Danh mục thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn thiết yếu

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 28/09/2018

Hiện nay, chúng ta rất dễ bị mắc các bệnh liên quan tới ký sinh trùng do ăn uống các thức ăn không đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. Liên quan tới vấn đề này tôi có thắc mắc mong được Ban tư vấn giải đáp giúp. Cụ thể cho tôi hỏi: Theo quy định mới thì danh mục thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn thiết yếu gồm những gì? Mong được giải đáp giúp. Cảm ơn!

Mỹ Hạnh - Đồng Nai

    • Danh mục thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn thiết yếu được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 19/2018/TT-BYT về danh mục thuốc thiết yếu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, có hiệu lực ngày 15/10/2018, cụ thể:

      STT

      TÊN THUỐC

      ĐƯỜNG DÙNG

      DẠNG BÀO CHẾ

      HÀM LƯỢNG, NỒNG ĐỘ

      1. Thuốc trị giun, sán

      a. Thuốc trị giun, sán đường ruột

      66

      Albendazol(*)

      Uống

      Viên

      200mg, 400mg

      67

      Mebendazol (*)

      Uống

      Viên

      100mg, 500mg

      68

      Niclosamid

      Uống

      Viên

      500mg

      69

      Praziquantel

      Uống

      Viên

      150mg, 600mg

      70

      Pyrantel (embonat) (*)

      Uống

      Viên

      250mg

      Hỗn dịch

      50mg/ml

      b. Thuốc trị giun chỉ

      71

      Diethylcarbamazin dihydrogen citrat

      Uống

      Viên

      50mg, 100mg

      72

      Ivermectin

      Uống

      Viên

      3mg, 6mg

      c. Thuốc trị sán lá

      73

      Metrifonat

      Uống

      Viên

      100mg

      74

      Praziquantel

      Uống

      Viên

      600mg

      75

      Triclabendazol

      Uống

      Viên

      250mg

      76

      Oxamniquin

      Uống

      Viên

      250mg

      Dung dịch

      50mg/ml

      2. Thuốc chống nhiễm khuẩn

      a. Thuốc nhóm beta- lactam

      77

      Amoxicilin

      Uống

      Viên

      250mg, 500mg

      Bột pha hỗn dịch

      125mg, 250mg

      Tiêm

      Bột pha tiêm

      500mg, 1g

      78

      Amoxicilin + Acid Clavulanic

      Uống

      Viên

      500mg + 125mg, 250mg + 62,5mg, 125mg +31,25mg

      Bột pha hỗn dịch

      500mg + 125mg/5ml, 250mg + 62,5mg/5ml, 125mg + 31,25mg/5ml (sau pha)

      Tiêm

      Bột pha tiêm

      500mg + 100mg, 1g + 200mg

      79

      Ampicilin (natri)

      Tiêm

      Bột pha tiêm

      500mg, 1g

      80

      Benzylpenicilin (benzathin)

      Tiêm

      Bột pha tiêm

      600.000 IU, 1.200.000 IU, 2.400.000 IU

      81

      Benzylpenicilin (kali hoặc natri)

      Tiêm

      Bột pha tiêm

      500.000 lU, 1.000.000 IU

      82

      Benzylpenicilin (procain)

      Tiêm

      Bột pha tiêm

      400.000 IU, 1.000.000 IU

      83

      Cephalexin

      Uống

      Bột pha hỗn dịch

      125mg/5ml, 250mg/5ml (sau pha)

      Viên

      125mg, 250mg, 500mg

      84

      Cefazolin (natri)

      Tiêm

      Bột pha tiêm

      250mg, 500mg, 1g

      85

      Cefixim

      Uống

      Viên

      100mg, 200mg

      86

      Cefolaxim (natri)

      Tiêm

      Bột pha tiêm

      250mg, 500mg, 1 g

      87

      Ceftriaxon (natri)

      Tiêm

      Bột pha tiêm

      250mg, 1g

      88

      Cefuroxim (axetil)

      Uống

      Viên

      250mg, 500mg

      Cefuroxim (natri)

      Tiêm

      Bột pha tiêm

      750mg, 1,5g

      89

      Cloxacilin (natri)

      Uống

      Viên

      250mg, 500mg

      Tiêm

      Bột pha tiêm

      500mg

      90

      Phenoxymethyl penicilin

      Uống

      Viên

      200.000 IU, 400.000 IU, 1.000.000 IU

      91

      Imipenem + cilastatin

      Tiêm

      Bột pha tiêm

      250mg + 250mg, 500mg + 500mg, 750mg + 750mg

      b. Các thuốc kháng khuẩn khác

      ♦ Thuốc nhóm aminoglycosid

      92

      Amikacin

      Tiêm

      Bột pha tiêm

      250mg, 500mg

      Dung dịch

      93

      Gentamicin (sulfat)

      Tiêm

      Dung dịch

      10mg/ml, 20mg/ml, 40mg/ml

      94

      Spectinomycin

      Tiêm

      Bột pha tiêm

      2g

      95

      Vancomycin

      Tiêm

      Bột pha tiêm

      500mg

      ♦ Thuốc nhóm chloramphenicol

      96

      Cloramphenicol

      Uống

      Viên

      250mg

      Cloramphenicol (palmitat)

      Hỗn dịch

      30mg/ml

      Cloramphenicol (natri succinat)

      Tiêm

      Bột pha tiêm

      1g

      ♦ Thuốc nhóm Nitroimidazol

      97

      Metronidazol

      Uống

      Viên

      250mg, 500mg

      Trực tràng

      Viên đạn

      500mg, 1g

      Tiêm truyền

      Dung dịch

      5mg/ml

      Metronidazol (benzoat)

      Uống

      Hỗn dịch

      40mg/ml

      ♦ Thuốc nhóm lincosamid

      98

      Clindamycin (hydroclorid)

      Uống

      Viên

      150mg, 300mg

      Clindamycin (palmitat)

      Dung dịch

      15mg/ml

      Clindamycin (phosphat)

      Tiêm

      Dung dịch

      150mg/ml

      ♦ Thuốc nhóm macrolid

      99

      Azithromycin

      Uống

      Viên

      500mg

      Bột pha hỗn dịch

      200mg/5ml (sau pha)

      100

      Clarithromycin

      Uống

      Viên

      250mg, 500mg

      101

      Erythromycin

      Tiêm

      Bột pha tiêm

      500mg

      Erythromycin (stearat hoặc ethyl succinat)

      Uống

      viên

      250mg, 500mg

      Cốm pha hỗn dịch

      125mg/5ml (sau pha)

      ♦ Thuốc nhóm quinolon

      102

      Ciprofloxacin (hydroclorid)

      Uống

      Viên

      250mg, 500mg

      Ciprofloxacin (base hoặc hydroclorid)

      Tiêm truyền

      Dung dịch

      2mg/ml

      103

      Levofloxacin

      Uống

      Viên nén bao phim

      250mg, 500mg, 750mg

      ♦ Thuốc nhóm sulfamid

      104

      Sulfamethoxazol + Trimethoprim

      Uống

      Viên

      800mg + 160mg, 400mg +80 mg, 100mg + 20mg

      Hỗn dịch

      40mg + 8mg/ml

      Tiêm truyền

      Dung dịch

      80mg + 16mg/ml

      ♦ Thuốc nhóm nitrofuran

      105

      Nitrofurantoin

      Uống

      Viên

      100mg

      Hỗn dịch

      5mg/ml

      ♦ Thuốc nhóm tetracyclin

      106

      Doxycyclin (hydroclorid)

      Uống

      Viên

      50mg, 100mg

      Hỗn dịch

      5mg/ml, 10mg/ml

      c. Thuốc chữa bệnh phong

      107

      Clofazimin

      Uống

      Viên

      50mg, 100mg

      108

      Dapson

      Uống

      Viên

      25mg, 50mg, 100mg

      109

      Rifampicin

      Uống

      Viên

      150mg, 300mg

      Hỗn dịch

      1%

      d. Thuốc chữa bệnh lao

      110

      Ethambutol hydroclorid

      Uống

      Viên

      100mg, 400mg

      Dung dịch hoặc hỗn dịch

      25mg/ml

      111

      Isoniazid

      Uống

      Viên

      50mg, 100mg, 150mg, 300mg

      Si rô

      50mg/5ml

      112

      Pyrazinamid

      Uống

      Viên

      60mg, 150mg, 400mg

      113

      Rifampicin + Isoniazid

      Uống

      Viên

      300mg + 150mg, 150mg +100mg. 150mg + 75mg, 150 mg + 150mg, 60mg + 60mg

      114

      Rifampicin

      Uống

      Viên

      150mg, 300mg

      115

      Streptomycin (sulfat)

      Tiêm

      Bột pha tiêm

      1g

      116

      Ethambutol + Isoniazid

      Uống

      Viên

      400mg + 150mg

      117

      Ethambutol + Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin

      Uống

      Viên

      275mg+ 75mg+ 400mg + 150mg

      118

      Ethambutol + Isoniazid + Rifampicin

      Uống

      Viên

      275 mg + 75mg + 150mg

      119

      Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin

      Uống

      Viên

      75mg + 400mg + 150mg, 150mg + 500mg + 150mg

      120

      Rifabutin

      Uống

      Viên

      150mg

      đ. Thuốc dự phòng cho điều trị lao kháng đa thuốc

      121

      Amikacin

      Tiêm

      Bột pha tiêm

      100mg. 500mg, 1g

      122

      Capreomycin

      Tiêm

      Bột pha tiêm

      1g

      123

      Cycloserin

      Uống

      Viên

      250mg

      124

      Ethionamid

      Uống

      Viên

      125mg, 250mg

      125

      Kanamycin

      Tiêm

      Bột pha tiêm

      1g

      126

      Ofloxacin

      Uống

      Viên

      200mg, 400mg

      127

      p- aminosalicylic acid

      Uống

      Viên

      500mg

      Cốm

      4g

      3. Thuốc chống nấm

      128

      Amphotericin B

      Tiêm

      Bột pha tiêm

      50mg

      129

      Clotrimazol (*)

      Âm đạo

      Viên đặt

      50mg, 100mg, 500mg

      Dùng ngoài

      Kem bôi âm đạo

      1%, 10%

      130

      Fluconazol

      Uống

      Viên

      50mg, 150mg

      Bột pha hỗn dịch

      10mg/ml (sau pha)

      Tiêm

      Dung dịch

      2mg/ml

      131

      Griseofulvin

      Uống

      Viên

      125mg, 250mg, 500mg

      Hỗn dịch

      25mg/ml

      132

      Nystatin

      Uống

      Viên

      250.000IU, 500.000IU

      Hỗn dịch

      100.000IU/ml

      Âm đạo

      Viên đặt

      100.000 IU

      133

      Flucytosin

      Uống

      Viên

      250mg

      Tiêm truyền

      Dung dịch

      10mg/ml

      134

      Kali iodid

      Uống

      Dung dịch

      1g/ml

      4. Thuốc điều trị bệnh do động vật nguyên sinh

      a. Thuốc điều trị bệnh do amip

      135

      Diloxanid furoat

      Uống

      Viên

      500mg

      136

      Metronidazol

      Uống

      Viên

      250mg, 500mg

      Tiêm truyền

      Dung dịch

      5mg/ml

      b. Thuốc điều tri bệnh sốt rét

      ♦ Thuốc phòng bệnh

      137

      Cloroquin phosphat hoặc Sulfat

      Uống

      Viên

      150mg

      Si rô

      10mg/ml

      138

      Mefloquin

      Uống

      Viên

      250mg

      139

      Doxycyclin (hydroclorid)

      Uống

      Viên

      100mg

      140

      Proguanil

      Uống

      Viên

      100mg

      ♦ Thuốc chữa bệnh

      141

      Amodiaquin

      Uống

      Viên

      153mg, 200mg

      142

      Artesunat

      Tiêm

      Bột pha tiêm

      60mg (kèm 0,6ml dd natri carbonat 5% pha tiêm)

      143

      Artesunat + Amodiaquin

      Uống

      Viên

      25mg+ 67,5mg, 50mg + 135mg, 100mg + 270mg

      144

      Artesunat + Mefloquin

      Uống

      Viên

      25mg + 55 mg, 100mg + 220mg

      145

      Cloroquin (phosphat hoặc Sulfat)

      Uống

      Viên

      100mg, 150mg, 250mg

      Si rô

      10mg/ml

      146

      Primaquin

      Uống

      Viên

      7,5mg, 15mg

      147

      Quinin dihydroclorid

      Tiêm

      Dung dịch

      150mg/ml, 300mg/ml

      148

      Quinin sulfat hoặc bisulfat

      Uống

      Viên

      300mg

      149

      Sulfadoxin + Pyrimethamin

      Uống

      Viên

      500mg + 25mg

      150

      Arthemether

      Tiêm

      Dung dịch dầu

      80mg/ml

      151

      Arthemether + Lumefantrin

      Uống

      Viên

      20mg + 120mg

      152

      Doxycyclin (hydroclorid)

      Uống

      Viên

      100mg

      c. Thuốc điều trị Pneumocytis carinii và Toxoplasma

      153

      Pyrimethamin

      Uống

      Viên

      25mg

      154

      Sulfamethoxazol + Trimethoprim

      Uống

      Viên

      100mg + 20mg, 400mg + 80mg

      Hỗn dịch

      40mg + 8mg/ml

      Tiêm truyền

      Dung dịch

      80mg + 16mg/ml

      155

      Sulfadiazin

      Uống

      Viên

      500mg

      156

      Pentamidin

      Uống

      Viên

      200mg, 300mg

      5. Thuốc chống virus

      a. Thuốc chống virus herpes

      157

      Aciclovir

      Uống

      Viên

      200mg, 800mg

      Hỗn dịch

      40mg/ml

      Dùng ngoài (*)

      Kem

      5%

      Tiêm

      Bột pha tiêm

      250mg

      158

      Ribavirin

      Uống

      Viên

      200, 400, 600 mg

      Tiêm

      Dung dịch

      800mg, 1g/10ml dung dịch đệm phosphate

      b. Thuốc ức chế men sao chép ngược nucleosid/nucleotid

      159

      Lamivudin

      Uống

      Viên

      150 mg

      Dung dịch

      10mg/ml

      160

      Nevirapin

      Uống

      Viên

      200mg

      Hỗn dịch

      10mg/ml

      161

      Zidovudin

      Uống

      Viên

      100mg, 250mg, 300mg

      Si rô

      10mg/ml

      Tiêm truyền

      Dung dịch

      10mg/ml

      162

      Abacavir (sulfat)

      Uống

      Viên

      300 mg

      Dung dịch

      20mg/ml

      163

      Tenofovir disoproxil fumarat

      Uống

      Viên

      150mg, 200mg, 250mg, 300mg

      c. Thuốc ức chế protease

      164

      Atazanavir (Sulfat)

      Uống

      Viên

      100mg, 150mg. 300mg

      165

      Efavirenz

      Uống

      Viên

      50mg, 150mg, 200mg, 300mg

      Si rô

      30mg/ml

      166

      Lopinavir + Ritonavir

      Uống

      Viên

      100mg + 25mg, 200mg + 50mg

      Dung dịch

      80mg + 20mg/ml

      167

      Ritonavir

      Uống

      Viên

      100mg

      Dung dịch

      80mg/ml

      d. Thuốc kết hợp liều cố định

      168

      Lamivudin + Tenofovir

      Uống

      Viên

      300mg + 300mg

      169

      Lamivudin + Tenofovir + Efavirenz

      Uống

      Viên

      300mg + 300mg + 600mg

      170

      Lamivudin + Zidovudin + Nevirapin

      Uống

      Viên

      150mg + 300mg + 200mg, 60mg + 120mg + 100mg, 30mg + 60mg + 50mg

      171

      Lamivudin + Zidovudin

      Uống

      Viên

      150 mg + 300mg, 60mg + 120mg, 30mg + 60mg

      đ. Thuốc khác

      172

      Oseltamivir

      Uống

      Viên

      30mg, 45mg, 75mg

      Bột pha hỗn dịch

      12mg/ml


      Trên đây là tư vấn về danh mục thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn thiết yếu. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Thông tư 19/2018/TT-BYT. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.

      Chúc sức khỏe và thành công!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn