Tổng hợp danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày

Bấm vào đây để xem bản dịch tiếng Anh của bài viết này Click HERE to see the English translation of this article
Ngày hỏi: 02/11/2020

Nhờ anh chị tư vấn cho em những bệnh cần chữa trị dài ngày để làm cơ sở được hưởng các chế độ của bảo hiểm xã hội ạ?

    • Tổng hợp danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày
      (ảnh minh họa)
    • Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày được quy định tại Thông tư 46/2016/TT-BYT bao gồm:

      TT

      Danh mục bệnh theo các chuyên khoa

      Mã bệnh theo ICD 10

      I

      Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng

      1.

      Nhiễm Amip dai dẳng (ở ruột và gan)

      A06

      2.

      Tiêu chảy kéo dài

      A09

      3.

      Bệnh lao các loại trong giai đoạn điều trị và di chứng

      A15 đến A19

      4.

      Bệnh do trực khuẩn lao không điển hình NTM (Trực khuẩn có ở khắp mọi nơi kể cả da, hạch, phổi)

      A15.3

      5.

      Bệnh Withmore

      A24.4

      6.

      Bệnh nhiễm Brucella

      A23

      7.

      Uốn ván nặng và di chứng

      A35

      8.

      Bệnh phong (bệnh Hansen) và di chứng

      A30, B92

      9.

      Di chứng do lao xương và khớp

      B90.2

      10.

      Viêm gan vi rút B mạn tính

      B18.1

      11.

      Viêm gan vi rút C mạn tính

      B18.2

      12.

      Viêm gan vi rút D mạn tính

      B18.8

      13.

      Viêm gan E mãn tính

      B18.8

      14.

      Bệnh nhiễm vi rút suy giảm miễn dịch ở người HIV/AIDS

      B20 đến B24, Z21

      15.

      Di chứng viêm não, màng não do vi khuẩn, virus, ký sinh trùng

      B94.1, B94.8, B94.9

      16.

      Viêm màng não do nấm (candida, cryptococcus)

      B37.5, B45.1

      17.

      Bệnh phổi do nấm

      B38 đến B46

      18.

      Nhiễm nấm Cryptococcus

      B45

      19.

      Nhiễm nấm penicillium marneffei

      B48.4

      20.

      Sốt rét do Plasmodium Falciparum thể não

      B50.0

      21.

      Sốt rét do Plasmodium Falciparum thể nặng và biến chứng

      B50.8

      22.

      Nhiễm xoắn trùng sán lợn ở não

      B70

      23.

      Nhiễm giun xoắn

      B75

      24.

      Nhiễm sán lá gan nhỏ

      B66.1

      25.

      Nhiễm sán lá gan lớn

      B66.3

      26.

      Nhiễm ký sinh trùng (Toxocara, Cysticerose, Stronglyloides,…)

      B89

      27.

      Nhiễm trùng do vi khuẩn đa kháng thuốc

      28.

      Viêm màng não do Streptococcus suis

      G00.2

      29.

      Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn

      I33

      30.

      Viêm xoang

      J32

      31.

      Viêm gan do rượu

      K70.5

      32.

      Viêm khớp do lao

      M01.1

      33.

      Lao cột sống

      M49.0

      34.

      Viêm đường tiết niệu tái phát

      N00

      II

      Bướu tân sinh (Neoplasm)

      35.

      Bệnh ung thư các loại

      C00 đến C97;

      D00 đến D09

      36.

      U xương lành tính có tiêu hủy xương

      D16

      37.

      U tuyến thượng thận

      D35.0

      38.

      U không tiên lượng được tiến triển và tính chất

      D37 đến D48

      III

      Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch

      39.

      Bệnh Thalassemia

      D56

      40.

      Bệnh hồng cầu hình liềm

      D57

      41.

      Các thiếu máu tan máu di truyền

      D58

      42.

      Thiếu máu tan máu mắc phải

      D59

      43.

      Đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm (Hội chứng Marchiafava)

      D59.5

      44.

      - Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải

      - Các thể suy tủy xương khác

      D60

      D61

      45.

      Thiếu yếu tố VIII di truyền (Hemophilia A)

      D66

      46.

      Thiếu yếu tố IX di truyền (Hemophilia B)

      D67

      47.

      Bệnh Von Willebrand

      D68.0

      48.

      Thiếu các yếu tố XI di truyền

      D68.1

      49.

      Thiếu các yếu tố đông máu khác do di truyền

      D68.2

      50.

      Các rối loạn đông máu đặc biệt khác

      D68.8

      51.

      Bất thường chất lượng tiểu cầu

      D69.1

      52.

      Ban xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn

      D69.3

      53.

      Tăng tiểu cầu tiên phát

      D75.2

      54.

      Hội chứng thực bào tế bào máu liên quan đến nhiễm trùng

      D76.2

      55.

      Bệnh Sarcoidosis

      D86

      56.

      Tăng Gammaglobulin máu không đặc hiệu

      D89.2

      IV

      Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa

      57.

      Suy tuyến giáp

      E03

      58.

      Nhiễm độc giáp

      E05

      59.

      Viêm tuyến giáp mạn tính

      E06.2,3,4

      60.

      Bệnh suy tuyến cận giáp

      E20.8

      61.

      Đái tháo đường

      E10 đến E14

      62.

      Hạ đường huyết nghi do cường Insulin

      E16.1

      63.

      Cường cận giáp và các rối loạn khác của tuyến cận giáp

      E21

      64.

      Cường tuyến yên

      E22

      65.

      Bệnh đái tháo nhạt

      E23.2

      66.

      Hội chứng Cushing

      E24

      67.

      Tăng Aldosteron

      E26

      68.

      Bệnh Bartter

      E26.8

      69.

      Các rối loạn của tuyến thượng thận

      E27

      70.

      Rối loạn chức năng đa tuyến

      E31

      71.

      Bệnh Wilson

      E83.0

      72.

      Chuyển hóa + Giảm Kali máu

      E87.6

      73.

      Suy giáp sau điều trị

      E89.0

      74.

      Đái tháo đường thai kỳ (nguy cơ dọa xảy thai, thai lưu nhiều lần)

      O24

      V

      Bệnh tâm thần

      75.

      Mất trí trong bệnh Alzheimer

      F00

      76.

      Mất trí tuệ trong các bệnh lý khác được xếp loại ở chỗ khác

      F02

      77.

      Mất trí tuệ không biệt định

      F03

      78.

      Hội chứng quên thực tổn không do rượu và chất tác động tâm thần khác

      F04

      79.

      Rối loạn tâm thần do tổn thương, rối loạn chức năng não và bệnh lý cơ thể

      F06

      80.

      Các rối loạn nhân cách và hành vi do bệnh não, tổn thương và rối loạn chức năng não

      F07

      81.

      Các rối loạn tâm thần và hành vi do rượu

      F10

      82.

      Tâm thần phân liệt

      F20

      83.

      Rối loạn loại phân liệt

      F21

      84.

      Rối loạn hoang tưởng dai dẳng

      F22

      85.

      Rối loạn phân liệt cảm xúc

      F25

      86.

      Rối loạn cảm xúc lưỡng cực

      F31

      87.

      Giai đoạn trầm cảm

      F32

      88.

      Rối loạn trầm cảm tái diễn

      F33

      89.

      Các trạng thái rối loạn khí sắc

      F34

      90.

      Các rối loạn lo âu ám ảnh sợ hãi

      F40

      91.

      Các rối loạn lo âu khác

      F41

      92.

      Rối loạn ám ảnh nghi thức

      F42

      93.

      Rối loạn stress sau sang chấn

      F43.1

      94.

      Các rối loạn sự thích ứng

      F43.2

      95.

      Các rối loạn dạng cơ thể

      F45

      96.

      Các rối loạn nhân cách đặc hiệu

      F60

      97.

      Các rối loạn nhân cách hỗn hợp và các rối loạn nhân cách khác

      F61

      98.

      Các biến đổi nhân cách lâu dài không thể gán cho một tổn thương não hoặc một bệnh não

      F62

      99.

      Các rối loạn khác về hành vi và nhân cách ở người thành niên

      F68

      100.

      Chậm phát triển tâm thần

      F70 đến F79

      101.

      Các rối loạn về phát triển tâm lý

      F80 đến F89

      102.

      Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên

      F90 đến F98

      VI

      Bệnh hệ thần kinh

      103.

      Sa sút trí tuệ trong bệnh mạch máu

      F01

      104.

      Bệnh xơ cứng cột bên teo cơ (bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương trong bệnh phân loại nơi khác)

      G13

      105.

      Bệnh Parkinson

      G20

      106.

      Hội chứng Parkinson thứ phát

      G21

      107.

      Loạn trương lực cơ (Dystonia)

      G24

      108.

      Bệnh Alzheimer

      G30

      109.

      Xơ cứng rải rác (Multiple Sclerosis)

      G35

      110.

      Viêm tủy hoại tử bán cấp

      G37.4

      111.

      Động kinh

      G40

      112.

      Bệnh nhược cơ

      G70.0

      113.

      Viêm não viêm tủy và viêm não tủy

      G04

      114.

      Di chứng của bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

      G09

      115.

      Teo cơ do tủy sống và hội chứng liên quan (Bao gồm G12.2 – Bệnh nơ ron vận động)

      G12

      116.

      Viêm tủy thị thần kinh

      G36.0

      117.

      Viêm tủy cắt ngang

      G37.3

      118.

      Đau dây thần kinh tam thoa (dây thần kinh số V)

      G50.0

      119.

      Co thắt giật cơ, múa giật

      G51.3

      120.

      Đau dây thần kinh sau zona

      G53.0

      121.

      Các tổn thương đám rối thần kinh cánh tay

      G54

      122.

      Hội chứng Guillain-Barré (Hội chứng viêm đa rễ đa dây thần kinh)

      G61.0

      123.

      Bệnh nhiều dây thần kinh do viêm (mãn tính)

      G61

      124.

      Bệnh cơ tiên phát

      G71

      125.

      Bệnh cơ khác

      G72

      126.

      Bại não trẻ em

      G80

      127.

      Liệt 2 chân hoặc liệt tứ chi

      G82

      128.

      Bệnh khác của tủy sống

      G95

      129.

      Xuất huyết não

      I61

      130.

      Nhồi máu não

      I63

      131.

      Đột quỵ không rõ nhồi máu não hay xuất huyết não

      I64

      132.

      Di chứng bệnh mạch máu não

      I69

      133.

      Não úng thủy

      Q03

      134.

      Neuroblastomas

      135.

      Hội chứng Down

      Q90

      136.

      Hội chứng Edward và hội chứng Pateau

      Q91

      VII

      Bệnh mắt và phần phụ của mắt

      137.

      Hội chứng khô mắt

      H04.1.2

      138.

      Viêm loét giác mạc

      H16

      139.

      Viêm màng bồ đào trước

      H20.2

      140.

      Bệnh co mi mắt

      H21

      141.

      Hội chứng Harada

      H30.8.1

      142.

      Viêm màng bồ đào (sau, toàn bộ)

      H30.9.1, H30.9.2

      143.

      Bệnh dịch kính võng mạch tăng sinh

      H33.4.1

      144.

      Tắc mạch máu trung tâm võng mạc

      H34.8

      145.

      Bệnh võng mạc đái tháo đường

      H35

      146.

      Bệnh viêm võng mạc do CMV

      H35

      147.

      Viêm mạch máu võng mạc

      H35.0.6

      148.

      Bệnh lý võng mạc trẻ sinh non

      H35.1

      149.

      Bệnh hắc võng mạc trung tâm thanh dịch

      H35.7.1

      150.

      Bệnh lý võng mạc do xơ vữa động mạch

      H36.6

      151.

      Bệnh Glôcôm

      H40

      152.

      Nhãn viêm giao cảm

      H44.1.2

      153.

      Viêm gai thị

      H46.2

      154.

      Viêm thị thần kinh hậu nhãn cầu

      H46.3

      155.

      Bệnh lí bề mặt nhãn cầu do hội chứng Stve Jonhson, hội chứng Lyell

      156.

      Đã ghép giác mạc

      Z94.7

      VIII

      Bệnh lý tai mũi họng

      157.

      Khối u dây VII

      D43.3

      158.

      Khối u dây VIII

      D43.3

      159.

      Sarcoidosis tai

      D86

      160.

      Papilome thanh quản

      B97.7

      161.

      Viêm tai giữa mạn tính

      H66.3

      162.

      Viêm tai xương chũm có biến chứng

      H70.91

      163.

      Cholesteatoma đỉnh xương đá

      H71

      164.

      Bệnh Meniere

      H81.0

      165.

      Điếc nghề nghiệp

      H83.3

      166.

      Điếc tiến triển

      H90.5

      167.

      Các dị tật ở tai gây ảnh hưởng tới thính lực

      H90.0

      168.

      Điếc tiếp nhận sau chấn thương xương thái dương

      H91.8

      169.

      Viêm họng mạn tính

      K21

      170.

      Viêm mũi xoang mạn tính

      J32

      171.

      Thoát vị não, màng não vào tai - xương chum

      Q01

      172.

      Sẹo hẹp khí quản

      Q32.4

      173.

      Hội chứng Tumer

      Q96.9

      174.

      Chấn thương thanh khí quản

      S27.5, S11.96

      IX

      Bệnh hệ tuần hoàn

      175.

      Hội chứng mạch vành cấp

      I20, I21, I22, I23

      176.

      Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn

      I25

      177.

      Tắc mạch phổi

      I26

      178.

      Các bệnh tim do phổi khác

      I27

      179.

      Viêm màng ngoài tim cấp

      I30

      180.

      Viêm co thắt màng ngoài tim mạn

      I31.1

      181.

      Viêm cơ tim

      I40

      182.

      Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng

      I33; I38

      183.

      Suy tim độ 3-4 do các nguyên nhân khác nhau

      I50

      184.

      Phình động mạch, lóc tách động mạch

      I71

      185.

      Viêm tắc động mạch

      I74

      186.

      Viêm tắc tĩnh mạch

      I80

      187.

      Biến chứng sau phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch

      I97

      188.

      Tăng huyết áp có biến chứng

      I10

      189.

      Bệnh cơ tim: Cơ tim giãn; Cơ tim hạn chế; Cơ tim phì đại; Bệnh cơ tim khác

      I42

      190.

      Tăng huyết áp có biến chứng khác (Bệnh não do tăng huyết áp, TBMMN thoáng qua) Có tổn thương cơ quan đích

      I10

      191.

      Bệnh tim bẩm sinh có biến chứng

      Tăng áp lực động mạch phổi tiên phát (Các bệnh tim do phổi khác)

      Q20-Q22

      192.

      Bệnh van tim có biến chứng (Rối loạn nhịp tim, tắc mạch, nhiễm trùng, khác)

      I08 - > I34, I35

      193.

      Rung nhĩ mãn tính có biến chứng

      I48

      194.

      Rối loạn nhịp tim có biến chứng (Hội chứng nút xoang bệnh, block nhĩ thất cấp II, III hay cao độ)

      I49

      195.

      Thông động tĩnh mạch phổi

      Q25.7, Q26

      196.

      Bất thường động mạch phổi bẩm sinh

      Q25.7

      X

      Bệnh hệ hô hấp

      197.

      Viêm thanh quản mạn

      J37.0

      198.

      Políp của dây thanh âm và thanh quản

      J38.1

      199.

      Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

      J44

      200.

      Hen phế quản

      J45

      201.

      Giãn phế quản

      J47

      202.

      Bệnh bụi phổi than

      J60

      203.

      Bệnh bụi phổi amian

      J61

      204.

      Bệnh bụi phổi silic

      J62

      205.

      Bệnh bụi phổi do bụi vô cơ khác

      J63

      206.

      Bệnh bụi phổi do bụi không xác định

      J64

      207.

      Các bệnh phổi mô kẽ khác

      J84

      208.

      Áp xe phổi và trung thất

      J85

      209.

      Mủ màng phổi mạn tính

      J86

      210.

      Suy hô hấp mạn (Dị dạng lồng ngực)

      J96, J96.1

      211.

      Kén khí phổi

      J94.0

      212.

      Cystic Fibrosis (xơ nang phổi)

      E84

      213.

      Tăng áp động mạch phổi vô căn

      XI

      Bệnh hệ tiêu hóa

      214.

      Viêm gan mạn tính tiến triển

      K73

      215.

      Xơ gan hóa và xơ gan

      K74

      216.

      Viêm gan tự miễn

      K75.4

      217.

      Viêm đường mật mạn

      K80.3

      218.

      Viêm tụy mạn

      K86.0; K86.1

      219.

      Bệnh Crohn

      K50

      220.

      Xơ gan ứ mật nguyên phát

      K74.3

      221.

      Viêm loét đại trực tràng chảy máu

      K52

      222.

      Wilson

      223.

      Viêm tụy tự miễn

      XII

      Bệnh da và mô dưới da

      224.

      Pemphigus

      L10

      225.

      Bọng nước dạng Pemphigus

      L12

      226.

      Bệnh Duhring Brocq

      L13.0

      227.

      Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh

      L14

      228.

      Viêm da cơ địa

      L20; L30

      229.

      Viêm da tróc vảy/ Đỏ da toàn than

      L26

      230.

      Vảy nến

      L40

      231.

      Vảy phấn đỏ nang long

      L44.0

      232.

      Hồng ban nút

      L52

      233.

      Viêm da mủ hoại thư

      L88

      234.

      Loét mạn tính da

      L98.4

      235.

      Bệnh Á vẩy nến:

      - Á vẩy nến Pleva

      - Á vẩy nến Plc

      - Á vẩy nến màng nhỏ

      - Á vẩy nến màng lớn

      - Á vẩy nến dạng lưới

      - Á vẩy nến dạng khác

      L41

      L41.0,

      L41.1,

      L41.3,

      L41.4,

      L41.5,

      L41.8

      236.

      Mày đay mạn tính

      L50

      XIII

      Bệnh hệ cơ - xương - khớp và mô liên kết

      237.

      Lupus ban đỏ hệ thống

      M32

      238.

      Viêm khớp phản ứng

      M02.8, M02.9

      239.

      Viêm khớp dạng thấp

      M05

      240.

      Viêm khớp vảy nến và viêm khớp trong bệnh lý ruột

      M07.3

      241.

      Bệnh Gút

      M10

      242.

      Các bệnh khớp do vi tinh thể

      M11

      243.

      Thoái hoá khớp háng

      M16

      244.

      Thoái hoá khớp gối

      M17

      245.

      Viêm quanh nút động mạch và các bệnh lý liên quan

      M30

      246.

      Bệnh lý mạch hoại tử khác

      M31

      247.

      Viêm đa cơ và viêm da cơ

      M33

      248.

      Xơ cứng bì toàn thể

      M34

      249.

      Hội chứng khô (Sjogren’s syndrome)

      M35.0

      250.

      Trượt đốt sống

      M43

      251.

      Viêm cột sống dính khớp

      M45

      252.

      Thoái hóa cột sống

      M47

      253.

      Bệnh đĩa đệm cột sống cổ

      M50

      254.

      Viêm quanh khớp vai thể đông cứng

      M75.0

      255.

      Loãng xương có gãy xương bệnh lý

      M80

      256.

      Gãy xương không liền (khớp giả)

      M84.1

      257.

      Gãy xương bệnh lý

      M84.4

      258.

      Loạn sản xơ xương

      M85.0

      259.

      Cốt tuỷ viêm (viêm xương- tủy xương)

      M86

      260.

      Hoại tử xương vô khuẩn tự phát

      M87.0

      261.

      Hội chứng đau vùng phức hợp (Loạn dưỡng giao cảm phản xạ)

      M89.0

      262.

      Gãy xương trong bệnh khối U

      M90.7

      263.

      Các biến dạng mắc phải của hệ cơ xương khớp và mô liên kết

      M95

      264.

      Viêm khớp mủ

      M00

      265.

      Bệnh lý khớp phản ứng và sau nhiễm trùng ở những bệnh đã được phân loại khác tiến triển thành mãn tính

      M03

      266.

      Viêm khớp dạng thấp RF (-)

      M06

      267.

      Bệnh Still người lớn

      M06.1

      268.

      Viêm khớp thiếu niên

      M08

      269.

      Viêm khớp thiếu niên ở những bệnh đã được phân loại khác

      M09

      270.

      Viêm khớp khác

      M13

      271.

      Thoái hóa nhiều khớp

      M15

      272.

      Thoái hóa khớp bàn ngón tay

      M18

      273.

      Thoái hóa khớp khác

      M19

      274.

      Bệnh khớp đặc hiệu khác

      M24

      275.

      Bệnh lý khác của tổ chức liên kết

      M35

      276.

      Bệnh của tổ chức liên kết trong các bệnh lý khác

      M36

      277.

      Bệnh lý cột sống ở những bệnh đã được phân loại khác

      M49

      278.

      Bệnh lý đĩa đệm khác

      M51

      279.

      Bệnh lý cột sống không được phân loại khác

      M53

      280.

      Đau cột sống

      M54

      281.

      Viêm cơ

      M60

      282.

      Canxi và cốt hóa của cơ

      M61

      283.

      Viêm màng hoạt dịch và viêm gân

      M65

      284.

      Bệnh lý khớp vai

      M75

      285.

      Viêm tổ chức mỡ dưới da không đặc hiệu

      M79.3

      286.

      Đau xơ cơ

      M79.7

      287.

      Loãng xương không gãy xương bệnh lý

      M81

      288.

      Loãng xương trong các bệnh lý khác

      M82

      289.

      Nhuyễn xương người lớn

      M83

      290.

      Bệnh Paget

      M88

      XIV

      Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu

      291.

      Viêm thận lupus

      N01

      292.

      Tiểu máu dai dẳng và tái phát

      N02

      293.

      Hội chứng viêm thận mạn

      N03

      294.

      Hội chứng thận hư

      N04

      295.

      Các bệnh cầu thận mạn do nguyên nhân nguyên phát và thứ phát

      N08

      296.

      Viêm ống kẽ thận mạn tính

      N11

      297.

      Suy thận mạn

      N18

      298.

      Viêm bàng quang mạn tính

      N30

      299.

      Tiểu không tự chủ

      N39.3; N39.4

      300.

      Rò bàng quang - sinh dục nữ

      N82

      301.

      Dị tật lỗ tiểu thấp

      Q54

      XV

      Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản

      302.

      Chửa trứng

      O01

      303.

      Biến chứng sau xảy thai, chửa trứng, chửa ngoài tử cung

      O08 (O08.0-O08.9)

      304.

      Tiền sản giật thể trung bình

      O14.0

      305.

      Tiền sản giật thể nặng

      O14.1

      306.

      Rỉ ối có điều trị để làm chậm chuyển dạ

      (có thể áp mã O42.2 là mã của bệnh ối vỡ sớm)

      O42.2

      307.

      Rau cài răng lược

      O43.2

      308.

      Rau tiền đạo trung tâm

      (Mã chung của rau tiền đạo là O044, không có mã riêng của rau tiền đạo trung tâm nên có thể áp mã O44)

      O44

      XVI

      Vết thương ngộ độc và hậu quả của một số nguyên nhân bên ngoài

      309.

      Chấn thương tủy sống có di chứng hoặc biến chứng

      S34

      310.

      Chấn thương cột sống có di chứng hoặc biến chứng

      S12, S14, S22.0, S32.0

      311.

      Chấn thương sọ não có di chứng hoặc biến chứng

      S06

      312.

      Tổn thương nội sọ có di chứng hoặc biến chứng

      S06

      313.

      Tổn thương đám rối thần kinh cánh tay

      S14.3

      314.

      Tổn thương dây chằng chéo gối sau phẫu thuật

      S83.5

      315.

      Di chứng do phẫu thuật và tai biến điều trị

      316.

      Di chứng do vết thương chiến tranh

      317.

      Bỏng đường hô hấp

      T27

      318.

      Bỏng nhiều vùng cơ thể

      T29

      319.

      Bỏng tổn thương 30-39% bề mặt cơ thể

      T31.3

      320.

      Bỏng tổn thương 40-49% bề mặt cơ thể

      T31.4

      321.

      Bỏng tổn thương 50-59% bề mặt cơ thể

      T31.5

      322.

      Bỏng tổn thương 60-69% bề mặt cơ thể

      T31.6

      323.

      Bỏng tổn thương 70-79% bề mặt cơ thể

      T31.7

      324.

      Bỏng tổn thương 80-89% bề mặt cơ thể

      T31.8

      325.

      Bỏng tổn thương 90% hoặc hơn, bề mặt cơ thể

      T31.9

      326.

      Di chứng bỏng

      T95

      XVII

      Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế

      327.

      Ghép giác mạc

      T86.84

      328.

      Các lỗ mở của đường tiêu hóa

      Z43.4

      329.

      Các lỗ mở của đường tiết niệu

      Z43.6

      330.

      Thay khớp háng

      Z69.64

      331.

      Thay khớp gối

      Z69.65

      332.

      Ghép tạng và điều trị sau ghép tạng

      Z94

      Trên đây là tổng hợp danh mục các bệnh cần chữa trị dài ngày theo quy định hiện hành.

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn