Quy định về danh mục sản phẩm hàng hóa được giao kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu như thế nào?

Bấm vào đây để xem bản dịch tiếng Anh của bài viết này Click HERE to see the English translation of this article
Ngày hỏi: 28/05/2022

Quy định về danh mục sản phẩm hàng hóa được giao kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu như thế nào? Chỉ tiêu kiểm nghiệm vi sinh được công nhận/chỉ định về an toàn thực phẩm nhập khẩu?

    • Danh mục sản phẩm hàng hóa được giao kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu như thế nào?

      Căn cứ Phần 1 Phụ lục ban hành kèm Quyết định 1059/QĐ-BYT năm 2022' onclick="vbclick('7CF69', '364850');" target='_blank'>Quyết định 1059/QĐ-BYT năm 2022 quy định về danh mục sản phẩm hàng hóa được giao kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu như sau:

      TT

      Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm

      Ghi chú

      1

      Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, đá thực phẩm (nước đá dùng liền và nước đá dùng để chế biến thực phẩm)

      Trừ nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      2

      Thực phẩm chức năng

      3

      Các vi chất bổ sung vào thực phẩm

      4

      Phụ gia, hương liệu, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

      5

      Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

      Trừ những dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công Thương được sản xuất trong cùng một cơ sở và chỉ để dùng cho các sản phẩm thực phẩm của cơ sở đó

      6

      Các sản phẩm khác không được quy định tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      Chỉ tiêu kiểm nghiệm vi sinh được công nhận/chỉ định về an toàn thực phẩm nhập khẩu

      Căn cứ Phần 2 Phụ lục ban hành kèm Quyết định 1059/QĐ-BYT năm 2022' onclick="vbclick('7CF69', '364850');" target='_blank'>Quyết định 1059/QĐ-BYT năm 2022 quy định về chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định như sau:

      II

      Chỉ tiêu vi sinh

      01

      Định tính Salmonella spp.

      Thực phẩm chức năng

      TCVN 10780-1:2017

      (ISO 6579-1:2017)

      02

      Định tính Listeria monocytogenes

      ISO 11290-1:2017

      03

      Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí

      Thực phẩm chức năng

      AOAC 966.23

      04

      Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí ở 30°C

      TCVN 4884-1:2015

      (ISO 4833-1:2013)

      05

      Định lượng coliforms, Escherichia coli

      AOAC 966.24

      06

      Định lượng coliforms, Escherichia coli

      AOAC 991.14

      07

      Định lượng Staphylococcus aureus

      Kỹ thuật MPN

      AOAC 987.09

      08

      Định lượng Staphylococcus aureus

      Kỹ thuật trải đĩa

      AOAC 975.55

      09

      Định lượng Clostridium perfringens

      AOAC 976.30

      10

      Định lượng Bacillus cereus

      AOAC 980.31

      11

      Định lượng nấm men - nấm mốc

      TCVN 8275-1:2010

      (ISO 21527-1:2008)

      12

      Định lượng tổng số nấm men - nấm mốc

      TCVN 8275-2:2010

      (ISO 21527-2:2008)

      13

      Định lượng nhanh tổng số nấm men - nấm mốc

      AOAC 2014.05

      14

      Định lượng Enterobacteriaceae

      Thực phẩm, Thực phẩm chức năng

      ISO 21528-2:2017

      15

      Định lượng nấm men và nấm mốc trong sản phẩm có hoạt độ nước (aw) lớn hơn 0,95

      Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

      Thực phẩm có hoạt độ nước (aw) lớn hơn 0,95

      TCVN 8275-1:2010

      (ISO 21527-1:2008)

      16

      Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí

      Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

      Thực phẩm

      AOAC 966.23

      17

      Định lượng coliforms và Escherichia coli

      AOAC 966.24

      18

      Định lượng coliforms và Escherichia coli

      AOAC 991.14

      (TCVN 9975:2013)

      19

      Định lượng Enterobacteriaceae

      TCVN 5518-2:2007

      20

      Định lượng Enterobacteriaceae

      ISO 21528-2:2017

      21

      Định lượng Bacillus cereus

      Thực phẩm

      AOAC 980.31

      22

      Định lượng Clostridium perfringens

      AOAC 976.30

      23

      Phát hiện Listeria monocytogenes

      AOAC 993.12

      24

      Phát hiện Listeria monocytogenes

      TCVN 7700-1:2007

      25

      Phát hiện Listeria monocytogenes

      ISO 11290-1:2017

      26

      Định lượng Listeria monocytogenes

      ISO 11290-2:2017

      27

      Định lượng Pseudomonas aeruginosa

      HD.PP.08.01/ TT.VS: 2018

      (Ref. 3347/QĐ - BYT 31/7/2001)

      28

      Phát hiện Salmonella spp.

      AOAC 967.27

      29

      Định lượng Staphylococcus aureus

      Kỹ thuật MPN

      AOAC 987.09

      30

      Định lượng Staphylococcus aureus

      Kỹ thuật trải đĩa

      AOAC 975.55

      31

      Định lượng Streptococcus faecalis

      HD.PP.07.01/ TT.VS: 2018

      (Ref. 3351 /QĐ - BYT 31/7/2001)

      32

      Định lượng vi khuẩn Lactobacillus

      TCVN 5522:1991

      33

      Định lượng tổng số vi khuẩn sinh axit lactic ưa nhiệt trung bình

      TCVN 7906:2008

      (ISO 15214:1998)

      34

      Định lượng nấm men và nấm mốc trong sản phẩm có hoạt độ nước (aw) nhỏ hơn hoặc bằng 0,95

      TCVN 8275-2:2010

      (ISO 21527-2:2008)

      35

      Định lượng tổng số vi sinh vật ở 30°C

      TCVN 4884-1:2015

      (ISO 4833-1:2013)

      36

      Định lượng Bacillus cereus giả định

      Thực phẩm

      TCVN 4992:2005

      (ISO 7932:2004)

      37

      Phát hiện Salmonella spp.

      TCVN 10780-1:2017

      (ISO 6579-1:2017)

      38

      Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase

      TCVN 4830-1:2005

      (ISO 6888-1:1999, AMD 1: 2003)

      39

      Định lượng Coliforms

      TCVN 6848:2007

      (ISO 4832:2006)

      40

      Định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza

      TCVN 7924-2:2008

      (ISO 16649-2:2001)

      41

      Định lượng Enterobacteriaceae

      Phương pháp petrifilm

      AOAC 2003.01 (TCVN 9980:2013)

      42

      Định lượng Coliforms và E. coli

      Đá thực phẩm, Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng chai

      TCVN 6187-1:2009

      43

      Định lượng Coliforms và E. coli

      ISO 9308-1:2014

      AMD 1:2016

      44

      Định lượng Intestinal Enterococci (Faecal Streptococci)

      TCVN 6189-2:2009

      ISO 7899-2:2000 (E)

      45

      Định lượng Pseudomonas aeruginosa

      ISO 16266: 2006

      TCVN 8881: 2011

      46

      Định lượng số bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit (Clostridia)

      ISO 6461 -2:1986 (E)

      TCVN 6191-2:1996

      47

      Đếm tổng số vi khuẩn hiếu khí tại 22°C, 37°C

      ISO 6222:1999 (E)

      48

      Định lượng Bifidobacterium spp.

      Thực phẩm bảo vệ sức khỏe có bổ sung Probiotic, sản phẩm sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng

      TCVN 9635:2013

      (ISO 29981:2010)

      49

      Định lượng acid folic (Vitamin B9)

      Sữa và sản phẩm sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng

      HD.PP.38.01/ TT.VS:2021

      (Ridascreen ® Fast folic acid kit - rBiopharm)

      50

      Định lượng Vitamin B12

      Nước giải khát bổ sung vi chất dinh dưỡng

      HD.PP.43/

      TT.VS: 2021 (Ridascreen ® Fast Vitamin B12 kit - rBiopharm)

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn