch

      mCi

      Tiêm tĩnh mạch

      Dung dịch

      mCi

      29

      Iodomethyl 19 Norcholesterol

      Tiêm tĩnh mạch

      Dung dịch

      mCi

      30

      Iridium 192 (Ir-192)

      Chiếu ngoài

      Nguồn rắn

      mCi

      31

      Keo vàng 198 (Au-198 Colloid)

      Tiêm vào khoang tự nhiên

      Dung dịch

      mCi

      32

      Lipiodol I-131

      Tiêm động mạch khối u

      Dung dịch

      mCi

      33

      MacroAgregated Albumin (MAA)

      Tiêm tĩnh mạch

      Dung dịch

      Lọ

      34

      Mecapto Acetyl Triglicerine (MAG 3)

      Tiêm tĩnh mạch

      Bột đông khô

      Lọ

      35

      Metaiodbelzylguanidine (MIBG I-131)

      Tiêm tĩnh mạch

      Dung dịch

      mCi

      36

      Methionin

      Tiêm tĩnh mạch

      Bột đông khô

      Lọ

      37

      Methoxy isobutyl isonitrine (MIBI)

      Tiêm tĩnh mạch

      Bột đông khô

      Lọ

      38

      Methylene Diphosphonate (MDP)

      Tiêm tĩnh mạch

      Bột đông khô

      Lọ

      39

      Nanocis (Colloidal Rhenium Sulphide)

      Tiêm dưới da

      Bột đông khô

      Lọ

      40

      Nitrogen 13-amonia

      Tiêm tĩnh mạch

      Dung dịch

      mCi

      41

      Octreotide Indium-111

      Tiêm tĩnh mạch

      Dung dịch

      mCi

      42

      Orthoiodohippurate

      (I-131OIH, Hippuran I-131)

      Tiêm tĩnh mạch

      Dung dịch

      mCi

      43

      Osteocis

      (Hydroxymethylened phosphonate)

      Tiêm tĩnh mạch

      Bột đông khô

      Lọ

      44

      Phospho 32 (P-32)

      Uống, tiêm tĩnh mạch

      Dung dịch

      mCi

      Áp ngoài da

      Tấm áp

      mCi

      45

      Phospho 32 (P-32) - Silicon

      Tiêm vào khối u

      Dung dịch

      mCi

      46

      Phytate (Phyton, Fyton)

      Tiêm tĩnh mạch

      Bột đông khô

      Lọ

      47

      Pyrophosphate (Pyron)

      Tiêm tĩnh mạch

      Bột đông khô

      Lọ

      48

      Rhennium 188 (Re-188)

      Tiêm động mạch khối u

      Dung dịch

      mCi

      49

      Rose Bengal I-131

      Tiêm tĩnh mạch

      Dung dịch

      mCi

      50

      Samarium 153 (Sm-153)

      Tiêm tĩnh mạch

      Dung dịch

      mCi

      51

      Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile)

      Tiêm tĩnh mạch

      Bột đông khô

      Lọ

      52

      Strontrium 89 (Sr-89)

      Tiêm tĩnh mạch

      Dung dịch

      mCi

      53

      Sulfur Colloid (SC)

      Tiêm tĩnh mạch, dưới da

      Bột đông khô

      Lọ

      54

      Technetium 99m (Tc-99m)

      Tiêm tĩnh mạch

      Dung dịch

      mCi

      55

      Teroboxime (Boronic acid adducts of technetium dioxime complexes)

      Tiêm tĩnh mạch

      Bột đông khô

      Lọ

      56

      Tetrofosmin (1,2 bis (2-ethoxyethyl) phosphino) ethane

      Tiêm tĩnh mạch

      Bột đông khô

      Lọ

      57

      Thallium 201 (T1-201)

      Tiêm tĩnh mạch

      Dung dịch

      mCi

      58

      Urea (NH2 14CoNH2)

      Uống

      Viên nang

      mCi

      59

      Ytrium 90 (Y-90)

      Tiêm vào khoang tự nhiên

      Dung dịch

      mCi

      Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn